13/8/2023: Phrasal Verb Unit 1,2,3,4 In Use (INTER + ADVANCED) Flashcards

(100 cards)

1
Q

get on (well) with sb

A

hòa thuận, có mqh tốt đẹp với ai đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

pick up a skill/language

A

acquire a skill/language

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

hold (sb/sth) back

A

1: do dự ko làm j đó
eg: He held back, terrified of going into the dark room.
2: kìm hãm sự phát triển của cái/ai đó
eg: She felt that having children would hold her back.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

hold out for sth

A

to wait until you get what you want
eg; She’s holding out for promotion

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

take up (an activity, habit, hobbies,…)

A

bắt đầu làm một sở thích, thói quen, một hoạt động,….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

read up on sth

A

to read a lot about a particular subject so you get more knowledge about it
eg: I try to read up on gardening to get more information

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

get into sth

A

bắt đầu thấy thích/hứng thú với cái j
eg: I’ve really got into literature

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

go off (on a holiday)

A

đi đến một nơi khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

put on

A

mặc đồ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

set off

A

bắt đầu một chuyến hành trình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

set out (doing) sth

A

bắt đầu làm j đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

catch up

A

đuổi kịp, theo kịp tiến độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

fall behind

A

bị tụt lại phía sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

work on sth

A

dành thời gian học tập, cải thiện cái j đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

hand in

A

nộp bài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

hold sb/sth down

A

giữ ai đó lại, ko cho họ đi
Hold you down

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

take in sth

A

1: hiểu rõ cái j đó
eg: I had to read the letter twice before I could take it all in.
2: nhận người (học sinh, ng làm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

intake (n)

A

1; lượng đồ ăn, thức uống nạp vào người
eg: to reduce your daily intake of salt
2: số lượng học sinh/nhân viên ,… đc nhận vào hàng năm
eg: Intake in universities is down by 10%.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

outbreak (n)

A

the sudden start of sth unpleasant (war, disease)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

breakout(n)

A

sự vượt ngục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

off-putting (adj)

A

unpleasant, khiến cho ng khác không thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

outspoken (adj)

A

thẳng thắn trình bày ý kiến của mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

broken-down (adj)

A

bị hỏng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

shake-up (in/of sth)

A

sự thay đổi/cải tiến/tổ chức lại một bộ máy, công ty, tổ chức để khiến nó hoạt động tốt hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
cover up (phrasal verb)
giấu nhẹm một lỗi lầm, một hành động phạm pháp hoặc thứ j đó xấu để người khác ko biết
26
cover - up (n)
hành động giấu giếm một lỗi lầm hoặc một hành động phạm pháp
27
lockout(n)
việc nhà máy, xí nghiệp đóng cửa không cho nhân viên vào làm để gây áp lực nhằm bắt nhân viên đồng ý các điều khoản
28
breakaway (adj)
(chính trị, một phần của một lãnh thổ) ly khai, tách ra
29
shutdown (n)
(nhà máy, xí nghiệp) đóng cửa
30
die away= die down
(âm thanh, tiếng ồn) lắng xuống, nhỏ đi và dần dần tắt
31
die out (phrV)
tuyệt chủng
32
drop sb off
dừng xe để ai đó xuống
33
drop off (no object)
ngủ gật, ngủ quên, fall asleep
34
knock down sth
phá, demolish một building, một tòa nhà
35
sort out the problem
giải quyết vấn đề
36
branch off
1: (đường đi) tách ra, rẽ hướng 2: (doanh nghiệp) mở thêm chi nhanh
37
freeze over
đóng băng
38
mark (sb/sth) down
hạ điểm ai đó, trừ điểm ai đó
39
cut off
1: cô lập, tách ra 2: (điện, nước, fuel) bị ngừng cung cấp
40
contend with
deal with sth( problem, difficult situation)
41
put up with sth
chịu đựng cái j đó
42
face up to sth
chấp nhận, đối mặt với cái j đó
43
look down on sb/ look down your nose at sb
coi thường ai đó
44
deprive of sth
thiếu cái j đó
45
stand by (phrV)
dự phòng
46
standby(n)
đồ/người sự phòng
47
let down (phrV)
gây thất vọng
48
letdown(n)
sự thất vọng
49
back up (phrV)
ủng hộ, chống lưng ai đó ==> back-up (m)
50
warm - up (n)
những hoạt động khởi động
51
onset (n)
the start of sth unpleasant
52
input (n)
contribution eg: I'd appreciate your input on this.
53
overkill (n)
more than needed, sự quá mức cần thiết
54
walk -on (n)
vai phụ, vai nhỏ (ở trong một vở kịch/ một bộ phim)
55
stowaway (n)
những ng trốn ở trên tàu, máy bay,.. để đi không cần trả tiền
56
breakdown (n)
1: sự hỏng hóc của máy móc 2: việc chấm dứt một mqh
57
stand-off (n)
the failure to reach agreement eg:a stand-off between the union and the management
58
buy out
mua lại (cổ phần, doanh nghiệp) ==> buyout (n)
59
walkout (n)
sự đình công, bãi công
59
walk out (phV)
đình công
60
start-ups
những ng tự khởi nghiệp
61
comeback
sự trở lại
62
build-up (n)
sự gây dựng thêm
63
toss-up (n)
một tình huống trong đó ai sự lựa chọn đều có thể và như nhau eg: ‘Have you decided on the colour yet?’ ‘It's a toss-up between the blue and the green.’
64
output (n)
sản lượng
65
downpour (n)
trận mưa lớn
66
Lift-off (n)
sự phóng tên lửa
67
break-in (n)
sự đột nhập
68
ongoing (adj)
kéo dài, tiếp tục
69
worn out (adj)
bị hao mòn
70
tired out (adj)
tình trạng kiệt sức
71
outdated (adj)
lỗi thời
72
overpriced
quá đắt
73
outgoing (adj)
hướng ngoại, sociable
74
downcast (adj)
buồn
75
fold-up chair
ghế gập
76
built-in (adj)
ko tách ra mà gắn liền vào eg: Both bedrooms have built-in wardrobes.
77
candid (adj)
ngay thẳng, bộc trực = outspoken
78
repellent (adj)
unpleasant, khiến ng khác không thích = off-putting
79
shabby (adj)
bị hao mòn vì sử dụng nhiều = worn out
80
outstretched (adj)
(tay) dang rộng ra
81
left out
bị ra rìa
82
forthcoming
sắp diễn ra (event)
83
take down sth
to write sth
84
play up
(machine) bị trục trặc = act up
85
ask around
hỏi thật nhiều người, hỏi xung quanh để bt thêm thông tin
86
bring up (a subject)
to mention sth
87
eat out
ăn ngoài hàng
88
brush aside
ignore, lờ đi
89
fall for sth
bị lừa, tin vào cái j đó sai
90
chase up
nhắc ai đó làm j do họ hứa mà ko làm
91
leave out
bỏ đi, remove, omit cái j đó
92
hide out (phV)
đi trốn ==> hideout (n): nơi trốn
93
tear sth down
to knock down, demolish a building
94
pile-up
vụ tai nạn mà nhiều xe va chạm với nhau
95
cutback (n)
sự cắt giảm
96
bystander (n)
ng qua đường
97
throwaway (adj)
dùng một lần
98
bygone (adj)
từ rất lâu rồi, từ lâu đời rồi eg: a bygone age/era
99
downturn (n)
thời kỳ suy thoái của kinh tế hoặc doanh nghiệp