20. Savoury dishes Flashcards
(155 cards)
soup that contains pasta in the shape of letters
alphabet soup
noun
/ˌælfəbet ˈsuːp/
/ˌælfəbet ˈsuːp/

một loại cà ri được phục vụ trong một chảo thép ép mỏng, được gọi là “bát balti”.
balti
noun
/ˈbɔːlti/,
/ˈbɒlti/
/ˈbɑːlti/

đậu phụ, đậu hũ
bean curd
noun
/ˈbiːn kɜːd/
/ˈbiːn kɜːrd/
(also tofu)

một món ăn khai vị của Ấn Độ được làm từ rau cay, đôi khi được chiên tương tự như rán, có nguồn gốc từ tiểu lục địa Ấn Độ,
bhaji
noun
/ˈbɑːdʒi/
/ˈbɑːdʒi/
(also bhajia
/ˈbɑːdʒiə/
/ˈbɑːdʒiə/)

một món cơm trộn có nguồn gốc từ những người Hồi giáo ở tiểu lục địa Ấn Độ. Món ăn này nấu từ gạo kết hợp với những gia vị đặc trưng của Ấn Độ trộn với thịt thường là thịt gà, thịt dê, thịt cừu, hải sản như tôm, cá, và đôi khi ở một số vùng thì thàn phần gồm trứng hoặc rau củ như khoai tây được thêm vào.
biriani
noun
/ˌbɪriˈɑːni/
/ˌbɪriˈɑːni/
(also biryani, biriyani)

thick soup made by boiling meat or fish and vegetables in water
chicken broth
broth
noun
/brɒθ/
/brɔːθ/
từ Ý bao gồm bánh mì nướng với tỏi, phủ dầu ô liu và muối. Các biến thể có thể bao gồm lớp trên bề mặt của cà chua, rau, đậu, thịt đông lạnh hoặc pho mát. Được coi là một trong những món ăn khai vị ngon nhất tại Ý.
bruschetta
noun
/bruˈsketə/
/bruˈsketə/
[uncountable] (from Italian)

à một món ăn trong ẩm thực México. Bánh gồm lớp vỏ bên ngoài làm bằng bột mì trộn ngô rán, bọc bên trong là phần nhân bánh, có thể có thịt, trứng gà, rau sống, cà chua, dưa chuột và các loại sốt, tương ớt kèm theo
burrito
noun
/bʊˈriːtəʊ/
/bʊˈriːtəʊ/
(plural burritos)
(from Spanish)

- nước cốt: đun lâu 4-10h, đặc hơn, ngọt đậm đà dùng làm sốt hay như một gia vị nấu.
- nước dùng: đun nhanh 30ph-2h, loãng hơn, ngọt thanh, cho thêm muối và các gia vị khác vào.
- stock
- broth
là một loại món khai vị, một món ăn nhỏ, được chế biến sẵn và thường được trang trí, bao gồm một miếng bánh mì nhỏ, bánh phồng hoặc bánh quy giòn được gói hoặc phủ một số đồ ăn mặn, cầm bằng ngón tay và thường ăn trong một lần cắn
canapé
noun
/ˈkænəpeɪ/
/ˌkænəˈpeɪ/

là một loại lasagna hình trụ thường được phục vụ nướng với nhân và phủ bởi nước sốt trong ẩm thực Ý. Các món phổ biến bao gồm rau bina và ricotta hoặc thịt bò băm. Sau đó, vỏ thường được phủ bằng nước sốt cà chua.
cannelloni
noun
/ˌkænəˈləʊni/
/ˌkænəˈləʊni/

món hầm trong lò nướng (a hot dish made with meat, vegetables, etc. that are cooked slowly in liquid in an oven)
casserole
noun
/ˈkæsərəʊl/
/ˈkæsərəʊl/
một món hầm nấu chậm, đậm đà có chứa thịt, da lợn và đậu trắng, có nguồn gốc từ miền nam nước Pháp. Nó được đặt tên theo nồi nấu truyền thống của nó, nồi hầm, một chiếc nồi đất nung tròn, sâu, có các cạnh xiên
cassoulet
noun
/ˈkæsuleɪ/
/ˌkæsuˈleɪ/
[uncountable] (from French)

Phô mai súp lơ là một món ăn truyền thống của Anh. Nó có thể được ăn như một món chính, cho bữa trưa hoặc bữa tối, hoặc như một món ăn phụ. Phô mai súp lơ bao gồm những miếng súp lơ luộc nhẹ và phủ sốt phô mai sữa, trong đó một loại phô mai trưởng thành có xu hướng được ưa thích. (a hot dish of cauliflower cooked and served in a cheese sauce)
cauliflower cheese
noun
/ˌkɒliflaʊə ˈtʃiːz/
/ˌkɑːliflaʊər ˈtʃiːz/
(British English)
(North American English cauliflower with cheese)

Phô mai ống hút là một loại thực phẩm truyền thống của Anh và miền Nam Hoa Kỳ. Chúng được ăn như một món khai vị hoặc bữa ăn nhẹ.
cheese straw
noun
/ˌtʃiːz ˈstrɔː/
/ˌtʃiːz ˈstrɔː/

là một món salad kiểu Mỹ bao gồm trứng luộc chín, một hoặc nhiều loại thịt, cà chua, dưa chuột và pho mát, tất cả được đặt trên một luống rau diếp hoặc các loại rau ăn lá khác. Một số công thức nấu ăn ban đầu cũng bao gồm cá cơm. Có thể sử dụng nhiều loại nước xốt với món salad này.
chef’s salad
noun
/ˌʃefs ˈsæləd/
/ˌʃefs ˈsæləd/
(also chef salad)
(North American English)

một món hầm cay nóng của Mexico gồm thịt đậu và ớt
chilli con carne
noun
/ˌtʃɪli kɒn ˈkɑːni/
/ˌtʃɪli kɑːn ˈkɑːrni/
(especially British English)
(British English also chilli)
(North American English also chili)

món xào thập cẩm, là một món ăn trong ẩm thực Mỹ gốc Hoa, bao gồm thịt và trứng, nấu nhanh với các loại rau như giá đỗ, cải bắp và cần tây trong một loại sốt sệt từ bột. Nó thường được phục vụ với cơm (a Chinese-style dish of small pieces of meat fried with vegetables and served with rice)
chop suey
noun
/ˌtʃɒp ˈsuːi/
/ˌtʃɑːp ˈsuːi/

là món mì xào của Trung Quốc với rau và đôi khi là thịt hoặc đậu phụ. Món ăn này phổ biến khắp cộng đồng người Hoa và xuất hiện trong thực đơn của hầu hết các nhà hàng Trung Quốc ở nước ngoài. (a Chinese-style dish of fried noodles served with small pieces of meat and vegetables)
chow mein
noun
/ˌtʃaʊ ˈmeɪn/
/ˌtʃaʊ ˈmeɪn/

là một món ăn Pháp, với nguyên liệu thịt gà kho với rượu vang, miếng mỡ heo thái nhỏ, nấm, và tùy ý thích tỏi (a dish of chicken cooked in wine)
coq au vin
noun
/ˌkɒk əʊ ˈvæ̃/
/ˌkəʊk əʊ ˈvæ̃/,
/ˌkɑːk əʊ ˈvæ̃/
[uncountable] (from French)

Gà đăng quang là sự kết hợp của thịt gà nấu chín lạnh, các loại thảo mộc và gia vị, và nước sốt dựa trên sốt mayonnaise. Nó có thể được ăn như một món salad hoặc được sử dụng để điền vào bánh sandwich (a cold dish consisting of chicken in a sauce made with apricots, spices and cream)
coronation chicken
noun
/ˌkɒrəneɪʃn ˈtʃɪkɪn/
/ˌkɔːrəneɪʃn ˈtʃɪkɪn/

trông giống như gạo nhưng thực ra đây là một loại pasta (mì). thường được bán ở dạng sấy khô và đóng gói. Phương pháp chế biến thường là hấp hoặc nấu như nấu cơm nhưng có thêm muối, bơ … tùy theo khẩu vị.(a type of North African food made from wheat in very small round pieces; a dish of meat and/or vegetables with couscous)
couscous
noun
/ˈkʊskʊs/,
/ˈkuːskuːs/
/ˈkʊskʊs/,
/ˈkuːskuːs/

được chế biến chủ yếu từ nguyên liệu bột gạo, bột mì… và các loại nhân thịt, nhân hải sản được hấp bằng những xửng tre
dim sum
noun
/ˌdɪm ˈsʌm/
/ˌdɪm ˈsʌm/
(also dim sim
/ˌdɪm ˈsɪm/
/ˌdɪm ˈsɪm/

là món ăn vùng Nam Á, thịt nấu với sốt hành
dopiaza
noun
/ˈdəʊpiɑːzə/
/ˈdəʊpiɑːzə/


















































