Vocab 14/6/2023- 1/7/2023 Mr. Son Flashcards

(45 cards)

1
Q

put yourself out

A

cố gắng giúp ai đó dù không thuận tiện, mua việc vào người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

put aside the differences

A

bỏ qua những khác biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

put sb through sb

A

nối máy cho ai đó gặp một ng khác trên điện thoại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

put A down to B

A

cho rằng A là do B, quy rằng B gây nên A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

turn in

A

đi ngủ
im tired, im going to turn in

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

turn down

A

từ chối
to turn down the offer/invitation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

turn on sb

A

tấn công ai đó một cách bất ngờ
the dog turned on its master

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

turn to

A

nhờ cậy sự giúp đỡ trong hoàn cảnh khó khăn
i have no one to turn to when difficult situation crops up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

turn up

A

arrive at somewhere, xuất hiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

turn out (to be)

A

hóa ra là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

turn away sb

A

xua đuổi ai đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

bring forward

A

đẩy lịch lên, đẩy sớm lịch (the date)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

bring sb through sth

A

giúp ai đó vượt qua khó khăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

bring off

A

thành công làm một điều j đó (mặc dù có khó khăn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

bring sb round

A

1: giúp ai đó tỉnh lại sau khi bị bất tỉnh
2: thuyết phục ai đó theo ý kiến của mình (bring sb round to)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

bring down

A

hạ bệ cái j đó
be brought down: bị hạ bệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

bring back

A

đem trả lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

bring in (on sth)

A

bị lôi kéo vào, bị lôi kéo tham gia vào việc gì đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

bring out

A

làm bộc lộ (phẩm chất tốt)

5
Q

act up

A

(of machine) bị trục trặc

5
Q

account for

A

explain for, lý giải

5
Q

not add up

A

(một trường hợp nào đó) không hợp tình hợp lý, nghe không hợp lý

5
Q

not agree with sb

A

(đồ ăn) bị dị ứng

5
Q

back out of sth

A

rút lui, rút khỏi cái j

5
back down
rút lui, rút khỏi (trận đấu,..)
5
back up
ủng hộ, nói đỡ ai đó
5
answer to sth
hợp với cái j đó, khớp với cái j đó
5
sth amount to sth else
có thể tính là cái j đó, liên tới cái j đó
5
to answer for sth
be responsible for sth
5
be off work
nghỉ làm
5
be after sb/sth
đuổi theo, truy đuổi ai đó
5
adhere to sth
tuân theo cái j đó
5
cut down on sth
cắt giảm cái j đó
5
hang up (on sb)
cúp máy (khi đang nói chuyện đt)
5
give up on sb
hết cứu, bó tay với ai đó
5
stand up for sb
ủng hộ, bênh vực ai đó
5
come down with
bị mắc bệnh (bệnh nhẹ như bị cúm hay bị ho)
5
walk off with
lấy trộm ăn cắp vặt cái j đó, chôm, lấy mất cái j
6
bear with sb
kiên nhẫn với ai đó
7
blow up
1: thổi phồng cái j đó, 2: phóng to (ảnh, map,..)
8
bear up
chịu đựng một chuyện hoặc một tình huống xấu, buồn một cách can đẩm, dũng cảm và cố gắng vui vẻ
9
bring on
to cause sth bad or unpleasant happen
10
bring about
gây nên, tạo ra cái j đó
10
black out
bất tỉnh
10
blast off
(tên lửa) phóng lên