TV N1 301-400 Flashcards

(102 cards)

1
Q

発覚 (301)

A

Phát hiện, phát giác, bại lộ
- Cách đọc: はっかく
- Point: 問題、バレ (lộ)、不正、カンニング (gian lận)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

勢い (302)

A

Sức mạnh, đầy sinh khí
- Cách đọc: いきおい
- Point: 勢いがある、勢いを増す(ます)、勢いがある国、勢いある川
- Tương tự: 力

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

優劣 (303)

A

Ưu khuyết điểm, giỏi và kém
- Cách đọc: ゆうれつ
- Point: 優劣を決める・競う・争う・付ける (quyết định/phân tranh hơn kém, ai hơn ai)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

報道 (304)

A

Đưa tin
- Cách đọc: ほうどう
- Point: 新聞、テレビ、ラジオ、報道機関(新聞社、放送局)
- Tương tự: ニュース、広報(こうほう: công bố rộng rãi đến công chúng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

運営 (305)

A

Điều hành, quản lý, vận hành
- Cách đọc: うんえい

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

再編 (306)

A

Tái cấu trúc, cải tổ
- Cách đọc: さいへん
- Point: 組織

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

熟慮 (307)

A

Cân nhắc kỹ lưỡng
- Cách đọc: じゅくりょ
- Point: 熟慮を重ねる (cân nhắc kỹ lưỡng nhiều lần)、熟慮の末 (sau khi cân nhắc kỹ lưỡng)
- Tương tự: 熟考(じゅっこう: suy nghĩ kỹ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

老朽 (308)

A

Xuống cấp, cũ nát
- Cách đọc: ろうきゅう
- Point: 老朽化 (xuống cấp)
- Tương tự: 老化 (lão hoá, 顔に使える)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

破損 (309)

A

Hư hại, hư hỏng, sứt mẻ
- Cách đọc: はそん
- Point: 物

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

苦難 (310)

A

Khó khăn gian khổ(苦しみ+困難)
- Cách đọc: くなん
- Point: ピンチ、苦難の道、苦難を乗り越える

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

最善 (311)

A

Tốt nhất (今できる一番いいこと)
- Cách đọc: さいぜん
- Point: 最善を尽くす (cố gắng hết mức có thể)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

消耗 (312)

A

Cách đọc: しょうもう
1. Tiêu hao (do sử dụng)
- Point: もの、会社の消耗品
2. Dùng hết
- Point: 精神力、体力、気力、精力 (tâm sức) を消耗する

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

不祥事 (313)

A

Scandal, vụ bê bối
- Cách đọc: ふしょうじ
- Point: 社会的な地位を持つ人

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

難航 (314)

A

Khó khăn, trục trặc, không suôn sẻ
- Cách đọc: なんこう
- Point: プロジェクト、ビジネス
- Tương tự: 円滑(えんかつ)、順調

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

円滑 (314)

A

Trôi chảy, trơn tru
- Cách đọc: えんかつ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

創立 (315)

A

Sáng lập, thành lập
- Cách đọc: そうりつ
- Point: 学校、会社、団体
- Tương tự: 設立(企業だけ)、創立(幅広い)、発足(目的があって)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

抗議 (316)

A

Phản đối, kháng nghị, khiếu nại
- Cách đọc: こうぎ
- Point: 反対意見、苦情を言う
- Tương tự: 反対

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

獲得 (317)

A

Gặt hái được, có được (sau những nỗ lực, khó khăn)
- Cách đọc: かくとく
- Point: 政権、メダル、賞金、自由

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

推理 (318)

A

Suy luận logic (từ những thông tin đã biết)
- Cách đọc: すいり
- Point: 状況から犯人を推理する

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

趣旨 (319)

A

Ý đồ, mục đích
- Cách đọc: しゅし
- Point: 会議、講演、イベントの趣旨
- Tương tự: 目的

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

追究 (320)

A

Đào sâu nghiên cứu để làm sáng tỏ vấn đề
- Cách đọc: ついきゅう
- Point: 研究、学問、真理の追究、学問の追究

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

恐怖 (321)

A

Sợ hãi, nỗi lo sợ
- Cách đọc: きょうふ
- Tương tự: ビクビクする
- Trái nghĩa: ほっとする、安堵する

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

不景気 (322)

A

Tình hình kinh tế khó khăn
- Cách đọc: ふけいき

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

大枠 (323)

A

Tổng quan, đại khái
- Cách đọc: おおわく
- Point: 大枠で合意する
- Tương tự: 大体、大まかな

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
要請 (324)
Thỉnh cầu, yêu cầu (một cách lịch sự) - Cách đọc: ようせい - Point: 協力を要請する
26
装置 (325)
Lắp đặt, trang bị / trang thiết bị - Cách đọc: そうち - Point: 防火装置がつく、安全装置
27
挑戦 (326)
Thử thách, thách đấu - Cách đọc: ちょうせん - Point: チャンピオン・記録に記録に、挑戦心を持つ - Tương tự: チャレンジする
28
散乱 (327)
Rải rác, vung vãi(汚く散らばること) - Cách đọc: さんらん
29
弁論 (328)
Hùng biện - Cách đọc: べんろん - Point: 弁論大会、筋道を立てる
30
感知 (329)
Phát hiện, cảm nhận thấy, cảm biến (機械) - Cách đọc: かんち - Point: 火災、地震、煙感知機、センス
31
警報 (330)
Cảnh báo - Cách đọc: けいほう - Point: 警報を発令する (phát lệnh cảnh báo)、気象警報、地震警報、警報を解除する
32
任務 (331)
Nhiệm vụ (thường là nhiệm vụ quan trọng, nếu thất bại sẽ rắc rối) - Cách đọc: にんむ - Point: 任務を果たす・遂行する・全うする - Tương tự: 職務 (thằng này thất bại còn cứu được)
33
首脳 (332)
Người lãnh đạo - Cách đọc: しゅのう - Point: 政府、会社、最高権力者、首脳会談 (hội nghị cấp cao)
34
放置 (333)
Bỏ bê, bỏ mặc(よくない意味) - Cách đọc: ほうち - Point: もの、人 - Tương tự: 放棄(Từ bỏ: 権利、資格、利益)
35
審査 (334)
Thẩm tra, xét duyệt (kỹ lưỡng, nghiêm túc) - Cách đọc: しんさ - Tương tự: 入国審査
36
彫刻 (335)
Điêu khắc - Cách đọc: ちょうこく
37
高騰 (336)
Tăng vọt - Cách đọc: こうとう - Point: 物価、地価、株価 (かぶか:giá cổ phiếu) - Tương tự: 急騰(きゅうとう)、値上がり
38
逃走 (337)
Chạy trốn, đào tẩu - Cách đọc: とうそう - Point: 犯人
39
縁 (338)
Cách đọc: えん 1. Duyên - Point: 縁のない 2. Mối quan hệ - Point: 縁を切る=絶縁する
40
目下 (339)
Người bề dưới - Cách đọc: めした
41
目下 (339)
Hiện tại - Cách đọc: もっか - Point: 現在、ただ今
42
共感 (340)
Đồng cảm - Cách đọc: きょうかん - Point: 気持ちの共有
43
余地 (341)
Cách đọc: よち 1. Phần đất thừa, chỗ trống - Point: 駐車場には、まだ2、3台車が入る余地がある 2. Có thể thúc đẩy sự vật thêm nữa - Point: 改善の余地ある、検討の余地がある、言い訳の余地がある、余地がない
44
手際 (342)
Khả năng giải quyết vấn đề, công việc - Cách đọc: てぎわ - Point: 物事をやる早さ、手際がいい(器用、要領がいい)、手際が悪い(不器用、要領が悪い)
45
終日 (343)
Cả ngày - Cách đọc: しゅうじつ - Point: ビジネス上のお知らせや交通のアナウンスなど、終日営業 (mở cửa 24h)
46
本場 (344)
Chính hiệu, chính gốc - Cách đọc: ほんば - Point: 本場のフォー、本場で勉強する (học ở bản xứ)
47
台無し (345)
Công cốc, vô ích - Cách đọc: だいなし - Point: 無駄になるがっかり
48
成果 (346)
Thành quả (do cố gắng) - Cách đọc: せいか - Point: 成果を収める、成果がある・ない、成果を上げる (tạo nên thành quả)
49
つじつま (347)
Ăn khớp, logic - Cách đọc: つじつま - Point: つじつまが合う、つじつまを合わせる
50
補償 (348)
Đền bù, bồi thường - Cách đọc: ほしょう - Point: 財産・健康の損失(自己、災害)
51
戸締り (349)
Khoá cửa, đóng cửa - Cách đọc: とじまり - Point: 戸締りをちゃんとする、戸締りをしっかり確認する - Tương tự: 鍵をかける
52
好意 (350)
Cảm tình, thiện cảm - Cách đọc: こうい - Point: 愛情の遠回りの言い方、好意を抱く、興味<好意<好き<愛する
53
出費 (351)
Chi phí - Cách đọc: しゅっぴ - Point: 出費が多い・少ない、出費がかさむ (chi phí tăng)、出費を抑える・切り詰める
54
雇用 (352)
Tuyển dụng - Cách đọc: こよう - Point: 人、終身雇用(làm lâu dài)、雇用主 (người thuê)、雇用条件、雇用者 (người sử dụng lao động)
55
派遣 (353)
Phái đi, phái cử - Cách đọc: はけん - Point: 選手が派遣される、派遣会社、派遣社員、派遣先
56
指図 (354)
Sai bảo, ra lệnh (cảm giác ghét), chỉ đạo - Cách đọc: さしず - Point: 指図される
57
一括 (355)
Gộp lại (nhiều cái thành1) - Cách đọc: いっかつ - Point: 一括払い、分割払い(ぶんかつばらい)
58
欄 (356)
Cách đọc: らん 1. Mục, cột - Point: 書類 (mục, ô để điền thông tin chẳng hạn)、コメント欄 (mục bình luận) 2. Chuyên mục - Point: 雑誌、新聞(求人の欄、社会の欄、料理のラン、スポーツの欄、...)
59
面会 (357)
Thăm hỏi, gặp gỡ - Cách đọc: めんかい - Point: 病院、刑務所、直接、対面、面会禁止
60
意向 (358)
Cách đọc: いこう 1. Ý muốn, ý định - Point: 賛成か、反対か、どのようにしたいか、以降を打診する 2. Suy nghĩ của khách hàng - Point: お客様のご意向をお聞かせてください。
61
調和 (359)
Cách đọc: ちょうわ 1. Hài hoà - Point: デザイン、芸術分野、〜と調和する 2. Hoà hợp - Point: 人間関係
62
権力 (360)
Quyền lực - Cách đọc: けんりょく - Point: 権力者、権力を持つ、権力を握る、国家権力、権力闘争 (とうそう: đấu tranh vì quyền lực)
63
権威 (361)
Cách đọc: けんい 1. Uy quyền - Point: 優れた機関(信頼できる、実績がある) - Tương tự: 強制力がない, みんなは信頼して従う - Trái nghĩa: 権力(強制力がある) 2. Uy tín, danh giá (được thừa nhận trong một lĩnh vực nào đó) - Point: ノーベル賞は世界でも最も権威のある賞の一つだ。
64
対抗 (362)
Đối đầu, cạnh tranh (giành thắng lợi, không muốn thua) - Cách đọc: たいこう - Point: 去年の優勝チームに対抗する - Tương tự: 競い合う、張り合う
65
原則 (363)
Nguyên tắc (基本的なルール, 例外があります) - Cách đọc: げんそく - Point: 原則として (theo nguyên tắc, về nguyên tắc)
66
経過 (364)
Cách đọc: けいか 1. Trôi qua - Point: 時間 2. Quá trình, tiến trình - Point: 物事、経過良好 (tiến triển tốt)
67
過ち (365)
Cách đọc: あやまち 1. Lỗi lầm - Point: 大きいな間違い、失敗 - Tương tự: 誤り (lỗi nhỏ)、過失 2. Sai lầm (道徳的) - Point: 過ちを犯す(おかす)、取り返しがつかない(không thể cữu vãn)
68
沈黙 (366)
Im lặng, yên lặng - Cách đọc: ちんもく - Point: 沈黙をする、沈黙を守る、沈黙を破る
69
精算 (367)
Tính tiền, thanh toán, quyết toán (cụ thể, chi tiết) - Cách đọc: せいさん - Point: 経費、ví dụ đi ăn/du lịch và 1 người chi => về chia ra cho mỗi người cũng dùng được - Tương tự: 計算
70
破壊 (368)
Phá huỷ (tan tành, đến từng chi tiết nhỏ) - Cách đọc: はかい
71
対処 (369)
Ứng phó, xử lý (適切な行動) - Cách đọc: たいしょ - Point: 問題に対処する、対処法
72
独占 (370)
Cách đọc: どくせん 1. Độc quyền - Point: 生産や市場を支配する 2. Độc chiếm - Point: 独占欲が強い
73
確立 (371)
Cách đọc: かくりつ 1. Thiết lập - Point: 制度、計画、思想、プロセス 2. Cố gắng xây dựng (địa vị, thương hiệu) - Point: 地位、有名なブランド
74
反発 (372)
Cách đọc: はんぱつ 1. Chống đối, phản đối - Tương tự: 強く反対、反抗 2. Đẩy nhau, đẩy ngược lại - Point: Nam châm - Tương tự: 跳ね返す
75
特許 (373)
Quyền sáng chế - Cách đọc: とっきょ - Point: 特許を申請する、特許を取る
76
人目 (374)
Ánh mắt của người khác - Cách đọc: ひとめ - Point: 人目を気にする (để ý xem người khác nghĩ thế nào)、人目を盗んで (cố gắng để không bị người khác nhìn thấy)
77
声援 (375)
Cổ vũ (thành tiếng) - Cách đọc: せいえん
78
介入 (376)
Can thiệp - Cách đọc: かいにゅう - Point: 問題に介入する
79
推進 (377)
Cách đọc: すいしん 1. Đẩy (vật tiến về phía trước) - Point: 推進力 2. Xúc tiến, thúc đẩy một cách スムーズ - Point: プロジェクト
80
格差 (378)
Cách biệt, chênh lệch - Cách đọc: かくさ - Point: 資格、等級 (đẳng cấp)、価格、格差社会、貧富格差(ひんぷ)
81
観点 (379)
Quan điểm, góc nhìn - Cách đọc: かんてん
82
把握 (380)
Nắm bắt, hiểu rõ - Cách đọc: はあく - Point: 内容・状況・情報・実態を把握する
83
描写 (381)
Miêu tả - Cách đọc: びょうしゃ - Point: 作品、コンテンツ、人物の心理描写
84
枠 (382)
Cách đọc: わく 1. Khung, viền - Point: 窓の枠 2. Khuôn mẫu - Point: 枠にはまらない (không bị dập khuôn) 3. Phạm vi - Point: 範囲、予算の枠を超える
85
実践 (383)
Thực tiễn, thực hành - Cách đọc: じっせん - Point: 実践的な知見、考えをきちんと実践に移す
86
緩和 (384)
Nới lỏng, giảm bớt (mức độ khắc nghiệt) - Cách đọc: かんわ - Point: 混雑、制限、規制が緩和される
87
治安 (385)
Trị an, an ninh - Cách đọc: ちあん - Point: 治安がいい・乱れる
88
兆し (386)
Dấu hiệu, điềm báo, dự cảm mạnh mẽ - Cách đọc: きざし - Point: 景気の回復の兆し、夏の兆しを感じる - Tương tự: 気配、雰囲気
89
声明 (387)
Tuyên bố - Cách đọc: せいめい - Point: 政治、外交、声明を発表する、声明文 - Tương tự: 宣言 (phạm vi rộng/hẹp đều OK)
90
突破 (388)
Cách đọc: とっぱ 1. Vượt qua - Point: 難関、困難 2. Vượt qua (số lượng lớn) - Point: 人口は1億人を突破した。
91
補給 (389)
Bổ sung - Cách đọc: ほきゅう - Point: 水、栄養、ガソリン
92
待望 (390)
Mong chờ, mong mỏi, kỳ vọng (một cách đặc biệt) - Cách đọc: たいぼう - Point: 待望の子供 (quý tử)
93
義理 (391)
Cách đọc: ぎり 1. Tấm lòng quan tâm, muốn giúp đỡ người khó khăn - Point: 義理人情 (người sẵn sàng giúp đỡ) 2. Mối quan hệ thân thiết không cùng huyết thống - Point: 義理の妹 (em dâu)
94
未練 (392)
Luyến tiếc, vương vấn - Cách đọc: みれん - Point: 未練が残る、未練はない
95
外観 (393)
Vẻ bề ngoài - Cách đọc: がいかん - Point: 建物 - Tương tự: 外見 (dùng với người)
96
不意 (394)
Đột nhiên, bất ngờ - Cách đọc: ふい - Point: 不意な客、不意に
97
手順 (395)
Trình tự, quy trình - Cách đọc: てじゅん - Point: 手順通り、手順を踏む
98
規約 (396)
Điều khoản, quy định - Cách đọc: きやく - Point: 契約書に書いてある、ご利用規約
99
中傷 (397)
Vu khống, phỉ báng (người) - Cách đọc: ちゅうしょう - Point: 根拠のない悪口
100
資金 (398)
Tiền vốn - Cách đọc: しきん - Point: 目的のため、資金を調達する
101
風習 (399)
Phong tục - Cách đọc: ふうしゅう - Point: 風習に従って
102
過労 (400)
Làm việc quá sức - Cách đọc: かろう - Point: 過労死 (chết do lao lực vì làm việc quá sức)