Lesson 10 B1 Flashcards
(130 cards)
1
Q
Bưu điện
A
Yóujú
2
Q
Công viên
A
Gōngyuán
3
Q
Siêu thị
A
Chāoshì
4
Q
Thành phố
A
Chéngshì
5
Q
Trung tâm
A
Zhōngxīn
6
Q
Trạm xe
A
Chēzhàn
7
Q
Con đường
A
Lù
8
Q
Đèn xanh đỏ
A
Hónglǜdēng
9
Q
Ngã 4
A
Shízì lùkǒu
10
Q
Ngã 3
A
Sānchālùkǒu
11
Q
Con đường
A
Jiē
12
Q
phía Bắc
A
Běibiān
13
Q
Phía Nam
A
Nánbiān
14
Q
Phía Đông
A
Dōngbiān
15
Q
Phía Tây
A
Xībiān
16
Q
bên trái
A
Zuǒbiān
17
Q
bên phải
A
Yòubiān
18
Q
xe buýt
A
Gōnggòng qìchē
19
Q
xe lửa
A
Huǒchē
20
Q
taxi
A
Chūzū chē
21
Q
bắt xe
A
Dǎchē
22
Q
xe hơi
A
Qìchē
23
Q
tàu điện ngầm
A
Dìtiě
24
Q
xe khách
A
Kèchē
25
xe lớn
Dàbā
26
đi thẳng
Yīzhí zǒu
27
hướng về
Xiàng
28
quẹo
Guǎi
29
cách
Lí
30
xa
Yuǎn
31
cm
Límǐ
32
km
Gōnglǐ
33
m
mǐ
34
tương đối, khá
Bǐjiào
35
gần bằng
Chàbuduō
36
khoảng
Dàyuē, dàgài
37
cần phải, nên làm gì, có lẽ
Yīnggāi
38
thông báo
Tōngzhì
39
đến trạm
Dàozhàn
40
lên xe
Shàngchē
41
xuống xe
Xiàchē
42
Mường Thanh
Mángqīng
43
Lotte, yên vui, sống vô tư
Lètiān
44
Châu Á
Yàzhōu
45
Nguyễn Văn Linh
Ruǎn wénlíng
46
cửa hàng
Shàngdiàn
47
hiệu sách
Shūdiàn
48
hiệu thuốc
Yàodiàn
49
tiệm hoa
Huādiàn
50
quán ăn
Fàndiàn
51
quán ăn (dùng nhiều hơn)
Fànguǎn
52
tiệm trà sữa
Nǎichá diàn
53
cửa hàng tiện lợi
Biànlì diàn
54
tạp hoá nhỏ
Xiǎomàibù
55
tiệm cà phê
Kāfēi diàn
56
tiệm trang phục
Fúzhuāng diàn
57
tiệm quần áo
Yīfú diàn
58
tiệm cắt tóc
Měifà diàn
59
spa
Měiróng diàn
60
tiệm cắt tóc (dùng nhiều hơn)
Lǐfà diàn
61
bệnh viện
Yīyuàn
62
bác sĩ
Yīshēng
63
chợ
Shìchǎng
64
quán bar
Jiǔbā
65
vũ trường
Dìtīng
66
nhà ăn
Shítáng
67
nhà hàng
Cāntīng
68
thư viện
Túshūguǎn
69
ký túc xá
Sùshè
70
rạp chiếu phim
Diànyǐngyuàn
71
quảng trường
Guǎngchǎng
72
bãi tập, sân chơi, sân bóng
Cāochǎng
73
bãi biển
Shātān
74
nhà thờ
Jiàotáng
75
bên trong
Lǐmiàn
76
bên ngoài
Wàimiàn
77
đối diện
Duìmiàn
78
phía trước
Qiánmiàn
79
phía sau
Hòumiàn
80
bên cạnh
Pángbiàn
81
ở giữa
Zhōngjiān
82
bên trên
Shàngmiàn
83
bên dưới
Xiàmiàn
84
lân cận
Fùjìn
85
cách ly
gélí
86
khách sạn
jǐudiàn
87
Thư viện ở bên kia
Túshūguǎn zài nàr.
88
Canada ở phía bắc của Mỹ
Jiānádà zài Měiguó de běibiān.
89
Bưu điện ở bên trái của toà ký túc xá
Yóujú zài sùshè lóu de zuǒbiān.
90
Nơi đây là công viên
Zhèr shì gōngyuán.
91
Phía nam của toà dạy học là thư viện
Jiàoxuélóu de nánbiān shì túshūguǎn.
92
Bên phải của Mary là David
Mǎli de yòubiān shì Dàwèi.
93
Trường học cách ký túc xá 200m
Xuéxiào lí sùshè liǎng bǎi mǐ.
94
Nhà tôi cách bưu điện thành phố 3km
Wǒ jiā lí chéngshì yóujú sān gōnglǐ.
95
Siêu thị cách chợ 500m
Chāoshì lí shìchǎng wǔ bǎi mǐ.
96
Từ trường học đến quảng trường
Cóng xuéxiào dào guǎngchǎng.
97
Từ trường học đến thư viện
Cóng xuéxiào dào túshūguǎn.
98
Từ nhỏ đến lớn
Cóng xiǎo dào dà.
99
Cửa sổ hướng về phía Bắc đều đã đóng hết rồi
Xiàng/cháo běi de chuānghū dōu guān shàng le.
100
Anh ấy không ngừng hướng về tôi gật đầu
tā cháo wǒ bù zhùdì diǎntóu.
101
Nhân viên phục vụ hướng chúng tôi giới thiệu tình hình nơi này
fúwùyuán xiàng wǒmen jièshào zhèlǐ de qíngkuàng.
102
Cao tốc này thông đến vùng núi
Zhè tiáo gōnglù tōng wǎng shān qū.
103
Võ thuật trung quốc đang vươn tầm ra thế giới
Zhōngguó wǔshù zhèng zǒu xiàng shìjiè.
104
cửa sổ của thư phòng tốt nhất hướng về phía đông
shūfáng de chuānghu zuìhǎo cháo dōng.
105
bạn đi hướng đông, tôi đi hướng tây, xe ai chạy xa hơn
nǐ wǎng dōng, wǒ wǎng xī, kàn shéi pǎo de yuǎn.
106
xem ai tới trước
kàn shéi xìan dào
107
tôi nghĩ ấn tượng đầu tiên của tôi đại khái là không tệ
Wǒ xiǎng wǒ de dì yī yìnxiàng dàgài shì bùcuò de.
108
Anh ấy chắc hẳn không đồng ý với cách nhìn của bạn
Tā dàgài bù tóngyì nǐ de kànfǎ.
109
Khoảng 2h45, có tiện cho bạn không?
dàyuè liǎng diǎn sān kè, duì nǐ fāngbiān ma?
110
Bạn muốn đi đâu?
Nǐ yào qù nǎr?
111
Xin hỏi đi đến công viên phải đi như thế nào?
Qǐngwèn, qù gōngyuán zěnme zǒu ne?
112
Xin hỏi bưu điện ở đâu?
Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
113
Ở đâu có trạm xe?
Nǎli yǒu chēzhàn?
114
bạn đi thẳng đến đèn xanh đỏ quẹo trai, sau đó đi 2 phút thì tới
Nǐ yīzhí zǒu dào hónglǜdēng wǎng zuǒ guǎi, zài zǒu liǎng fēnzhōng jiù dào.
115
bạn đi thẳng, đến ngã tư quẹo phải
Nǐ wǎng qián zǒu, dào shízì lùkǒu wǎng yòu guǎi.
116
Nơi này cách trung tâm thành phố bao xa?
Zhèli lí shì zhōngxīn yǒu duō yuǎn?
117
Khoảng 1 km
Dàgài yǒu yī gōnglǐ.
118
Khách sạn Mường Thanh cách nơi đây xa ko?
Mángqīng jiǔdiàn lí zhèli yuǎn ma?
119
Khách sạn Mường Thanh cách đây 600m
Mángqīng jiǔdiàn lí zhèli 600 mǐ.
120
rất gần, đi khoảng 5 phút
Hěn jìn , dàgài zǒu wǔ fēnzhōng.
121
rất xa, bạn nên bắt xe để đi
Hěn yuǎn, nǐ yīnggāi dǎchē qù.
122
khá xa, khoảng 5km
Bǐjiào yuǎn, dàgài wǔ gōnglǐ.
123
ngồi xe buýt tiện hay lái xe máy tiện?
Zuò gōnggòng qìchē fāngbiàn háishì qí mótuō chē fāngbiàn?
124
alo, bạn đang ở đâu rồi? Tôi lạc đường rồi.
Wéi, nǐ zài nǎr ne? wǒ mí lù le.
125
Con đường này tên gì?
Zhè tiáo lù jiào shénme?
126
Thư viện ở phía đông của trường học
Túshūguǎn zài xuéxiào de dōngbiān.
127
Sư phụ, tôi muốn đi bưu điện thành phố
Shīfu, wǒ xiǎng qù chéngshì yóujú.
128
Xin hỏi, đến siêu thị Lotte cần ngồi xe buýt số mấy?
Qǐngwèn, dào lètiān chāoshì yào zuò jǐ lù gōnggòng qìchē?
129
xe buýt số 12 và số 108 đều đến
12 lù hé 108 lù gōnggòng qìchē dòu dào.
130
Làm ơn khi nào đến trạm thì báo cho tôi
Qǐng dào zhàn de shíhou tōngzhī wǒ.