All kanji in N4 Flashcards
(120 cards)
飼
TỰ (Chăn nuôi)
Onyomi: シ
Kunyomi: か-う
関
QUAN (Liên hệ)
Onyomi: カン
Kunyomi: せきかか-わるからくりかんぬき
棚
BẰNG (Lầu)
Onyomi: ホウ
Kunyomi: たなだな
例
Lệ (Ví dụ)
Onyomi: レイ
Kunyomi: たと-える
公
CÔNG (Quần chúng)
Onyomi: コウク
Kunyomi: おおやけ
課
KHÓA (Bài học)
Onyomi: カ
実
THỰC (Chân thực)
Onyomi: ジツシツ
Kunyomi: みみの-るまことみのみち-る
客
KHÁCH (Khách)
Onyomi: キャクカク
油
DU (Dầu)
Onyomi: ユユウ
Kunyomi: あぶら
民
DÂN (Người dân)
Onyomi: ミン
Kunyomi: たみ
飼う
かう
Nuôi
とりを 飼う。
Tôi nuôi gà.
飼料
しりょう
Thức ăn cho gia súc
毎朝、いちばへ 飼料を 買いに 行きます。
Hằng ngày tôi đi chợ để mua thức ăn cho gia súc.
飼い主
かいぬし
Chủ nuôi
わたしは その飼い主が ずっと 探していた 迷子のねこを 見つけた。
Tôi đã tìm thấy con mèo đi lạc mà chủ của nó đã tìm kiếm bao lâu nay.
関係
かんけい
Liên quan
わたしは この問題とは 関係が ありません。
Tôi thì không liên quan tới vấn đề này.
関心
かんしん /: Quan tâm
スポーツに 関心が ありますか。
Bạn có quan tâm đến thể thao không?
玄関
/ げんかん /: Lối vào
誰か 玄関に 来ているよ。
Ai đó đang ở bên ngoài cửa kìa.
関税
/ かんぜい /: Thuế quan
関税を 下げる ことを のぞむ。
Mong là thuế quan sẽ giảm.
棚
/ たな /: Giá
これらの 棚には 本は たくさん ありません。
Ở trên những giá sách này không có nhiều sách lắm.
本棚
/ ほんだな /: Giá sách
ジョンは 本棚を 作った。
John đã làm một cái giá sách.
戸棚
/ とだな /: Tủ bếp
皿を 戸棚へ しまって くれますか。
Bạn có cất đĩa trong tủ bếp không?
例
/ れい /: Ví dụ
上に あげた例を 見なさい。
Hãy nhìn ví dụ đã cho ở trên.
例文
/ れいぶん /: Câu ví dụ
例文の せんていが まずかったです。
Các câu ví dụ để lựa chọn thì không hay.
例外
/ れいがい /: Ngoại lệ
例外の ない きそくは ありません。
Không có quy tắc nào mà không có ngoại lệ.
公共
/ こうきょう /: Công cộng
ここは 公共の 乗り物が 不便だ。
Phương tiện giao thông ở nơi này rất bất tiện.