Lesson 1 - Family 2000 collocations and idioms Trang Anh Flashcards

(39 cards)

1
Q

immediate family = nuclear family

A

gia đình hạt nhân (chỉ gồm bố mẹ và con cái)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

extended family

A

đại gia đình (gồm cả ông bà, cô chú, mợ thím,…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

family tree

A

gia phả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

distant relative

A

họ hàng xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

loving family = close - knit family

A

gia đình êm ấm, hạnh phúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

dysfunctional family /dɪsˈfʌŋkʃənl/

A

gia đình bất hòa, ko êm ấm, hòa thuận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

carefree childhood

A

tuổi thơ êm đềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

troubled childhood

A

tuổi thơi khó khăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

bitter divorce

A

li hôn (do có rạn nứt tình cảm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

sober (n)

A

người tỉnh táo, không bị ảnh hưởng bởi rượu bia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tyrannical (adj) /tɪˈrænɪkl/

A

độc tài, độc đoán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

not have a penny

A

rất nghèo, ko có đồng tiền nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

turbulent (adj)/ˈtɜːbjələnt/

A

nhiều biến động = dynamic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

not have the faintest idea

A

ko biết gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

meet the approval

A

nhận được sự đồng ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

be in no mood for doing sth

A

ko có tâm trạng làm j đó

16
Q

bear no resemblance to sb/sth

A

ko giống ai/cái j đó 1 tí nào

17
Q

obfuscate (v) /ˈɒbfəskeɪt/

A

to make sth less clear or harder to understand, esp deliberately
eg I think she is trying to obfuscate the problem
==> obfuscation /ˌɒbfəˈskeɪʃn/

18
Q

deal in sth

A

buôn bán cái j đó

19
Q

live out of a suitcase

A

sống nay đây mai đó, tạm bợ, di chuyện suốt ngày

20
Q

“Don’t even go there!”

A

Đừng đề cập tới vấn đề, chuyện j đó!

21
Q

shady past

A

quá khứ đen tối

22
Q

messy divorce

A

ly hôn và có tranh chấp tài sản hoặc quyền nuôi con

23
Q

broken home

A

gia đình tan vỡ

24
have/get an abortion /əˈbɔː.ʃən/
phá thai
25
divorce settlement
giải quyết các vấn đề ly hôn
26
child custody
quyền nuôi con
27
grant joint custody
vợ chồng cùng chia sẻ quyền nuôi con/ nuôi con cùng nhau>< sole custody (chỉ có bố hoặc mẹ có quyển nuôi con)
28
award sole custody to sb
giao quyền nuôi con cho ai đó
29
pay child support
trợ cấp tiền nuôi con
30
be/keep on good terms with sb= get on well with sb= get along with sb
có quan hệ tốt đẹp, hòa hợp với ai đó
31
get pregnant /ˈpreɡnənt/
mang thai
32
put/give the baby up for adoption
đem con cho ngta nhận nuôi
33
due date
ngày dự sinh
33
due date
ngày dự sinh
34
adoptive parents
bố mẹ nuôi
35
birth mother = biological mother
mẹ ruột
36
birth mother = biological mother
mẹ ruột
37
blue blood
dòng dõi hoàng tộc