All kanji in N4 Flashcards

(120 cards)

1
Q

A

TỰ (Chăn nuôi)
Onyomi: シ
Kunyomi: か-う

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

QUAN (Liên hệ)
Onyomi: カン
Kunyomi: せきかか-わるからくりかんぬき

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

A

BẰNG (Lầu)
Onyomi: ホウ
Kunyomi: たなだな

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

Lệ (Ví dụ)
Onyomi: レイ
Kunyomi: たと-える

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

A

CÔNG (Quần chúng)
Onyomi: コウク
Kunyomi: おおやけ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A

KHÓA (Bài học)

Onyomi: カ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

A

THỰC (Chân thực)
Onyomi: ジツシツ
Kunyomi: みみの-るまことみのみち-る

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

A

KHÁCH (Khách)

Onyomi: キャクカク

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

A

DU (Dầu)
Onyomi: ユユウ
Kunyomi: あぶら

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

DÂN (Người dân)
Onyomi: ミン
Kunyomi: たみ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

飼う

A

かう
Nuôi
とりを 飼う。
Tôi nuôi gà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

飼料

A

しりょう
Thức ăn cho gia súc
毎朝、いちばへ 飼料を 買いに 行きます。
Hằng ngày tôi đi chợ để mua thức ăn cho gia súc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

飼い主

A

かいぬし
Chủ nuôi
わたしは その飼い主が ずっと 探していた 迷子のねこを 見つけた。
Tôi đã tìm thấy con mèo đi lạc mà chủ của nó đã tìm kiếm bao lâu nay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

関係

A

かんけい
Liên quan
わたしは この問題とは 関係が ありません。
Tôi thì không liên quan tới vấn đề này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

関心

A

かんしん /: Quan tâm
スポーツに 関心が ありますか。
Bạn có quan tâm đến thể thao không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

玄関

A

/ げんかん /: Lối vào
誰か 玄関に 来ているよ。
Ai đó đang ở bên ngoài cửa kìa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

関税

A

/ かんぜい /: Thuế quan
関税を 下げる ことを のぞむ。
Mong là thuế quan sẽ giảm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

A

/ たな /: Giá
これらの 棚には 本は たくさん ありません。
Ở trên những giá sách này không có nhiều sách lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

本棚

A

/ ほんだな /: Giá sách
ジョンは 本棚を 作った。
John đã làm một cái giá sách.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

戸棚

A

/ とだな /: Tủ bếp
皿を 戸棚へ しまって くれますか。
Bạn có cất đĩa trong tủ bếp không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

A

/ れい /: Ví dụ
上に あげた例を 見なさい。
Hãy nhìn ví dụ đã cho ở trên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

例文

A

/ れいぶん /: Câu ví dụ
例文の せんていが まずかったです。
Các câu ví dụ để lựa chọn thì không hay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

例外

A

/ れいがい /: Ngoại lệ
例外の ない きそくは ありません。
Không có quy tắc nào mà không có ngoại lệ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

公共

A

/ こうきょう /: Công cộng
ここは 公共の 乗り物が 不便だ。
Phương tiện giao thông ở nơi này rất bất tiện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
公園
/ こうえん /: Công viên 公園は 人で いっぱいだった。 Công viên đã chật kín người.
26
公立
/ こうりつ /: Công lập 公立学校せいどは こわれかかっています。 Hệ thống các trường công lập sắp sụp đổ.
27
課題
/ かだい /: Chủ đề 課題を 変えてみたら どうだろう。 Chúng ta thử đổi chủ đề xem thế nào?
28
課長
/ かちょう /: Trưởng phòng 山田さんは 人事課長です。 Anh Yamada là trưởng phòng nhân sự.
29
/ み /: Quả, trái かき の 実 Quả hồng ngâm
30
実は
/ じつは /: Thật ra, nói thực là 実は それについては まったく 知らない。 Nói thực là tôi không biết gì về việc này cả.
31
実行
/ じっこう /: Thực hiện この プランを 実行するのは 難しいです。 Kế hoạch này khó mà thực hiện được.
32
実家
/ じっか /: Nhà bố mẹ đẻ 彼は 実家に 用があるため、すぐに 出かけていった。 Anh ấy vì có việc ở nhà bố mẹ đẻ nên đã ra ngoài ngay lập tức.
33
事実
/ じじつ /: Sự thật かれは まだ 事実を 知らない。 Anh ấy vẫn chưa biết sự thật.
34
/ きゃく /: Khách hàng 春先だから 客も あまり いませんでした。 Vì là mùa xuân đến sớm nên không có nhiều khách cho lắm.
35
乗客
/ じょうきゃく /: Hành khách おおぜいの 乗客が けがを しました。 Nhiều hành khách đã bị thương.
36
客間
/ きゃくま /: Phòng tiếp khách この しょさいは 客間兼用だ。 Thư phòng này cũng được sử dụng làm phòng tiếp khách.
37
油絵
/ あぶらえ /: Tranh sơn dầu 油絵は 少し 離れて 見ると よく 見える。 Tranh sơn dầu nhìn từ xa sẽ đẹp hơn.
38
/ あぶら /: Dầu それは 油で あぶられた。 Cái này được chiên bằng dầu.
39
石油
/ せきゆ /: Dầu mỏ 石油の値段が上がっている。 Giá dầu đang tăng lên.
40
人民
/ じんみん /: Nhân dân 主権は 人民にあります。 Chủ quyền nằm ở nhân dân.
41
民族
/ みんぞく /: Dân tộc どの民族も どくじのしんわを 持っている。 Mỗi dân tộc đều có thần thoại của riêng mình.
42
国民
/ こくみん /: Dân tộc 彼らは 彼を 国民的えいゆうと 考えた。 Họ coi ông ấy là anh hùng dân tộc.
43
NGHIỆM (Thí nghiệm) Onyomi: ケンゲン Kunyomi: あかししるしため-すためし
44
THÍ (Thử) Onyomi: シ Kunyomi: こころ-みるため-す
45
VẤN (Hỏi) Onyomi: モン Kunyomi: と-うと-いとん
46
ĐỀ (Vấn đề) | Onyomi: ダイ
47
ĐÁP (Đáp lại) Onyomi: トウ Kunyomi: こた-えるこた-え
48
DỤNG (Dùng) Onyomi: ヨウ Kunyomi: もち-いる
49
ĐÀI (Giá) Onyomi: ダイタイ Kunyomi: うてなわれ つかさ
50
THỦY (Bắt đầu) Onyomi: シ Kunyomi: はじ-めるはじ-まる
51
TẬP (Tập hợp) Onyomi: シュウ Kunyomi: あつ-まるあつ-めるつど-う
52
NGHIÊN (Nghiên cứu) Onyomi: ケン Kunyomi: と-ぐ
53
CỨU (Xem tìm) Onyomi: キュウ ク Kunyomi: きわ-める
54
実験
/ じっけん /: Thí nghiệm それを 実験で せつめいして ください。 Hãy giải thích nó bằng thí nghiệm thực tế.
55
体験
/ たいけん /: Sự trải nghiệm あなたは 子供のころ 楽しい体験を たくさんしましたか。 Cậu có nhiều trải nghiệm vui vẻ hồi nhỏ không?
56
経験
/ けいけん /: Kinh nghiệm あの人には ちしきも 経験もある。 Người đó có cả kiến thức lẫn kinh nghiệm.
57
受験
/ じゅけん /: Sự tham dự kỳ thi かれは 受験しかくが ない。 Anh ấy không đủ điều kiện để tham gia kỳ thi.
58
試合
/ しあい /: Trận đấu 試合は 9時に 終った。 Trận đấu đã kết thúc lúc chín giờ.
59
試験
/ しけん /: Kì thi かれは その試験に 一回で ごうかくした。 Anh ấy đã đỗ kỳ thi đó ngay lần đầu tiên.
60
/ とい /: Câu hỏi この問1に 答えてください。 Hãy trả lời câu hỏi số một.
61
質問
/ しつもん /: Câu hỏi 質問は 2つしたい と思います。 Tôi muốn hỏi 2 câu.
62
不問
/ ふもん /: Không có vấn đề このけんは 不問にしよう。 Sự kiện này hãy coi như là không có gì đi.
63
問題
/ もんだい /: Vấn đề かれは その問題を よく知っている。 Anh ấy rất quen thuộc với vấn đề đó.
64
話題
/ わだい /: Chủ đề 話題を かえましょうか。 Mình đổi chủ đề có được không?
65
題名
/ だいめい /: Tựa đề その小説の題名は いいいみを 持っている。 Tựa đề của cuốn tiểu thuyết ấy ẩn chứa một ý nghĩa tốt đẹp.
66
答える
/ こたえる /: Trả lời その問題に 答えるのは かんたんだ とおもった。 Tôi nghĩ rằng việc trả lời câu hỏi đó khá là dễ.
67
回答
/ かいとう /: Câu trả lời 金よう日までに 回答が ひつようです。 Tôi muốn có câu trả lời trước thứ sáu.
68
答案
/ とうあん /: Giấy thi 私は 先生に 答案ようしを ていしゅつした。 Tôi đã nộp giấy thi cho giáo viên.
69
用事
/ ようじ /: Việc bận 今日 用事 あるの? Hôm nay bạn có bận không ?
70
用意
/ ようい /: Sự chuẩn bị trước ぼくは だいたい 用意が できた。 Tôi đã chuẩn bị được tương đối rồi.
71
日用
/ にちよう /: Dùng hàng ngày 日用の ひんを 売る店は どこですか。 Cửa hàng bán đồ dùng hàng ngày ở đâu vậy?
72
一台
/ いちだい /: Một chiếc 父は ふねが 一台 ある。 Bố tôi có một chiếc thuyền.
73
台所
/ だいどころ /: Nhà bếp 火は 台所から 出た。 Ngọn lửa bùng cháy từ nhà bếp.
74
台風
/ たいふう /: Bão 台風で 木の 実が すっかり 落ちた。 Vì bão nên cây đã rụng hết quả.
75
始める
/ はじめる /: Bắt đầu あなたは 新たな人生を 始めるべきだ。 Bạn nên bắt đầu cuộc sống mới.
76
年始
/ ねんし /: Đầu năm 年始に 母と お寺に 行きます。 Tôi đi chùa với mẹ vào dịp đầu năm.
77
始まる
/ はじまる /: Bắt đầu 何時に 試合は 始まるでしょうか。 Trận đấu sẽ bắt đầu vào lúc mấy giờ?
78
集まる
/ あつまる /: Tập trung ひろばに 人が 集まる。 Mọi người tập trung ở quảng trường.
79
集める
/ あつめる /: Sưu tầm わたしの しゅみの 1つは 古い切手を 集めることです。 Một trong những sở thích của tôi đó là việc sưu tầm tem cổ.
80
集中する
/ しゅうちゅうする /: Tập trung 勉強に 集中する。 Tập trung vào việc học.
81
研学
/ けんがく /: Học tập かれは 研学の ために ようこうしたのだ。 Anh ấy đã ra nước ngoài để hoàn thành sự nghiệp học tập.
82
研究
/ けんきゅう /: Sự nghiên cứu かれは 社会学の 研究を している。 Anh ấy đang nghiên cứu về xã hội học.
83
研究所
/ けんきゅうじょ /: Phòng nghiên cứu いつか その研究所で 働きたいものだ。 Một ngày nào đó thì tôi muốn làm việc trong phòng nghiên cứu.
84
PHẠN (Cơm) Cách đọc Onyomi: ハン Kunyomi: めし
85
ご飯
/ ごはん /: Cơm かれらは たくさんの ご飯を 食べる。 Họ ăn rất nhiều cơm.
86
/ めし /: Cơm 飯いっぱい ください。 Xới cho tôi đầy bát cơm nhé!
87
昼飯
/ ひるめし /: Cơm trưa 昼飯でも いっしょに どうですか。 Mình cùng đi ăn trưa được không?
88
場所
/ ばしょ /: Chỗ その場所には ここから かんたんに 行ける。 Từ đây đi đến chỗ đó khá là dễ.
89
売り場
/ うりば /: Quầy bán hàng 売り場はどこですか。 Quầy bán hàng ở đâu vậy?
90
広場
/ ひろば /: Quảng trường すみません。この電車は ワシントン広場へ いきますか。 Xin lỗi, cái tàu này có đi đến quảng trường Washington không ạ?
91
TRƯỜNG (Nơi) Cách đọc Onyomi: ジョウチョウ Kunyomi: ば
92
``` Âm Hán CHÍNH (Đúng) Cách đọc Onyomi: セイショウ Kunyomi: ただ-しい ただ-す まさ まさ-に ```
93
正しい
/ ただしい /: Chính xác どれが 正しい と思う? Bạn nghĩ cái nào chính xác?
94
正月
/ しょうがつ /: Tết, năm mới お正月は 何してるの? Bạn thường làm gì vào dịp năm mới?
95
正答
/ せいとう /: Câu trả lời chính xác ごうかくには 80わりいじょうの 正答が ひつようである。 Phải trên 80 phần trăm câu trả lời chính xác thì mới đỗ.
96
THẾ (Đời) Cách đọc Onyomi: セイセソウ Kunyomi: よさんじゅう
97
世話
/ せわ /: Chăm sóc Ví dụ この犬は だれが 世話を するのですか。 Ai sẽ chăm sóc cho con chó này nhỉ?
98
世間
/ せけん /: Thế giới, thế gian 世間はせまいですね。 Thế giới này thật nhỏ bé.
99
中世
/ ちゅうせい /: Trung cổ Ví dụ 中世は にんげんが じゆうでない じだいだった。 Thời trung cổ là thời đại con người không có tự do.
100
GIỚI (Ranh giới) Cách đọc Onyomi: カイ
101
世界
/ せかい /: Thế giới Ví dụ 世界で 2番目に 大きい国は どこですか。 Quốc gia nào là quốc gia lớn thứ hai trên thế giới?
102
業界
/ ぎょうかい /: Ngành Ví dụ この業界では 金が ものを いうんだ。 Trong ngành này, tiền được gọi là hàng hóa.
103
学界
/ がっかい /: Giới học thức Ví dụ 世界の学界は まだ それを うけ入れてはいない。 Giới học thức trên thế giới vẫn chưa chấp nhận điều đó.
104
CẤP (Vội vàng) Cách đọc Onyomi: キュウ Kunyomi: いそ-ぐいそ-ぎ
105
急ぐ
/ いそぐ /: Vội vàng Ví dụ なにも 急ぐことはない。 Không gì phải vội vàng.
106
急行
/ きゅうこう /: Sự vội đi Ví dụ かれらは じこのげんばへ 急行した。 Họ đã vội vã đến hiện trường của vụ tai nạn.
107
急に
/ きゅうに /: Đột nhiên Ví dụ 急に 雨が 降ってきた。 Đột nhiên trời đổ mưa.
108
ĐẶC (Đặc biệt) Cách đọc Onyomi: トク
109
特に
/ とくに /: Đặc biệt Ví dụ 特に 犬が 好きだ。 Anh ấy đặc biệt thích chó.
110
特急
/ とっきゅう /: Tàu tốc hành đặc biệt Ví dụ 特急のホームは なんばんですか。 Nhà ga chuyến tàu tốc hành là số mấy?
111
特別
/ とくべつ /: Đặc biệt Ví dụ あなたは 特別な人です。 Em là người đặc biệt với anh.
112
DƯƠNG (Phương Tây) Cách đọc Onyomi: ヨウ
113
洋服
/ ようふく /: Trang phục kiểu Âu Ví dụ おまえに 新しい洋服を つくってあげよう。 Tôi sẽ may cho cậu một bộ âu phục.
114
洋食
/ ようしょく /: Món Tây Ví dụ わたしは  洋食が あまり  好きではない。 Tôi không thích đồ ăn Tây cho lắm.
115
洋室
/ ようしつ /: Phòng kiểu Tây Âu Ví dụ つまが 洋室には いってきた。 Vợ tôi bước vào phòng.
116
BẤT (Không) Cách đọc Onyomi: フブ
117
不便
/ ふべん /: Bất tiện Ví dụ 電話が ないのは 不便です。 Không có điện thoại rất bất tiện.
118
不安
/ ふあん /: Bất an Ví dụ ひとばんじゅう さむくて 不安でした。 Suốt cả đêm vừa lạnh vừa bất an.
119
不足
/ ふそく /: Thiếu hụt Ví dụ 日本は せきゆが 不足して こまっていた。 Nhật Bản đang gặp phải vấn đề thiếu dầu mỏ.
120
鍵が掛かる
かぎがかかる | Đã khóa