TV N1 401-500 Flashcards
(102 cards)
圧倒 (401)
Áp đảo
- Cách đọc: あっとう
- Point: 圧倒的な支持・勝利、強さ、熱気・雰囲気・勢いに圧倒される
健闘 (402)
Chiến đấu quả cảm
- Cách đọc: けんとう
- Point: 勝負に対し〜健闘する
補充 (403)
Bổ sung
- Cách đọc: ほじゅう
- Point: 消耗品、人員
- Tương tự: 説明を発足する
掲載 (404)
Đăng tải
- Cách đọc: けいさい
- Point: 新聞・雑誌に文章・写真などを掲載する
交互 (405)
Qua lại, tương hỗ
- Cách đọc: こうご
- Point: A国とB国の大統領が交互に訪問し合う。
協議 (406)
Đàm phán, thảo luận
- Cách đọc: きょうぎ
- Point: 問題を解決するため
- Tương tự: 話し合い
同感 (407)
Đồng tình
- Cách đọc: どうかん
- Point: 一般的には、「誰かの意見に同感だ」、全く同感です=おっしゃる通りです (会話)
運用 (408)
Cách đọc: うんよう
1. Vận hành
- Point: サイト、交通機械 (phương tiện GT)
2. Đầu tư
- Point: 資産
- Tương tự: 投資
終始 (409)
Từ đầu chí cuối
- Cách đọc: しゅうし
- Point: 態度、状況がずっと変わらない
担う (410)
Cách đọc: になう
1. Đảm nhận
- Point: 責任
- Tương tự: 業務を担当する、ご担当の方
2. Gánh vác
- Point: 会社、未来、次代
- Tương tự: 背負う(せおう)
3. Vác (trên vai)
- Point: 大きい荷物
- Tương tự: 担ぐ(かつぐ, chỉ dùng với đồ vật)
なだめる (411)
An ủi, dỗ dành
- Cách đọc: なだめる
- Tương tự: 慰める
養う (412)
Cách đọc: やしなう
1. Nuôi nấng
- Point: 人(家族、子供)
- Tương tự: ペットを飼う
2. Bồi dưỡng, nâng cao, trau dồi
- Point: 体力、能力、知識
- Tương tự: 培う(つちかう)
なじむ (413)
Cách đọc: なじむ
1. Hoà nhập
- Point: 時間が経過するにつれて、次第に
- Trái nghĩa: 打ち解けない、溶け込めない、まだ人と人の間に壁がある
2. Hoà hợp
- Tương tự: 調和
怠る (414)
Bỏ bê, sao nhãng, lơ đễnh
- Cách đọc: おこたる
- Point: 努力、練習、注意
- Tương tự: 注意を払う >< 注意を怠る
損なう (415)
Gây tổn hại
- Cách đọc: そこなう
- Point: 健康、感情、物
- Tương tự: 害する
Vます損なう (415)
Thất bại, không như ý mình (trong việc gì đó)
- Cách đọc: そこなう
- Point: 見損なった (nhìn nhầm, vd nhìn nhầm người), 食べ損なった (không được ăn)
携わる (416)
Theo nghề
- Cách đọc: たずさわる
- Point: 仕事や研究などに〜
- Tương tự: 従事する
うなだれる (417)
Ủ rũ
- Cách đọc: うなだれる
- Point: 心配事、考え事、悲しみ、恥ずかし
設ける (418)
Lập, tạo ra
- Cách đọc: もうける
- Point: 施設、組織、基準、規則、話し合い、機械
絡む (419)
Cách đọc: からむ
1. Liên quan, dính líu
- Point: 利害が〜、事件・問題に〜、政治家絡みの事件
2. Quấy rối, lè nhè (bám riết khiến đối phương khó xử)
- Point: からむなよ!
労わる (420)
Đối xử ân cần, tử tế
- Cách đọc: いたわる
- Point: 弱い立場の人、老人、病人、労り
焦る (421)
Cách đọc: あせる
1. Sốt ruột, nôn nóng do muốn làm gì đó nhanh
2. Mất bình tĩnh do gặp chuyện bất ngờ
- Point: パソコンの電源を急に落ちてしまい焦った。
惜しむ (422)
Cách đọc: おしむ
1. Luyến tiếc, tiếc nuối
- Point: 別れを惜しむ
- Tương tự: 残念
2. Tiếc thứ gì đã bỏ ra
- Point: お金、物、努力、あなたのためなら努力は惜しみません (sẵn sàng giúp đỡ)
にぎわう (423)
Đông đúc, náo nhiệt
- Cách đọc: にぎわう
- Point: 商店街、お店、レストラン
- Tương tự: お店が繁盛する