16. Fruit and nuts Flashcards
(112 cards)
bột được thực hiện bằng cách trộn nhiều hơn 5 loại hương vị thành dạng bột. Nó thường được sử dụng trên thịt gà và vịt trước khi chiên và chiên
allspice
noun
/ˈɔːlspaɪs/
/ˈɔːlspaɪs/
[uncountable]
cây húng quế
basil
noun
/ˈbæzl/
/ˈbeɪzl/
cây, lá nguyệt quế
bay/ bay leaves
noun
/beɪ/
/beɪ/
thảo quả, bạch đậu khấu
cardamom
noun
/ˈkɑːdəməm/
/ˈkɑːrdəməm/

cây ngò Tây (cây mùi thân to)
chervil
noun
/ˈtʃɜːvɪl/
/ˈtʃɜːrvɪl/
[uncountable]
cây hẹ Tây (nhìn cũng rất giống hành lá, chỉ nhỏ hơn hành lá một tẹo và không có phần đầu hành trắng tròn. … hơi có mùi giống hành lá nhưng nhẹ hơn nhiều, ngoài ra chives còn thoảng hương tỏi.)
chives
noun
/tʃaɪvz/
/tʃaɪvz/
quế
cinnamon
noun
/ˈsɪnəmən/
/ˈsɪnəmən/
cây đinh hương
clove
noun
/kləʊv/
/kləʊv/

rau mùi ta
coriander
noun
/ˌkɒriˈændə(r)/
/ˌkɔːriˈændər/
bột thì là Ai Cập
cumin
noun
/ˈkjuːmɪn/,
/ˈkʌmɪn/
/ˈkjuːmɪn/,
/ˈkʌmɪn/
cây lá cà ri
curry leaf
noun
/ˈkʌri liːf/
/ˈkɜːri liːf/
bột cà ri
curry powder
noun
/ˈkʌri paʊdə(r)/
/ˈkɜːri paʊdər/
thì là
dill
noun
/dɪl/
/dɪl/
[uncountable]
cỏ ca ri
fenugreek
noun
/ˈfenjuɡriːk/
/ˈfenjuɡriːk/

gia vị rau thơm
fines herbes
noun
/ˌfiːnz ˈɜːb/
/ˌfiːnz ˈɜːrb/
[plural] (from French)
gừng
ginger
noun
/ˈdʒɪndʒə(r)/
/ˈdʒɪndʒər/
thảo mộc, rau thơm
herb
noun
/hɜːb/
/ɜːrb/,
/hɜːrb/
cây cần núi
lovage
noun
/ˈlʌvɪdʒ/
/ˈlʌvɪdʒ/
[uncountable]
- vỏ bao ngoài hạt nhục đậu khấu
mace
noun
/meɪs/
/meɪs/

rau ngổ
marjoram
noun
/ˈmɑːdʒərəm/
/ˈmɑːrdʒərəm/
- nhục đậu khấu, gia vị làm từ nhục đậu khấu
nutmeg
noun
/ˈnʌtmeɡ/
/ˈnʌtmeɡ/
- hạt nhục đậu khấu
- cùi hạt nhục đậu khấu
- ground seed
- fruit

lá kinh giới cay
oregano
noun
/ˌɒrɪˈɡɑːnəʊ/
/əˈreɡənəʊ/
bột màu đỏ được làm từ ớt chuông
paprika
noun
/pəˈpriːkə/,
/ˈpæprɪkə/
/pəˈpriːkə/








