Выражения 2 Flashcards

(102 cards)

1
Q

Держаться за руки (также “кулак”)

A

Nắm tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Давным давно, once upon a time

A

Ngày xửa ngày xưa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Окружающие / посторонний

A

Người xung quanh / người ngoài cuộc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Шаг за шагом

A

Từng bước một

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Жить с родителями

A

Ở cùng bố mẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

То есть …

A

Tức là …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Простудиться, to catch a cold

A

Bị cảm lạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Лично я … (Me personally…)

A

Cá nhân mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Noun itself

A

Bản thân + noun

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Навязывать, проецировать (на кого-то)

A

Áp đặt (lên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Внешность, physical appearance

A

Dáng vóc; ngoại hình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Break up

A

Chia tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Рано или поздно

A

Sớm hay muộn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

В шоке, шокирован

A

bị sốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Кто угодно, anybody

A

Bất kỳ ai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Throughout, all over the world

A

Trên khắp thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Пребывать в спокойствии, “посидеть спокойно”

A

Chịu yên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Вместо, instead of

A

Thay vì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Сердечно приглашаю

A

Nồng nhiệt mời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

However

A

Tuy nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Консультироваться, ask for opinion

A

Hỏi ý kiến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Сколько ты получаешь в месяц

A

Một tháng lương bao nhiêu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Новоприбывший

A

Người mới đén

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Трава (шмаль)/ накуриться

A

Cần sa/ phê thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Личная жизнь
Cuộc sống riêng tư
26
Мусорить
Xả rác
27
Уже моя очередь?
Đến lượt của mình chưa?
28
В основном, principally
Chủ yếu
29
Несмотря на то, что ...
Mặc dù
30
Быть затянутым в какое-то дело (например, просмотр видосов)
Bị cuốn theo
31
Использование слова chứ
1. In conjunction with không or chẳng, chứ is used to express "X is the case, certainly not Y" Anh ấy là giám đốc, chứ không phải là nhân viên bình thường 2. В конце предложения, чтобы превратить его в вопрос "..., right?" 3. В сочетании с sao, gì, đâu, ai означает: chứ sao = of course, chứ ai = а кто ещё?!, chứ gì = а что ещё?! A: Đó là ai vậy? B: Là mẹ của tôi, chứ ai!
32
Не будь так строг к себе; не грусти так
đừng có rầu tĩ quá như thế
33
Лидирующий
Hàng đầu
34
Due to
Do
35
Период времени
Cái quãng thời gian
36
Давать взятку
Đưa hối lộ
37
Ужасная жара
Nóng chảy mỡ
38
Беден как церковная мышь
Nghèo rớt mồng tơi
39
Умирать от жажды
Khát khô cổ
40
Голодный как волк
Đối cồn cào
41
Объелся
No căng bụng
42
X is considered Y
X coi là Y
43
Красивый/ красивая
Đẹp trai/ xinh gái
44
To be broken hearted
Bị thất tình
45
Cheesy
Sến
46
Рука об руку с.../ parallel with
Song hành cùng...
47
Достигать цели
Đạt được một mục tiêu
48
Париться о
Vướng bận về
49
Гора посуды
Một núi bát đĩa
50
On that occasion
Trong cái dịp này
51
Immediately, сразу же, немедленно
Ngay lập tức
52
Чрезвычайно, extremely
Cực kỳ
53
Интроверт/ экстраверт
Hướng nội/ hướng ngoại
54
... of different genres
... thuộc các thể loại
55
The best ever
Tốt nhất từng có
56
Всё идёт как по маслу
Mọi thứ đều suôn sẻ
57
Тщательно
Một cách cẩn thận
58
До конца дней, for the rest of life
Đến hết đời
59
Супермодель
Siêu mẫu
60
На расстоянии Х метров друг от друга
Cách nhau X meters
61
Гробовая тишина
im phăng phắc
62
Ожидаемая доставка
Dự kiến giao
63
Подряд
Liên tiếp (rồi)
64
А также ...
Lẫn
65
Перебирать зелень
Nhặt rau
66
Один на один
1 kèm 1
67
Отбрехиваться, отвечать на отъебись
Trả lời cho qua
68
Немного подальше
Ở xa kia một tí
69
Успокойся
Bình tĩnh đi!
70
Осторожно!/ Берегись!
Cẩn thận!/ Coi chừng
71
Все хорошо?
Mọi việc ổn chứ?
72
No worries
Vô tư
73
Недавно, these days
Dạo này
74
Damn!
Chết tiệt!
75
Выгонять кого-то
Đuổi smn ra
76
Feel yourself at home
Tự nhiên
77
Придерживаешься какой-то религии?
Có theo phát không?
78
Всего лишь + количество
Vỏn vẹn + số
79
80-е/70-е и т.д.
Thập niên 1980/1970
80
По самые уши (когда чего-то много: работы, например)
Ngập đầu ngập cổ
81
Such as
Chẳng hạn
82
In the next order ...
Lần lượt là
83
Such as ...
Chẳng hạn như
84
Спорадически, тут и там
Lẻ tẻ
85
Смешивать с
Hoà lẫn với
86
Беспокоить, to bother
Làm phiền
87
Generally speaking, в целом, в общем
Nôm nа; chính ra; nói chung
88
Девиз Вьетнама: "Независимость - Свобода - Счастье"
Độc lập - tự do - hạnh phúc
89
Not even close to + adj/adv
Chưa đến mức + прил/нар
90
Или того хуже, ...
hoặc tệ hơn là ...
91
Вместо слова «день» в датах от 1 до 10/ когда 0 в десятках просто говорить это слово
Mòng/ linh, lẻ
92
Turns out that …
Hoá ra là
93
Нести чушь
Nói nhảm (gì đâu)
94
By far + adj
прилагательное\наречие + hơn hẳn
95
Совершенно правильно
đúng đẳn
96
Т.е.
Tức
97
To provide, to cover (девчонку)
Nuôi
98
Чтобы остудить еду
Để nước nguội
99
Предполагается, что ...
Được cho là
100
I don't have shit!
Có cái quần què
101
-ization (индустриализация)
Слово + hoá (công nghiệp hóa)
102
Залечивать душевные раны
Chữa lành trái tim