TV N1 301-400 Flashcards
(102 cards)
発覚 (301)
Phát hiện, phát giác, bại lộ
- Cách đọc: はっかく
- Point: 問題、バレ (lộ)、不正、カンニング (gian lận)
勢い (302)
Sức mạnh, đầy sinh khí
- Cách đọc: いきおい
- Point: 勢いがある、勢いを増す(ます)、勢いがある国、勢いある川
- Tương tự: 力
優劣 (303)
Ưu khuyết điểm, giỏi và kém
- Cách đọc: ゆうれつ
- Point: 優劣を決める・競う・争う・付ける (quyết định/phân tranh hơn kém, ai hơn ai)
報道 (304)
Đưa tin
- Cách đọc: ほうどう
- Point: 新聞、テレビ、ラジオ、報道機関(新聞社、放送局)
- Tương tự: ニュース、広報(こうほう: công bố rộng rãi đến công chúng)
運営 (305)
Điều hành, quản lý, vận hành
- Cách đọc: うんえい
再編 (306)
Tái cấu trúc, cải tổ
- Cách đọc: さいへん
- Point: 組織
熟慮 (307)
Cân nhắc kỹ lưỡng
- Cách đọc: じゅくりょ
- Point: 熟慮を重ねる (cân nhắc kỹ lưỡng nhiều lần)、熟慮の末 (sau khi cân nhắc kỹ lưỡng)
- Tương tự: 熟考(じゅっこう: suy nghĩ kỹ)
老朽 (308)
Xuống cấp, cũ nát
- Cách đọc: ろうきゅう
- Point: 老朽化 (xuống cấp)
- Tương tự: 老化 (lão hoá, 顔に使える)
破損 (309)
Hư hại, hư hỏng, sứt mẻ
- Cách đọc: はそん
- Point: 物
苦難 (310)
Khó khăn gian khổ(苦しみ+困難)
- Cách đọc: くなん
- Point: ピンチ、苦難の道、苦難を乗り越える
最善 (311)
Tốt nhất (今できる一番いいこと)
- Cách đọc: さいぜん
- Point: 最善を尽くす (cố gắng hết mức có thể)
消耗 (312)
Cách đọc: しょうもう
1. Tiêu hao (do sử dụng)
- Point: もの、会社の消耗品
2. Dùng hết
- Point: 精神力、体力、気力、精力 (tâm sức) を消耗する
不祥事 (313)
Scandal, vụ bê bối
- Cách đọc: ふしょうじ
- Point: 社会的な地位を持つ人
難航 (314)
Khó khăn, trục trặc, không suôn sẻ
- Cách đọc: なんこう
- Point: プロジェクト、ビジネス
- Tương tự: 円滑(えんかつ)、順調
円滑 (314)
Trôi chảy, trơn tru
- Cách đọc: えんかつ
創立 (315)
Sáng lập, thành lập
- Cách đọc: そうりつ
- Point: 学校、会社、団体
- Tương tự: 設立(企業だけ)、創立(幅広い)、発足(目的があって)
抗議 (316)
Phản đối, kháng nghị, khiếu nại
- Cách đọc: こうぎ
- Point: 反対意見、苦情を言う
- Tương tự: 反対
獲得 (317)
Gặt hái được, có được (sau những nỗ lực, khó khăn)
- Cách đọc: かくとく
- Point: 政権、メダル、賞金、自由
推理 (318)
Suy luận logic (từ những thông tin đã biết)
- Cách đọc: すいり
- Point: 状況から犯人を推理する
趣旨 (319)
Ý đồ, mục đích
- Cách đọc: しゅし
- Point: 会議、講演、イベントの趣旨
- Tương tự: 目的
追究 (320)
Đào sâu nghiên cứu để làm sáng tỏ vấn đề
- Cách đọc: ついきゅう
- Point: 研究、学問、真理の追究、学問の追究
恐怖 (321)
Sợ hãi, nỗi lo sợ
- Cách đọc: きょうふ
- Tương tự: ビクビクする
- Trái nghĩa: ほっとする、安堵する
不景気 (322)
Tình hình kinh tế khó khăn
- Cách đọc: ふけいき
大枠 (323)
Tổng quan, đại khái
- Cách đọc: おおわく
- Point: 大枠で合意する
- Tương tự: 大体、大まかな