17. Herbs and spices Flashcards

(56 cards)

1
Q

quả hạnh nhân

A

almond

noun

/ˈɑːmənd/

/ˈɑːmənd/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. quả mơ, cây mơ
  2. màu mơ chín
A

apricot

noun

/ˈeɪprɪkɒt/

/ˈæprɪkɑːt/,

/ˈeɪprɪkɑːt/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

quả bơ

A

avocado

noun

/ˌævəˈkɑːdəʊ/

/ˌævəˈkɑːdəʊ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

loại quả mọng nước, giống dâu

A

berry (n)

Birds feed on nuts and berries in the winter.

blackberries/raspberries

We picked a few of the berries.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

quả mâm xôi đen (dâu đen)

A

blackberry (n) = bramble (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cherry đen là loại cherry hiếm có trên thế giới và gần như không được bán thương mại trên thế giới, chỉ phân bố rải rác ở một số nơi trên thế giới. … Loại cherryđen này chứa nhiều nước, vị chua ngọt (khá ngọt khi quả chín đen), có hương táo nhẹ, dễ chịu, có hàm lượng vitamin C và vitamin A cao

A

black cherry

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

một loại cây bụi từ chi lý chua, họ Grossulariaceae, được trồng để lấy quả. Là cây bản địa của một số vùng Trung Âu, Bắc Âu và Bắc Á. Cây ưa lạnh, ra nhiều quả thành chùm dọc thân vào mùa hè. Quả lý chua đen giàu vitamin C, chất dinh dưỡng và chất chống oxy hóa

A

black currant (n)

/ˈblækkʌrənt/

/ˈblækkɜːrənt/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

mâm xôi lai

A

boysenberry

noun

/ˈbɔɪznbəri/

/ˈbɔɪznberi/

(plural boysenberries)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

dưa vàng

A

cantaloupe

noun

/ˈkæntəluːp/

/ˈkæntələʊp/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

thuộc về họ đậu và có nguồn gốc từ phía Đông Địa Trung Hải. Quả của cây carob được gọi là “pod” hay “quả vỏ đậu”, hoàn toàn ăn được, thường được sử dụng để thay thế bột cacao (thành phần chính của chocolate) trong sản xuất các sản phẩm thực phẩm, dược phẩm, nổi tiếng nhất là bánh quy carob.

A

carob

noun

/ˈkærəb/

/ˈkærəb/

(also carob tree)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

hạt điều

A

cashew

noun

/ˈkæʃuː/,

/kæˈʃuː/

/ˈkæʃuː/,

/kæˈʃuː/

(also cashew nut)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. hạt lạc
  2. hạt mắc ca
  3. hạt phỉ
  4. quả hồ đào
  5. hạt dẻ cười
  6. quả hạch brazil
  7. hạt óc chó
  8. hạt dẻ
A
  1. peanuts
  2. macadamias
  3. hazelnuts
  4. pecans
  5. pistachios
  6. brazils
  7. walnuts
  8. chestnuts
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

quả cherry

A

cherry (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

trái cây họ cam quýt chanh

A

citrus

noun

/ˈsɪtrəs/

/ˈsɪtrəs/

citrus fruit/trees/growers

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

cam canh

A

clementine

noun

/ˈkleməntiːn/

/ˈkleməntiːn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

quả dừa

A

coconut(n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. quả dứa
  2. quả xoài
  3. chanh leo
  4. măng cụt
  5. sầu riêng
  6. đu đủ
  7. vỏ dừa, cùi dừa, nước dừa
A
  1. pineapple
  2. mango
  3. passion fruit
  4. mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/
  5. durian /ˈdʊəriən/ /ˈdʊriən/
  6. papaya (/pəˈpaɪə/) = pawpaw /ˈpɔːpɔː/
  7. shell, flesh, milk
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

quả táo tây dại, loại táo nhỏ và chua (a tree that produces fruit like small hard apples with a bitter sharp taste, also called crab apples)

A

crab apple

/ˈkræb æpl/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Mạn việt quất / Nam việt quất

A

cranberry

noun

/ˈkrænbəri/

/ˈkrænberi/

(plural cranberries)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

nho hy-lạp, quả lý chua; cây lý chua

A

currant (n)

/ˈkʌrənt/

/ˈkɜːrənt/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

quả na

A

custard apple

noun

/ˈkʌstəd æpl/

/ˈkʌstərd æpl/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

quả mận tím

A

damson

noun

/ˈdæmzn/

/ˈdæmzn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. quả chà là
  2. cuống (cherry…)
  3. hạt táo, lõi táo
  4. hạt đào, cùi đào
  5. kiwi
  6. dưa hấu, hạt dưa hấu
  7. quả sung
  8. chùm nho
  9. quả vải
  10. quả lựu
  11. quả hồng
  12. quả mơ
  13. quả mận
  14. cây đại hoàng
A
  1. date
  2. stalk
  3. seed/pip, core
  4. stone/pit, flesh - peach
  5. kiwi fruit
  6. watermelon, seed
  7. fig
  8. bunch of grapes
  9. lychee (/ˈlaɪtʃi/, /ˈliːtʃi/, /ˈlaɪtʃi/)
  10. pomegranate (/ˈpɒmɪɡrænɪt/ /ˈpɑːmɪɡrænɪt/)
  11. persimmon (/pəˈsɪmən/ /pərˈsɪmən/)
  12. apricot /ˈeɪprɪkɒt/ /ˈæprɪkɑːt/, /ˈeɪprɪkɑːt/
  13. plum
  14. rhubarb (/ˈruːbɑːb/ /ˈruːbɑːrb/)
24
Q

quả mâm xôi

A

dewberry

noun

/ˈdjuːbəri/

/ˈduːberi/

(plural dewberries)

25
quả lý gai, quả mận gai
gooseberry noun /ˈɡʊzbəri/ /ˈɡuːsberi/ (plural gooseberries)
26
1. quả bưởi 2. ruột bưởi 3. vỏ bưởi 4. múi bưởi 5. hạt bưởi
1. grapefruit 2. pith 3. peel 4. segment 5. pip/seed
27
mận xanh
greengage (n) ## Footnote /ˈɡriːnɡeɪdʒ/ /ˈɡriːnɡeɪdʒ/
28
= peanut
groundnut noun /ˈɡraʊndnʌt/ /ˈɡraʊndnʌt/ (British English) (also peanut British and North American English)
29
ổi
guava noun /ˈɡwɑːvə/ /ˈɡwɑːvə/
30
quả việt quất (những quả mọng nhỏ màu xanh trông rất giống với quả việt quất (và cả quả việt quất đen, một loại quả mọng dại ít được biết đến hơn)
huckleberry noun /ˈhʌklbəri/ /ˈhʌklberi/ (plural huckleberries)
31
mít
jackfruit noun /ˈdʒækfruːt/ /ˈdʒækfruːt/
32
quả quất
kumquat noun /ˈkʌmkwɒt/ /ˈkʌmkwɑːt/
33
= lychee
litchi noun /ˈlaɪtʃi/ /ˈliːtʃi/, /ˈlaɪtʃi/ (especially North American English) (also lichee, lychee ())
34
là một loài mâm xôi có lẽ là kết quả của sự lai tạo tự nhiên giữa mâm xôi rừng (mâm xôi Bắc Mỹ, Rubus ursinus[1][2]) và mâm xôi châu Âu (Rubus idaeus). Cây và quả giống với mâm xôi đen hơn raspberry, nhưng quả có màu đỏ sẫm chứ không phải màu đen như mâm xôi đen.[
loganberry noun /ˈləʊɡənbəri/ /ˈləʊɡənberi/ (plural loganberries)
35
trái sơn trà, nhót tây (Nhật bản)
loquat noun /ˈləʊkwɒt/ /ˈləʊkwɑːt/
36
các loại quả dưa
melon
37
quả xuân đào (quả xuân đào nectarine lại có vỏ trơn bóng hơn rất nhiều. Bên cạnh đó, nectarine có vỏ mỏng hơn, mùi nồng hơn một chút và cũng chắc thịt hơn khi chín tới.)
nectarine noun /ˈnektəriːn/ /ˈnektəriːn/
38
Nhóm chuối cứng là những loài chuối có quả khi chín vẩn cứng rắn, không bốc vỏ được, phải dùng dao để gọt. Chuối cứng trước khi ăn phải nấu hoặc chiên, là nguồn cung cấp tinh bột quan trọng ở các nước nhiệt đới đang phát triển như Châu Á, Châu Phi và Nam Mỹ. banana (nhóm chuối mềm)
plantain noun /ˈplæntɪn/, /ˈplænteɪn/ /ˈplæntɪn/, /ˈplænteɪn/
39
1. bưởi ruột vàng (# bưởi đào: grapefruit)
pomelo noun /ˈpɒmələʊ/ /ˈpɑːmələʊ/ (also pummelo) (plural pomelos, pummelos)
40
quả xương rồng lê gai
prickly pear noun /ˌprɪkli ˈpeə(r)/ /ˌprɪkli ˈper/
41
quả mận khô
prune (n) /pruːn/
42
thức ăn nghiền (một dạng thực phẩm đã được nấu chín và làm nhuyễn bằng những phương pháp cụ thể như: xay, nghiền, ép, trộn,... Với mục đích là tạo độ sệt hoặc làm lỏng thực phẩm nhưng vẫn hoàn toàn giữ nguyên được giá trị dinh dưỡng mà nó mang lại.)
purée noun /ˈpjʊəreɪ/ /pjʊˈreɪ/
43
quả mộc qua (là một giao thoa giữa một quả táo và một Lê, nó có mùi thơm mạnh mẽ hơn, kết cấu chắc hơn và thịt xốp, dai.)
quince noun /kwɪns/ /kwɪns/
44
nho khô
raisin noun /ˈreɪzn/ /ˈreɪzn/
45
quả chôm chôm
rambutan noun /ræmˈbuːtn/ /ræmˈbuːtn/
46
quả mâm xôi/ phúc bồn tử
raspberry noun /ˈrɑːzbəri/ /ˈræzberi/ (plural raspberries)
47
quả lý chua đỏ
redcurrant noun /ˈredkʌrənt/ /ˈredkɜːrənt/
48
quả mâm xôi hồi (loại quả mọng ăn được, mọc trên các bụi cây lớn. Hình dạng khá giống quả mâm xôi nhưng có vị khá riêng biệt. Hạt của chúng lớn và khá nhiều. Tùy theo tình trạng của mỗi trái sẽ cho ra các màu từ cam sáng đến đỏ đậm. Loại quả này chủ yếu được làm mứt hoặc thạch. Đôi khi cũng có thể làm syrup tùy theo sở thích có thể để hạt hoặc không. Loại quả này có phổ biến ở Bắc Mỹ, ra quả vào cuối mùa hè đến đầu mùa thu.)
salmonberry noun /ˈsæmənberi/, /ˈsæmənbəri/ /ˈsæmənberi/ (plural salmonberries)
49
cam Nhật Bản
satsuma noun /sætˈsuːmə/ /sætˈsuːmə/
50
mận gai
sloe noun /sləʊ/
51
quả khế
star fruit noun /ˈstɑː fruːt/ /ˈstɑːr fruːt/ (plural star fruit)
52
nho khô không hạt
sultana noun /sʌlˈtɑːnə/ /sʌlˈtænə/
53
quả me
tamarind noun /ˈtæmərɪnd/ /ˈtæmərɪnd/
54
để chỉ những loại quả lai giữa cam, quýt và bưởi (kể cả bưởi chùm).
tangelo noun /ˈtændʒələʊ/ /ˈtændʒələʊ/ (plural tangelos)
55
một loại quả lai giữa quả mâm xôi đen và dâu rừng (Scotland)Loại quả này có kích thước lớn hơn, vị ngọt chua và dùng để làm mứt.
tayberry noun /ˈteɪbəri/ /ˈteɪberi/ (plural tayberries)
56