20. Savoury dishes Flashcards

(155 cards)

1
Q

soup that contains pasta in the shape of letters

A

alphabet soup

noun

/ˌælfəbet ˈsuːp/

/ˌælfəbet ˈsuːp/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

một loại cà ri được phục vụ trong một chảo thép ép mỏng, được gọi là “bát balti”.

A

balti

noun

/ˈbɔːlti/,

/ˈbɒlti/

/ˈbɑːlti/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

đậu phụ, đậu hũ

A

bean curd

noun

/ˈbiːn kɜːd/

/ˈbiːn kɜːrd/

(also tofu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

một món ăn khai vị của Ấn Độ được làm từ rau cay, đôi khi được chiên tương tự như rán, có nguồn gốc từ tiểu lục địa Ấn Độ,

A

bhaji

noun

/ˈbɑːdʒi/

/ˈbɑːdʒi/

(also bhajia

/ˈbɑːdʒiə/

/ˈbɑːdʒiə/)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

một món cơm trộn có nguồn gốc từ những người Hồi giáo ở tiểu lục địa Ấn Độ. Món ăn này nấu từ gạo kết hợp với những gia vị đặc trưng của Ấn Độ trộn với thịt thường là thịt gà, thịt dê, thịt cừu, hải sản như tôm, cá, và đôi khi ở một số vùng thì thàn phần gồm trứng hoặc rau củ như khoai tây được thêm vào.

A

biriani

noun

/ˌbɪriˈɑːni/

/ˌbɪriˈɑːni/

(also biryani, biriyani)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

thick soup made by boiling meat or fish and vegetables in water

chicken broth

A

broth

noun

/brɒθ/

/brɔːθ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

từ Ý bao gồm bánh mì nướng với tỏi, phủ dầu ô liu và muối. Các biến thể có thể bao gồm lớp trên bề mặt của cà chua, rau, đậu, thịt đông lạnh hoặc pho mát. Được coi là một trong những món ăn khai vị ngon nhất tại Ý.

A

bruschetta

noun

/bruˈsketə/

/bruˈsketə/

[uncountable] (from Italian)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

à một món ăn trong ẩm thực México. Bánh gồm lớp vỏ bên ngoài làm bằng bột mì trộn ngô rán, bọc bên trong là phần nhân bánh, có thể có thịt, trứng gà, rau sống, cà chua, dưa chuột và các loại sốt, tương ớt kèm theo

A

burrito

noun

/bʊˈriːtəʊ/

/bʊˈriːtəʊ/

(plural burritos)

(from Spanish)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. nước cốt: đun lâu 4-10h, đặc hơn, ngọt đậm đà dùng làm sốt hay như một gia vị nấu.
  2. nước dùng: đun nhanh 30ph-2h, loãng hơn, ngọt thanh, cho thêm muối và các gia vị khác vào.
A
  1. stock
  2. broth
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

là một loại món khai vị, một món ăn nhỏ, được chế biến sẵn và thường được trang trí, bao gồm một miếng bánh mì nhỏ, bánh phồng hoặc bánh quy giòn được gói hoặc phủ một số đồ ăn mặn, cầm bằng ngón tay và thường ăn trong một lần cắn

A

canapé

noun

/ˈkænəpeɪ/

/ˌkænəˈpeɪ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

là một loại lasagna hình trụ thường được phục vụ nướng với nhân và phủ bởi nước sốt trong ẩm thực Ý. Các món phổ biến bao gồm rau bina và ricotta hoặc thịt bò băm. Sau đó, vỏ thường được phủ bằng nước sốt cà chua.

A

cannelloni

noun

/ˌkænəˈləʊni/

/ˌkænəˈləʊni/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

món hầm trong lò nướng (a hot dish made with meat, vegetables, etc. that are cooked slowly in liquid in an oven)

A

casserole

noun

/ˈkæsərəʊl/

/ˈkæsərəʊl/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

một món hầm nấu chậm, đậm đà có chứa thịt, da lợn và đậu trắng, có nguồn gốc từ miền nam nước Pháp. Nó được đặt tên theo nồi nấu truyền thống của nó, nồi hầm, một chiếc nồi đất nung tròn, sâu, có các cạnh xiên

A

cassoulet

noun

/ˈkæsuleɪ/

/ˌkæsuˈleɪ/

[uncountable] (from French)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Phô mai súp lơ là một món ăn truyền thống của Anh. Nó có thể được ăn như một món chính, cho bữa trưa hoặc bữa tối, hoặc như một món ăn phụ. Phô mai súp lơ bao gồm những miếng súp lơ luộc nhẹ và phủ sốt phô mai sữa, trong đó một loại phô mai trưởng thành có xu hướng được ưa thích. (a hot dish of cauliflower cooked and served in a cheese sauce)

A

cauliflower cheese

noun

/ˌkɒliflaʊə ˈtʃiːz/

/ˌkɑːliflaʊər ˈtʃiːz/

(British English)

(North American English cauliflower with cheese)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Phô mai ống hút là một loại thực phẩm truyền thống của Anh và miền Nam Hoa Kỳ. Chúng được ăn như một món khai vị hoặc bữa ăn nhẹ.

A

cheese straw

noun

/ˌtʃiːz ˈstrɔː/

/ˌtʃiːz ˈstrɔː/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

là một món salad kiểu Mỹ bao gồm trứng luộc chín, một hoặc nhiều loại thịt, cà chua, dưa chuột và pho mát, tất cả được đặt trên một luống rau diếp hoặc các loại rau ăn lá khác. Một số công thức nấu ăn ban đầu cũng bao gồm cá cơm. Có thể sử dụng nhiều loại nước xốt với món salad này.

A

chef’s salad

noun

/ˌʃefs ˈsæləd/

/ˌʃefs ˈsæləd/

(also chef salad)

(North American English)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

một món hầm cay nóng của Mexico gồm thịt đậu và ớt

A

chilli con carne

noun

/ˌtʃɪli kɒn ˈkɑːni/

/ˌtʃɪli kɑːn ˈkɑːrni/

(especially British English)

(British English also chilli)

(North American English also chili)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

món xào thập cẩm, là một món ăn trong ẩm thực Mỹ gốc Hoa, bao gồm thịt và trứng, nấu nhanh với các loại rau như giá đỗ, cải bắp và cần tây trong một loại sốt sệt từ bột. Nó thường được phục vụ với cơm (a Chinese-style dish of small pieces of meat fried with vegetables and served with rice)

A

chop suey

noun

/ˌtʃɒp ˈsuːi/

/ˌtʃɑːp ˈsuːi/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

là món mì xào của Trung Quốc với rau và đôi khi là thịt hoặc đậu phụ. Món ăn này phổ biến khắp cộng đồng người Hoa và xuất hiện trong thực đơn của hầu hết các nhà hàng Trung Quốc ở nước ngoài. (a Chinese-style dish of fried noodles served with small pieces of meat and vegetables)

A

chow mein

noun

/ˌtʃaʊ ˈmeɪn/

/ˌtʃaʊ ˈmeɪn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

là một món ăn Pháp, với nguyên liệu thịt gà kho với rượu vang, miếng mỡ heo thái nhỏ, nấm, và tùy ý thích tỏi (a dish of chicken cooked in wine)

A

coq au vin

noun

/ˌkɒk əʊ ˈvæ̃/

/ˌkəʊk əʊ ˈvæ̃/,

/ˌkɑːk əʊ ˈvæ̃/

[uncountable] (from French)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Gà đăng quang là sự kết hợp của thịt gà nấu chín lạnh, các loại thảo mộc và gia vị, và nước sốt dựa trên sốt mayonnaise. Nó có thể được ăn như một món salad hoặc được sử dụng để điền vào bánh sandwich (a cold dish consisting of chicken in a sauce made with apricots, spices and cream)

A

coronation chicken

noun

/ˌkɒrəneɪʃn ˈtʃɪkɪn/

/ˌkɔːrəneɪʃn ˈtʃɪkɪn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

trông giống như gạo nhưng thực ra đây là một loại pasta (mì). thường được bán ở dạng sấy khô và đóng gói. Phương pháp chế biến thường là hấp hoặc nấu như nấu cơm nhưng có thêm muối, bơ … tùy theo khẩu vị.(a type of North African food made from wheat in very small round pieces; a dish of meat and/or vegetables with couscous)

A

couscous

noun

/ˈkʊskʊs/,

/ˈkuːskuːs/

/ˈkʊskʊs/,

/ˈkuːskuːs/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

được chế biến chủ yếu từ nguyên liệu bột gạo, bột mì… và các loại nhân thịt, nhân hải sản được hấp bằng những xửng tre

A

dim sum

noun

/ˌdɪm ˈsʌm/

/ˌdɪm ˈsʌm/

(also dim sim

/ˌdɪm ˈsɪm/

/ˌdɪm ˈsɪm/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

là món ăn vùng Nam Á, thịt nấu với sốt hành

A

dopiaza

noun

/ˈdəʊpiɑːzə/

/ˈdəʊpiɑːzə/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
a dish consisting of eggs and ham served on muffins (= round flat bread rolls) and covered with hollandaise sauce /ˌhɑːləndeɪz ˈsɔːs/ là một món ăn sáng hoặc ăn xế sáng truyền thống của Mỹ bao gồm hai nửa bánh muffin kiểu Anh với trứng chần, thịt xông khói hoặc giăm bông và xốt hollandaise. Món ăn lần đầu tiên được phổ biến ở Thành phố New York
eggs Benedict noun /ˌeɡz ˈbenədɪkt/ /ˌeɡz ˈbenədɪkt/
26
là một loại bánh bột mì hoặc bánh ngô được cuộn quanh nhân và phủ một lớp nước sốt mặn. Có nguồn gốc từ ẩm thực Mexico
enchilada noun /ˌentʃɪˈlɑːdə/ /ˌentʃɪˈlɑːdə/ (from Spanish)
27
chỉ những loại thịt nướng thường được phục vụ dưới dạng taco, đặt trên bánh tortilla làm từ bột mì.(a Mexican dish of long thin pieces of meat and/or vegetables wrapped in a soft tortilla and often served with sour cream) Fajita là một thuật ngữ dùng để chỉ phần thịt bò được cắt sau khi nướng và nướng trong khi taco dùng để chỉ một loại bánh ngô làm từ bột ngô hoặc bột mì có nhân bên trong. ... Một taco có thể có nhiều nhân khác nhau từ thịt bò đến thịt gà, thậm chí cả thịt lợn cùng với pho mát và rau.
fajitas noun /fəˈhiːtəz/ /fəˈhiːtəz/ [plural] (from Spanish)
28
món ăn vặt (​pieces of food that you can easily eat with your fingers)
finger food noun /ˈfɪŋɡə fuːd/ /ˈfɪŋɡər fuːd/
29
chả cá (​pieces of fish mixed with mashed potato made into a flat round shape, covered with breadcrumbs and fried)
fishcake noun /ˈfɪʃkeɪk/ /ˈfɪʃkeɪk/ (especially British English)
30
lẩu pho mát là một món ăn Thụy Sĩ, Pháp, và Ý gồm pho mát chảy được phục vụ trong nồi nóng đặt trên một cái bếp di động được làm nóng bằng nến hoặc đèn cồn, và ăn bằng cách chấm bánh mì vào pho mắt bằng một cái dĩa dài (a Swiss dish of melted cheese and wine into which pieces of bread are dipped)
fondue noun /ˈfɒnduː/ /fɑːnˈduː/
31
một món súp hoặc món hầm từ thịt và rau, nêm với paprika (một loại ớt bột) và các gia vị khác. Bắt nguồn từ Vương quốc Hungary thời Trung Cổ,
goulash noun /ˈɡuːlæʃ/ /ˈɡuːlɑːʃ/
32
phương pháp làm chín thực phẩm bằng cách nướng lên cùng với topping (lớp phủ trên bề mặt), ví dụ như bánh mì, phô mai, bơ, trứng,... Vì thế, thành phẩm thường sở hữu màu vàng nâu cực kỳ bắt mắt, giòn tan, beo béo, đặc biệt hương thơm nức mũi hấp dẫn vô cùng. (​a cooked dish that is covered with a layer of cheese or breadcrumbs)
gratin noun /ˈɡrætæn/ /ˈɡrætn/ (from French) a gratin of tomatoes and basil with a crunchy crust gratin potatoes
33
món salad phổ biến trong ẩm thực Hy Lạp thường được làm bằng những miếng cà chua, dưa chuột, hành tây, phô mai feta, và ô liu và ăn với muối, hạt tiêu, oregano Hy Lạp và dầu ô liu. Bổ sung phổ biến bao gồm lát ớt chuông xanh hoặc quả mọng. (a salad that is made with tomatoes, olives and feta cheese)
Greek salad noun /ˌɡriːk ˈsæləd/ /ˌɡriːk ˈsæləd/
34
Sốt trái bơ - là một loại xốt dạng kem có nguồn gốc từ Mexico, có thể dùng như một món khai vị, thường được ăn kèm với bánh Taco hay Tortilla chip. (a Mexican dish made from avocado mixed with onion, tomatoes, chillies, etc.)
guacamole noun /ˌɡwækəˈməʊleɪ/, /ˌɡwækəˈməʊli/ /ˌɡwækəˈməʊleɪ/, /ˌɡwækəˈməʊli/ [uncountable] (from Spanish)
35
là món ăn làm từ nội tạng loài cừu, băm nhỏ với hành tây, bột yến mạch, mỡ ở thận cừu, gia vị, muối, trộn với nhau và theo truyền thống, nhồi trong dạ dày của cừu và luộc trong khoảng ba tiếng đồng hồ.(nội tạng loài cừu (tim, gan và phổi), băm nhỏ với hành tây, bột yến mạch, mỡ ở thận cừu, gia vị, muối, trộn với nhau)
haggis noun /ˈhæɡɪs/ /ˈhæɡɪs/
36
Trong nấu ăn, để băm một cái gì đó có nghĩa là cắt và sau đó trộn nó. Chính từ đó chúng ta có món Hash brown - mónkhoai tây xắt sợi được rán hoặc chiên dùng cho bữa sáng ở Anh (a hot dish of cooked meat and potatoes that are cut into small pieces and mixed together)
hash noun /hæʃ/ /hæʃ/
37
bánhk khoai tây cắt nhỏ chiên
hash browns noun /ˌhæʃ ˈbraʊnz/ /ˌhæʃ ˈbraʊnz/
38
bánh mì dài kẹp thịt (Đây là loại bánh thon dài (6-inch), có thịt nguội Ý, phô mai, gia vị, dầu và giấm) (a long piece of bread filled with meat, cheese and salad)
hoagie noun /ˈhəʊɡi/ /ˈhəʊɡi/
39
là một món sốt Trung Đông và Ả Rập làm từ đậu gà nấu chín nghiền nhuyễn trộn với xốt tahini, dầu ô liu, nước cốt chanh muối và tỏi.
houmous = hummus noun /ˈhʊməs/, /ˈhuːməs/ /ˈhʊməs/, /ˈhuːməs/ (also hummus)
40
là một món hầm truyền thống của ẩm thực Ireland. Nó bao gồm chủ yếu là Thịt cừu, khoai tây, hành, mùi tây. Thường thì cà rốt, củ cải vàng và nhiều loại gia vị như cỏ xạ hương và húng quế được thêm vào. Irish Stew ngày nay ít được ăn tại Ireland, vì nó theo lịch sử là món ăn của dân nhà nghèo. a hot dish of mutton (= meat from a sheep) and vegetables boiled together
Irish stew noun /ˌaɪrɪʃ ˈstjuː/ /ˌaɪrɪʃ ˈstuː/
41
là một món cơm Creole và Cajun của Mỹ với ảnh hưởng của Pháp, Phi và Tây Ban Nha, bao gồm chủ yếu là thịt và rau trộn với cơm. (a spicy dish of rice, seafood, chicken, etc. from Louisiana in the southern US)
jambalaya noun /ˌdʒæmbəˈlaɪə/ /ˌdʒæmbəˈlaɪə/
42
= kebab
kabob
43
small pieces of meat and vegetables cooked on a wooden or metal stick
kebab noun /kɪˈbæb/ /kɪˈbɑːb/
44
a spicy Korean dish made with pickled cabbage, onions, peppers, etc.
kimchi noun /ˈkɪmtʃi/ /ˈkɪmtʃi/ (also kimchee)
45
một món thịt viên của Thổ Nhĩ Kỳ. Thịt viên kofte khác biệt ở chỗ không đơn giản là những viên thịt tròn vo béo ngậy như bình thường, thay vào đó, món thịt viên này có nhân được làm từ trứng đánh cùng bột mì hòa quyện với chút hăng, thơm của hành tây và thì là, thêm một chút ngai ngái, cay cay của ớt thái nhỏ. (a Middle Eastern or South Asian dish of meat, fish or cheese mixed with spices and shaped into balls; one of these balls)
kofta noun /ˈkɒftə/ /ˈkɔːftə/
46
à một món ăn có nguồn gốc từ tiểu lục địa Ấn Độ, bao gồm thịt hoặc rau om với sữa chua, nước hoặc nước kho và các loại gia vị để tạo thành nước sốt đặc hoặc nước thịt.
korma noun /ˈkɔːmə/ /ˈkɔːrmə/
47
Laksa là món bún nước phổ biến ở rất nhiều nước trong khu vực Đông Nam Á mà điển hình là 4 nước Singapore, Malaysia, Indonesia và Thái Lan
laksa noun /ˈlɑːksə/ /ˈlɑːksə/
48
là món hầm có nguồn gốc từ Lancashire ở Tây Bắc nước Anh. Nó bao gồm thịt cừu hoặc thịt cừu và hành tây, bên trên là khoai tây thái lát và nướng trong một cái nồi nặng ở nhiệt độ thấp.
Lancashire hotpot noun /ˌlænkəʃə ˈhɒtpɒt/ /ˌlænkəʃər ˈhɑːtpɑːt/
49
là một món ăn Pháp gồm thịt tôm hùm được nấu trong nước sốt rượu vang đậm đà, được nhồi lại vào vỏ tôm hùm và nướng chín vàng. Nước sốt thường là hỗn hợp của lòng đỏ trứng và rượu Brandy, ăn kèm với lớp vỏ phô mai nướng vàng trong lò, điển hình là món Gruyère.
lobster thermidor noun /ˌlɒbstə ˈθɜːmɪdɔː(r)/ /ˌlɑːbstər ˈθɜːrmɪdɔːr/
50
là một món mì ống macaroni được nấu chín kèm với sốt phô mai, phổ biến nhất là phô mai Cheddar. Món này cũng có thể ăn kèm với nhiều thức ăn khác chẳng hạn như vụn bánh mì, thịt và rau
macaroni cheese noun /ˌmækəˌrəʊni ˈtʃiːz/ /ˌmækəˌrəʊni ˈtʃiːz/ (British English) (North American English macaroni and cheese, informal mac and cheese, mac n cheese)
51
a spicy Indian dish, usually containing meat
madras noun /məˈdræs/, /məˈdrɑːs/ /məˈdræs/, /məˈdrɑːs/, /ˈmædrəs/
52
1. bột gia vị masala 2. món ăn được làm với masala
masala noun /məˈsɑːlə/ /məˈsɑːlə/
53
là một loại súp đặc có nguồn gốc từ Ý được làm từ rau củ, thường có thêm mì ống hoặc cơm, đôi khi cả hai. Các thành phần phổ biến bao gồm đậu, hành tây, cần tây, cà rốt, thịt kho tàu, bánh mì nướng và cà chua.
minestrone noun /ˌmɪnəˈstrəʊni/ /ˌmɪnəˈstrəʊni/
54
Nhiều món ăn trong khu vực có một món nướng hỗn hợp, một bữa ăn bao gồm một loại thịt nướng truyền thống.​a hot dish of different types of meat and vegetables that have been grilled
mixed grill noun /ˌmɪkst ˈɡrɪl/ /ˌmɪkst ˈɡrɪl/ a mixed grill of bacon, sausages, tomatoes and mushrooms
55
là món ăn truyền thống của đất nước Hy Lạp, được làm từ cà tím thái lát, thịt cừu bằm nhuyễn, hành, bơ, trứng, sữa, phô mai và gia vị đem bỏ lò
moussaka noun /muːˈsɑːkə/ /muːˈsɑːkə/
56
là một món ăn nhẹ từ phía bắc México. Món ăn này bao gồm bánh tortilla và pho mát, và thường được phục vụ làm món ăn nhẹ. Những phiên bản phức tạp hơn được bổ sung thêm các nguyên liệu và được phục phục làm món chính, ví dụ như thịt băm và ớt jalapeño thái
nachos noun /ˈnætʃəʊz/ /ˈnɑːtʃəʊz/
57
trứng ốp lêps
omelette noun /ˈɒmlət/ /ˈɑːmlət/ (North American English also omelet)
58
vì chỉ có một lớp bánh bên dưới thay vì hai lớp bánh kẹp như sandwich thông thường.
open-faced sandwich noun /ˌəʊpən feɪst ˈsænwɪtʃ/, /ˌəʊpən feɪst ˈsænwɪdʒ/ /ˌəʊpən feɪst ˈsænwɪtʃ/, /ˌəʊpən feɪst ˈsænwɪdʒ/
59
là món xào dạng sợi truyền thống của Thái Lan. Thành phần của món ăn gồm có: mì gạo hay hủ tiếu xào với trứng và đậu phụ, thêm một chút ớt đỏ, bột me, nước mắm và đường thốt nốt. Đĩa pad được trộn cùng lạc rang giã nhỏ, tôm tươi hoặc khô, tỏi hoặc hẹ tây. Khi ăn, vắt thêm một chút chanh để tạo vị chua
pad thai noun /ˌpæd ˈtaɪ/ /ˌpæd ˈtaɪ/
60
là một món cơm thập cẩm, rất đặc trưng của Tây Ban Nha và các nước có sử dụng tiếng Tây Ban Nha. (a Spanish dish of rice, chicken, fish and vegetables, cooked and served in a large shallow pan)
paella noun /paɪˈelə/ /paɪˈelə/
61
a smooth, soft mixture of meat, fish, etc. that is spread on bread or used in cooking
paste noun /peɪst/ /peɪst/ meat/fish/tomato paste
62
​a small pie containing meat and/or vegetables
pasty noun /ˈpæsti/ /ˈpæsti/ (plural pasties)
63
là một bữa ăn nguội kiểu Anh bao gồm bánh mì, pho mát và hành tây, thường đi kèm với bơ và dưa chua. Có thể thêm các món khác như giăm bông, salad rau xanh, trứng luộc chín và táo. Đúng như tên gọi, nó thường được ăn vào bữa trưa. (​a cold meal of bread, cheese, pickle and salad, often served in pubs)
ploughman’s lunch noun /ˌplaʊmənz ˈlʌntʃ/ /ˌplaʊmənz ˈlʌntʃ/ (also ploughman’s)
64
chiếc bánh chén (súp được múc vào trong một cái chén, vỏ bánh được đậy lên trên rồi nướng)
pot pie noun /ˈpɒt paɪ/ /ˈpɑːt paɪ/
65
là một món ăn gồm có khoai tây chiên kiểu Pháp và phô mai viên, bên trên được rưới lớp nước xốt có màu nâu. (a dish of French fries with melted cheese on top, served with a sauce (usually gravy))
poutine noun /puːˈtɪn/ /puːˈtɪn/
66
là một món ăn Mexico và một loại taco, bao gồm một bánh tortilla chứa chủ yếu là phô mai, và đôi khi thịt, đậu, và gia vị, sau đó nấu chín trên vỉ nướng. (a Mexican dish consisting of a tortilla (= flat round bread) filled with cheese and sometimes meat or other ingredients, folded in half and fried)
quesadilla noun /ˌkeɪsəˈdiːə/ /ˌkeɪsəˈdiːə/
67
là một loại bánh tart của Pháp bao gồm vỏ bánh ngọt với nhân sữa trứng mặn và các miếng pho mát, thịt, hải sản hoặc rau. (​an open pie filled with a mixture of eggs and milk with meat, vegetables, cheese, etc.)
quiche noun /kiːʃ/ /kiːʃ/
68
món hầm ragu (Ragu có nghĩa là “một món hầm làm hơi đặc, thường được nấu bằng thịt hoặc gia cầm, có thể bỏ thêm rau củ trong đó…) a hot dish of meat and vegetables boiled together with various spices
ragout noun /ræˈɡuː/, /ˈræɡuː/ /ræˈɡuː/, /ˈræɡuː/ [countable, uncountable] (from French)
69
món bánh mì rán phomats (là một món ăn của Anh bao gồm nước sốt làm từ pho mát nóng được phục vụ trên các lát bánh mì nướng. Tên ban đầu vào thế kỷ 18 của món ăn là "thỏ xứ Wales", sau này được hiểu lại là "Rarebit", vì món ăn không chứa thỏ) a hot dish of cheese melted on toast
rarebit noun /ˈreəbɪt/ /ˈrerbɪt/ (also Welsh rarebit)
70
là một món rau củ hầm, đặc sản của vùng Provence nước Pháp
ratatouille noun /ˌrætəˈtuːi/, /ˌrætəˈtwiː/ /ˌrætəˈtuːi/, /ˌrætəˈtwiː/ Ratatouille can be eaten hot or cold. She made a delicious ratatouille.
71
là một loại mì ống có nhân được bao bọc trong bột mì ống mỏng. Thường ăn kèm trong nước dùng hoặc với nước sốt, chúng có nguồn gốc là món ăn truyền thống trong ẩm thực Ý. Ravioli thường có hình vuông, mặc dù cũng có các dạng khác, như hình tròn và hình bán nguyệt
ravioli noun /ˌræviˈəʊli/ /ˌræviˈəʊli/
72
là một món cơm Ý nấu với nước dùng chứa nhiều kem. Nước dùng có thể làm từ thịt, cá hoặc rau củ. Nhiều loại risotto có phô mai Parmesan, bơ và hành tây. Đây là kiểu nấu cơm phổ biến nhất ở Ý.
risotto noun /rɪˈzɒtəʊ/ /rɪˈsɔːtəʊ/, /rɪˈzɔːtəʊ/ [countable, uncountable] (plural risottos)
73
là một món thịt cà ri thơm có nguồn gốc từ Kashmiri. Nó được làm bằng thịt đỏ - theo truyền thống là thịt cừu, thịt cừu hoặc dê - và có màu và hương vị chủ yếu bởi hoa alkanet và ớt Kashmiri (a spicy South Asian dish consisting of lamb or other meat cooked in a sauce made with tomatoes)
rogan josh noun /ˌrəʊɡən ˈdʒəʊʃ/ /ˌrəʊɡən ˈdʒəʊʃ/
74
​a small amount of a food with a salty taste, not a sweet one, often served at a party, etc.
savoury noun /ˈseɪvəri/ /ˈseɪvəri/ (US English savory) [usually plural] (plural savouries)
75
là một món ăn bao gồm thịt băm nấu chín với khoai tây nghiền. Thành phần chính của nó là thịt đỏ và hành tây trong nước thịt hoặc nước sốt, với phần trên là khoai tây nghiền. Các biến thể phổ biến bao gồm thêm rau vào nhân bánh và phủ phô mai lên trên món ăn​ (a dish of lamb (= meat from a young sheep) cut into very small pieces and covered with a layer of mashed potato)
shepherd’s pie noun /ˌʃepədz ˈpaɪ/ /ˌʃepərdz ˈpaɪ/
76
= kebab
shish kebab noun /ˈʃɪʃ kɪbæb/ /ˈʃɪʃ kɪbɑːb/
77
Bánh mì xíu mại là một loại bánh sandwich bao gồm thịt bò xay, hành tây, nước sốt cà chua hoặc tương cà, nước sốt Worcestershire và các loại gia vị khác, được phục vụ trên một chiếc bánh mì kẹp thịt. Món ăn có nguồn gốc từ Hoa Kỳ vào đầu thế kỷ 20 (meat that has been cut into very small pieces, served in a spicy tomato sauce inside a bun(= bread roll))
sloppy joe noun /ˌslɒpi ˈdʒəʊ/ /ˌslɑːpi ˈdʒəʊ/
78
còn gọi là trứng rán phồng là một loại bánh nướng làm từ lòng đỏ trứng đánh với lòng trắng kết hợp với rất nhiều gia vị và được dùng như món mặn để khai vị chính hoặc món tráng miệng ngọt. (a dish made from egg whites, milk and flour mixed together to make it light, with cheese, fruit, etc. added and baked until it rises)
soufflé noun /ˈsuːfleɪ/ /suːˈfleɪ/
79
là một món ăn nhanh phổ biến của Hy Lạp bao gồm những miếng thịt nhỏ và đôi khi là rau củ nướng trên xiên. Nó thường được ăn ngay khi còn nóng.
souvlaki noun /suːˈvlɑːki/ /suːˈvlɑːki/
80
Mì Ý xốt thịt bò bằm là món ăn nổi tiếng khắp thế giới được rất nhiều người yêu thích (​a dish of spaghetti with a sauce of meat, tomatoes, etc.)
spaghetti bolognese noun /spəˌɡeti ˌbɒləˈneɪz/ /spəˌɡeti ˌbəʊləˈneɪz/ (also spaghetti bolognaise) (especially British English, informal spag bol /ˌspæɡ ˈbɒl/ /ˌspæɡ ˈbɑːl/)
81
món thịt hầm (a dish of meat and/or vegetables cooked slowly in liquid in a container that has a lid (= cover))
stew noun /stjuː/ /stuː/
82
​a hot dish made by stir-frying small pieces of meat, fish and/or vegetables
stir-fry noun /ˈstɜː fraɪ/ /ˈstɜːr fraɪ/ (plural stir-fries)
83
gồm những miếng thịt bò xào với nước sốt và smetana. Nguồn gốc của nó xuất phát vào giữa thế kỷ XIX ở Nga, nó đã trở nên nổi tiếng khắp thế giới, với sự thay đổi đáng kể từ công thức ban đầu.
stroganoff noun /ˈstrɒɡənɒf/ /ˈstrɔːɡənɔːf/, /ˈstrəʊɡənɔːf/c noun /ˈstrɒɡənɒf/ /ˈstrɔːɡənɔːf/, /ˈstrəʊɡənɔːf/
84
là một loại nhân nhồi không thể thiếu cho món gà tây đút lò nướng trong ngày Lễ Tạ Ơn.
stuffing noun /ˈstʌfɪŋ/ /ˈstʌfɪŋ/
85
món ngô đâu (là một món rau bao gồm chủ yếu là ngô ngọt với đậu lima hoặc các loại đậu có vỏ khác. Các thành phần khác có thể được thêm vào như hành tây, khoai tây, củ cải, cà chua, ớt chuông, bắp bò, thịt lợn muối, hoặc đậu bắp.)
succotash noun /ˈsʌkətæʃ/ /ˈsʌkətæʃ/
86
susshi
sushi noun /ˈsuːʃi/ /ˈsuːʃi/
87
Là món salad phổ biến ở quốc gia Trung Đông Lebanon, phiên bản tabbouleh đích thực phải có bulgur, một loại "tấm" lúa mì có nguồn gốc ở khu vực này. Ngoài ra, tabbouleh còn có các loại thảo mộc tươi ngon như bạc hà, rau mùi, dưa chuột, cà chua... trộn với nước sốt từ chanh, muối, tiêu, dầu olive. (an Arab dish consisting of wheat with tomatoes, onions and herbs, cut into small pieces)
tabbouleh = tabouli noun /təˈbuːleɪ/, /ˈtæbuːleɪ/ /təˈbuːleɪ/ (North American English also tabouli)
88
a type of Mexican food consisting of a fried pancake that is folded over and filled with meat, beans, etc.
taco noun /ˈtækəʊ/ /ˈtɑːkəʊ/ (plural tacos) (from Spanish)
89
a type of Greek food made from fish eggs
taramasalata noun /ˌtærəməsəˈlɑːtə/ /ˌtærəməsəˈlɑːtə/ [uncountable] (British English)
90
món tương nén (​an Indonesian dish made from fermented soya beans (là một món ăn truyền thống bằng đậu nành xuất xứ từ Indonesia. Qua công thức lên men để đóng thành bánh, tempeh là thực phẩm đậu nành khá đặc biệt vì không thuộc nền văn hóa Tàu.)
tempeh noun /ˈtempeɪ/ /ˈtempeɪ/ [uncountable]
91
là một phương pháp nấu ăn được sử dụng trong ẩm thực Nhật Bản, theo đó thức ăn được hun hoặc nướng cùng nước sốt được phết lên thực phẩm, với thành phần nước sốt chủ yếu là nước tương, mirin và đường. (a Japanese dish consisting of meat or fish that has been left in a sweet sauce and then cooked)
teriyaki noun /ˌteriˈæki/ /ˌteriˈjɑːki/
92
(a French dish consisting of slices of vegetables cooked in olive oil, and covered with a layer of cheese or breadcrumbs)
tian noun /tjæ̃/ /tjæ̃/
93
là một món ăn bao gồm các miếng thịt hoặc đồ chay thay thế, với nguồn gốc của nó bắt nguồn từ triều đại Mughal. Nó được làm bằng cách ướp các miếng trong gia vị và sữa chua, và nấu chúng trong một tandoor. Tikka phổ biến khắp tiểu lục địa Ấn Độ và cả ở các nước như Vương quốc Anh (a spicy South Asian dish consisting of pieces of meat or vegetables that have been left in a sauce and then cooked)
tikka noun /ˈtiːkə/, /ˈtɪkə/ /ˈtɪkə
94
a British dish of sausages cooked in batter
toad-in-the-hole noun /ˌtəʊd ɪn ðə ˈhəʊl/ /ˌtəʊd ɪn ðə ˈhəʊl/
95
hoành thánh Ý (là 1 loại pasta có nhân (bacon, cheese, spinach, thịt hun khói, nấm…) và được form thành dạng hình tròn. Nó thường được serve với nước dùng (nấu thành súp/canh) hoặc khô (với nước sốt). Mình sẽ có 1 bài riêng giới thiệu rõ hơn về các loại mỳ Ý sau. (small squares of pasta that are filled with meat or cheese and then rolled and formed into small rings)
tortellini noun /ˌtɔːtəˈliːni/ /ˌtɔːrtəˈliːni/ tortellini with a creamy mushroom sauce
96
Tortilla có nguồn gốc từ Mexico, là một loại bánh có dạng mỏng, dẹt, hình tròn, được làm từ bột mì hoặc bột bắp. Tortilla được xem như một loại vỏ bánh, có thể ăn kèm với súp hoặc bên trong sẽ kết hợp với thịt, rau, trứng,... để tạo nên một chiếc bánh hoàn thiện. (​a thin Mexican pancake made with corn (maize) flour or wheat flour, usually eaten hot and filled with meat, cheese, etc.
tortilla noun /tɔːˈtiːə/ /tɔːrˈtiːə/ (from Spanish)
97
là một món cà ri Ấn Độ phổ biến ở khu vực Goa, 450 năm là thủ đô thuộc địa của Bồ Đào Nha, xung quanh Konkan và nhiều vùng khác của Ấn Độ. (a very spicy Indian dish, usually containing meat or fish)
vindaloo noun /ˌvɪndəˈluː/ /ˌvɪndəˈluː/ [uncountable, countable] (plural vindaloos)
98
chè
sweet soup
99
Chè hạt sen
Sweet lotus seed gruel
100
Bánh cuốn
stuffed pancake
101
Bánh dầy
round sticky rice cake
102
Bánh tráng
girdle-cake /ˈɡɜːrdl/
103
Bánh tôm
shrimp in batter
104
Bánh cốm
young rice cake
105
Bánh trôi
stuffed sticky rice balls
106
Bánh đậu xanh
soya cake
107
Bánh bao
steamed wheat flour cake
108
Bánh xèo
109
Bánh chưng
stuffed sticky rice cake
110
Bánh bao nhỏ
dim-sum
111
Bún ốc
Snail rice noodles
112
Bún bò
113
Bún chả
114
Bún cua
Crab rice noodles
115
Phở bò
116
Phở đặc biệt
117
Phở nạm tái bò viên
118
Phở nạm chín bò viên
119
Phở chín
120
Phở tái
121
Phở tái nạm
122
Phở hải sản
123
Phở gà
124
Gỏi cuốn
spring rolls
125
Gỏi hải sản
126
Gỏi ngó sen tôm thịt
127
Gỏi lươn
128
Cá kho tộ
Fish cooked with fishsauce bowl
129
Gà xào chiên sả ớt
Chicken fried with citronella
130
Tôm kho tàu
131
Bò xào khổ qua
132
Sườn xào chua ngọt
133
Rùa rang muối
134
Rùa hầm sả
Tortoise steam with citronella /ˌsɪtrəˈnelə/
135
Tiết canh
136
Cua luộc bia
137
Cua rang me
138
Bò nhúng giấm
Beef soaked in boilinig vinegar /ˈvɪnɪɡər/
139
Bò nướng sa tế
Beef seasoned with chili oil and broiled
140
Bò lúc lắc khoai
141
Tôm lăn bột
142
Chao
Soya cheese
143
Lẩu
144
Nước mắm
145
Dưa (muối)
146
Dưa cải
147
Dưa hành
148
Dưa góp
149
Cà muối
150
Cà pháo muối
Salted egg-plant
151
Vú sữa
152
Nhãn
longan
153
Rau diếp
154
Đậu đũa
155
Xào, áp chảo
Saute