Lesson 1 - Family 2000 collocations and idioms Trang Anh Flashcards
(39 cards)
immediate family = nuclear family
gia đình hạt nhân (chỉ gồm bố mẹ và con cái)
extended family
đại gia đình (gồm cả ông bà, cô chú, mợ thím,…)
family tree
gia phả
distant relative
họ hàng xa
loving family = close - knit family
gia đình êm ấm, hạnh phúc
dysfunctional family /dɪsˈfʌŋkʃənl/
gia đình bất hòa, ko êm ấm, hòa thuận
carefree childhood
tuổi thơ êm đềm
troubled childhood
tuổi thơi khó khăn
bitter divorce
li hôn (do có rạn nứt tình cảm)
sober (n)
người tỉnh táo, không bị ảnh hưởng bởi rượu bia
tyrannical (adj) /tɪˈrænɪkl/
độc tài, độc đoán
not have a penny
rất nghèo, ko có đồng tiền nào
turbulent (adj)/ˈtɜːbjələnt/
nhiều biến động = dynamic
not have the faintest idea
ko biết gì
meet the approval
nhận được sự đồng ý
be in no mood for doing sth
ko có tâm trạng làm j đó
bear no resemblance to sb/sth
ko giống ai/cái j đó 1 tí nào
obfuscate (v) /ˈɒbfəskeɪt/
to make sth less clear or harder to understand, esp deliberately
eg I think she is trying to obfuscate the problem
==> obfuscation /ˌɒbfəˈskeɪʃn/
deal in sth
buôn bán cái j đó
live out of a suitcase
sống nay đây mai đó, tạm bợ, di chuyện suốt ngày
“Don’t even go there!”
Đừng đề cập tới vấn đề, chuyện j đó!
shady past
quá khứ đen tối
messy divorce
ly hôn và có tranh chấp tài sản hoặc quyền nuôi con
broken home
gia đình tan vỡ