Lesson 1 - Family 2000 collocations and idioms Trang Anh Flashcards

1
Q

immediate family = nuclear family

A

gia đình hạt nhân (chỉ gồm bố mẹ và con cái)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

extended family

A

đại gia đình (gồm cả ông bà, cô chú, mợ thím,…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

family tree

A

gia phả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

distant relative

A

họ hàng xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

loving family = close - knit family

A

gia đình êm ấm, hạnh phúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

dysfunctional family /dɪsˈfʌŋkʃənl/

A

gia đình bất hòa, ko êm ấm, hòa thuận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

carefree childhood

A

tuổi thơ êm đềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

troubled childhood

A

tuổi thơi khó khăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

bitter divorce

A

li hôn (do có rạn nứt tình cảm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

sober (n)

A

người tỉnh táo, không bị ảnh hưởng bởi rượu bia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tyrannical (adj) /tɪˈrænɪkl/

A

độc tài, độc đoán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

not have a penny

A

rất nghèo, ko có đồng tiền nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

turbulent (adj)/ˈtɜːbjələnt/

A

nhiều biến động = dynamic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

not have the faintest idea

A

ko biết gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

meet the approval

A

nhận được sự đồng ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

be in no mood for doing sth

A

ko có tâm trạng làm j đó

16
Q

bear no resemblance to sb/sth

A

ko giống ai/cái j đó 1 tí nào

17
Q

obfuscate (v) /ˈɒbfəskeɪt/

A

to make sth less clear or harder to understand, esp deliberately
eg I think she is trying to obfuscate the problem
==> obfuscation /ˌɒbfəˈskeɪʃn/

18
Q

deal in sth

A

buôn bán cái j đó

19
Q

live out of a suitcase

A

sống nay đây mai đó, tạm bợ, di chuyện suốt ngày

20
Q

“Don’t even go there!”

A

Đừng đề cập tới vấn đề, chuyện j đó!

21
Q

shady past

A

quá khứ đen tối

22
Q

messy divorce

A

ly hôn và có tranh chấp tài sản hoặc quyền nuôi con

23
Q

broken home

A

gia đình tan vỡ

24
Q

have/get an abortion /əˈbɔː.ʃən/

A

phá thai

25
Q

divorce settlement

A

giải quyết các vấn đề ly hôn

26
Q

child custody

A

quyền nuôi con

27
Q

grant joint custody

A

vợ chồng cùng chia sẻ quyền nuôi con/ nuôi con cùng nhau>< sole custody (chỉ có bố hoặc mẹ có quyển nuôi con)

28
Q

award sole custody to sb

A

giao quyền nuôi con cho ai đó

29
Q

pay child support

A

trợ cấp tiền nuôi con

30
Q

be/keep on good terms with sb= get on well with sb= get along with sb

A

có quan hệ tốt đẹp, hòa hợp với ai đó

31
Q

get pregnant /ˈpreɡnənt/

A

mang thai

32
Q

put/give the baby up for adoption

A

đem con cho ngta nhận nuôi

33
Q

due date

A

ngày dự sinh

33
Q

due date

A

ngày dự sinh

34
Q

adoptive parents

A

bố mẹ nuôi

35
Q

birth mother = biological mother

A

mẹ ruột

36
Q

birth mother = biological mother

A

mẹ ruột

37
Q

blue blood

A

dòng dõi hoàng tộc