All N4 kanji Flashcards

(181 cards)

1
Q

A

Hán Việt: Ác; Âm Hán Nhật (Onyomi): アク、オ; Âm Nhật (Kunyomi): わる(い); Ý Nghĩa: Xấu, tồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

Hán Việt: ÁM; Âm Hán Nhật (Onyomi): アン; Âm Nhật (Kunyomi): くら(い); Ý Nghĩa: Tối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

A

Hán Việt: Y; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Y tế, y (học)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

Hán Việt: Ý; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Ý chí, ý định, tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

A

Hán Việt: DĨ; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Làm tiền tố cho các từ như
以外(いがい): Ngoài
以上(いじょう): Trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A

Hán Việt: DẪN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; Âm Nhật (Kunyomi): ひく
ひける; Ý Nghĩa: Kéo, giảm (Giá)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

A

Hán Việt: VIỆN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; ; Ý Nghĩa: Viện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

A

Hán Việt: VIÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; ; Ý Nghĩa: Thành viên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

A

Hán Việt: VẬN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ウン; Âm Nhật (Kunyomi): はこぶ; Ý Nghĩa: Số phận, vận chuyển, mang, vác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

Hán Việt: ANH; Âm Hán Nhật (Onyomi): エイ; ; Ý Nghĩa: Anh, tinh túy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

A

Hán Việt: ẢNH, ÁNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): エイ; Âm Nhật (Kunyomi): うつ(す)
は(える); Ý Nghĩa: Chiếu phim, chiếu sáng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

A

Hán Việt: VIỄN; Âm Hán Nhật (Onyomi): エン
オン; Âm Nhật (Kunyomi): とお(い); Ý Nghĩa: Xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

A

Hán Việt: ỐC; Âm Hán Nhật (Onyomi): オク; Âm Nhật (Kunyomi): や; Ý Nghĩa: Căn phòng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

A

Hán Việt: ÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): オン
イン; Âm Nhật (Kunyomi): おと; Ý Nghĩa: Âm thanh, tiếng động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

A

Hán Việt: CA; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ; Âm Nhật (Kunyomi): うた
うたう; Ý Nghĩa: Bài hát, hát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

A

Hán Việt: HẠ; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ, ガ, ゲ; Âm Nhật (Kunyomi): なつ; Ý Nghĩa: Mùa hè

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

A

Hán Việt: GIA; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ, ケ; Âm Nhật (Kunyomi): いえ、や; Ý Nghĩa: Nhà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

A

Hán Việt: HỌA; Âm Hán Nhật (Onyomi): ガ, カク, エ, カイ; Âm Nhật (Kunyomi): えがく; Ý Nghĩa: Hình ảnh, nét, vẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

A

Hán Việt: HẢI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; Âm Nhật (Kunyomi): うみ; Ý Nghĩa: Biển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

Hán Việt: HỒI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ, エ; Âm Nhật (Kunyomi): まわ(す)
まわ(る); Ý Nghĩa: Lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

A

Hán Việt: KHAI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; Âm Nhật (Kunyomi): あけ(る)
ひら(く); Ý Nghĩa: Mở, phát triển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

A

Hán Việt: GIỚI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; ; Ý Nghĩa: Thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

A

Hán Việt: NHẠC,LẠC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ガク, ラク, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): たのしい
たのしむ; Ý Nghĩa: Nhạc, niềm vui, sự vui vẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

A

Hán Việt: QUÁN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; ; Ý Nghĩa: Quán, sảnh lớn, tòa nhà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Hán Việt: HÁN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; ; Ý Nghĩa: (Chữ) hán
26
Hán Việt: HÀN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; Âm Nhật (Kunyomi): さむ(い); Ý Nghĩa: lạnh
27
Hán Việt: NHAN; Âm Hán Nhật (Onyomi): がん; Âm Nhật (Kunyomi): かお; Ý Nghĩa: Mặt
28
Hán Việt: QUY; Âm Hán Nhật (Onyomi): キ; Âm Nhật (Kunyomi): かえ(る) かえ(す); Ý Nghĩa: Về, về nhà
29
Hán Việt: KHỞI; Âm Hán Nhật (Onyomi): キ; Âm Nhật (Kunyomi): お(きる) お(こす); Ý Nghĩa: Dậy, gây ra
30
Hán Việt: CỨU; Âm Hán Nhật (Onyomi): キュウ, ク; Âm Nhật (Kunyomi): きわ(める); Ý Nghĩa: Khám phá, tìm hiểu
31
Hán Việt: CẤP; Âm Hán Nhật (Onyomi): キュウ; Âm Nhật (Kunyomi): いそ(ぐ); Ý Nghĩa: Gấp, vội
32
Hán Việt: NGƯU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ギュウ; Âm Nhật (Kunyomi): うし; Ý Nghĩa: Con bò
33
Hán Việt: KHỨ,KHỦ; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョ, コ; Âm Nhật (Kunyomi): さ(る); Ý Nghĩa: Qua (thời gian), rời đi
34
Hán Việt: CƯỜNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョウ, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): つよ(い) つよ(まる) し(いる) つよ(める); Ý Nghĩa: Mạnh, ép buộc, làm cho mạnh mẽ
35
Hán Việt: GIÁO; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョウ; Âm Nhật (Kunyomi): おし(える) おそ(わる); Ý Nghĩa: Thủ đô
36
Hán Việt: KINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョウ, ケイ, キン; ; Ý Nghĩa: 1
37
Hán Việt: NGHIỆP; Âm Hán Nhật (Onyomi): ギョウ, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): わざ; Ý Nghĩa: Nghề nghiệp, doanh nghiệp
38
Hán Việt: CẬN; Âm Hán Nhật (Onyomi): キン, コン; Âm Nhật (Kunyomi): ちか(い); Ý Nghĩa: Gần
39
Hán Việt: NGÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ギン; ; Ý Nghĩa: Bạc
40
Hán Việt: KHU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ク, オウ, コウ; ; Ý Nghĩa: Quận, huyện
41
Hán Việt: KẾ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケイ; Âm Nhật (Kunyomi): はか(る) はか(らう); Ý Nghĩa: Đo đạc, suy đoán, tính toán
42
Hán Việt: HUYNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケイ, キョウ; Âm Nhật (Kunyomi): あに; Ý Nghĩa: Anh trai
43
Hán Việt: KHINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケイ; Âm Nhật (Kunyomi): かる(い) かろ(やか) かろ(んじる); Ý Nghĩa: Nhẹ (Về trọng lượng)
44
Hán Việt: KHUYỂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン; Âm Nhật (Kunyomi): いぬ; Ý Nghĩa: Con chó
45
Hán Việt: NGHIÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン; Âm Nhật (Kunyomi): と(ぐ); Ý Nghĩa: Mài (dao), vo (gạo)
46
Hán Việt: HUYỆN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン; ; Ý Nghĩa: Tỉnh, vùng
47
Hán Việt: KIẾN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン, コン; Âm Nhật (Kunyomi): た(てる) た(つ); Ý Nghĩa: Xây dựng
48
Hán Việt: NGHIỆM; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン, ゲン; ; Ý Nghĩa: Bài thi, hiệu lực
49
Hán Việt: CÔNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ, ク, グ; ; Ý Nghĩa: Người thợ
50
Hán Việt: NGUYÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ゲン, ガン; Âm Nhật (Kunyomi): もと; Ý Nghĩa: Nguyên nhân, nguồn gốc
51
Hán Việt: QUẢNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): ひろ(い) ひろ(げる); Ý Nghĩa: Rộng, mở rộng
52
Hán Việt: KHẢO; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): かんが(える); Ý Nghĩa: Suy nghĩ
53
Hán Việt: QUANG; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): ひか(る); Ý Nghĩa: Ánh sáng, chiếu sáng
54
Hán Việt: HIẾU,HẢO; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): この(む) す(く); Ý Nghĩa: Thích
55
Hán Việt: HỢP; Âm Hán Nhật (Onyomi): ゴウ, ガッ, カッ; Âm Nhật (Kunyomi): あ(う); Ý Nghĩa: Hợp, phù hợp, ăn khớp
56
Hán Việt: HẮC; Âm Hán Nhật (Onyomi): コク; Âm Nhật (Kunyomi): くろ(い); Ý Nghĩa: Màu đen
57
Hán Việt: THÁI; Âm Hán Nhật (Onyomi): サイ; Âm Nhật (Kunyomi): な; Ý Nghĩa: Rau
58
Hán Việt: TÁC; Âm Hán Nhật (Onyomi): サク, サ; Âm Nhật (Kunyomi): つく(る); Ý Nghĩa: Làm, chế tạo, tạo ra
59
Hán Việt: SẢN; Âm Hán Nhật (Onyomi): サン; Âm Nhật (Kunyomi): う(む) う(まれる); Ý Nghĩa: Sinh ra, sản xuất
60
Hán Việt: CHỈ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): かみ; Ý Nghĩa: Tờ giấy
61
Hán Việt: TƯ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): おも(う); Ý Nghĩa: Suy nghĩ
62
Hán Việt: TỶ,TỈ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): あね; Ý Nghĩa: Chị gái
63
Hán Việt: CHỈ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): と(まる) と(める); Ý Nghĩa: Dừng lại, lưu lại
64
Hán Việt: THỊ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): いち; Ý Nghĩa: Thành thị, thành phố
65
Hán Việt: SĨ,SỸ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ, ジ; Âm Nhật (Kunyomi): つか(える); Ý Nghĩa: Phụng sự, phục vụ
66
Hán Việt: TỬ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): し(ぬ); Ý Nghĩa: Chết
67
使
Hán Việt: SỬ,SỨ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): つか(う); Ý Nghĩa: Dùng, sử dụng
68
Hán Việt: THỦY; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): はじ(める); Ý Nghĩa: Bắt đầu
69
Hán Việt: THI; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): ため(す) こころ(みる); Ý Nghĩa: Thử
70
Hán Việt: TƯ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): わたし; Ý Nghĩa: Tôi
71
Hán Việt: TỰ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ; Âm Nhật (Kunyomi): あざ; Ý Nghĩa: Chữ
72
Hán Việt: TỰ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ, シ; Âm Nhật (Kunyomi): みずか(ら); Ý Nghĩa: Bản thân
73
Hán Việt: SỰ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ, ズ; Âm Nhật (Kunyomi): こと; Ý Nghĩa: Sự việc, việc
74
Hán Việt: TRÌ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ; Âm Nhật (Kunyomi): も(つ); Ý Nghĩa: Sở hữu, nắm giữ
75
Hán Việt: THẤT; Âm Hán Nhật (Onyomi): シツ; Âm Nhật (Kunyomi): むろ; Ý Nghĩa: Phòng
76
Hán Việt: CHẤT; Âm Hán Nhật (Onyomi): シツ, シチ, チ; ; Ý Nghĩa: Chất, Cầm cố
77
Hán Việt: TẢ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シャ, ジャ; Âm Nhật (Kunyomi): うつ(す) うつ(る); Ý Nghĩa: Sao chép, chụp
78
Hán Việt: GIẢ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シャ; Âm Nhật (Kunyomi): もの; Ý Nghĩa: Người
79
Hán Việt: TÁ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シャク; Âm Nhật (Kunyomi): か(りる); Ý Nghĩa: Vay, mượn
80
Hán Việt: NHƯỢC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジャク; Âm Nhật (Kunyomi): よわ(い) よわ(る) よわ(める); Ý Nghĩa: Yếu, làm yếu đi
81
Hán Việt: THỦ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュ; Âm Nhật (Kunyomi): くび; Ý Nghĩa: Cổ
82
Hán Việt: CHỦ,TRÚ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュ, ス, シュウ; Âm Nhật (Kunyomi): ぬし; Ý Nghĩa: Chủ, chính
83
Hán Việt: THU; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュウ; Âm Nhật (Kunyomi): あき; Ý Nghĩa: Mùa thu
84
Hán Việt: TẬP; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュウ; Âm Nhật (Kunyomi): あつ(まる) あつ(める); Ý Nghĩa: Tụ tập, tập hợp
85
Hán Việt: TẬP; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュウ, ジュ; Âm Nhật (Kunyomi): なら(う); Ý Nghĩa: Học tập
86
Hán Việt: CHUNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュウ; Âm Nhật (Kunyomi): お(わる) お(える); Ý Nghĩa: Xong, kết thúc
87
Hán Việt: TRÚ,TRỤ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジュウ, ヂュウ チュウ; Âm Nhật (Kunyomi): す(む) す(まう); Ý Nghĩa: Sống, cư trú
88
Hán Việt: TRỌNG,TRÙNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジュウ, チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): おも(い) かさ(なる) かさ(ねる); Ý Nghĩa: Nặng, Chồng chất
89
Hán Việt: XUÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュン; Âm Nhật (Kunyomi): はる; Ý Nghĩa: Mùa xuân
90
Hán Việt: SỞ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ショ; Âm Nhật (Kunyomi): ところ; Ý Nghĩa: Nơi chốn, địa điểm
91
Hán Việt: THỬ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ショ; Âm Nhật (Kunyomi): あつ(い); Ý Nghĩa: Nóng (nhiệt độ)
92
Hán Việt: TRƯỜNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジョウ, チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): ば; Ý Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
93
Hán Việt: THỪA; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジョウ, ショウ; Âm Nhật (Kunyomi): の(る); Ý Nghĩa: Lên (xe), cưỡi (ngựa)
94
Hán Việt: SẮC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ショク, シキ; Âm Nhật (Kunyomi): いろ; Ý Nghĩa: Màu sắc
95
Hán Việt: SÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): もり; Ý Nghĩa: Rừng
96
Hán Việt: TÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): こころ; Ý Nghĩa: tấm lòng, trái tim
97
Hán Việt: THÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): おや した(しい) した(しむ); Ý Nghĩa: Bố mẹ, Thân thiết
98
Hán Việt: CHÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): ま; Ý Nghĩa: Sự thực, thực, sự thật
99
Hán Việt: TIẾN,TẤN; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): すす(む); Ý Nghĩa: Tiến triển, khuyên bảo
100
Hán Việt: ĐỒ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ズ, ト; Âm Nhật (Kunyomi): はか(る); Ý Nghĩa: Vẽ, lập kế hoạch
101
Hán Việt: THANH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セイ, ショウ; Âm Nhật (Kunyomi): あお(い); Ý Nghĩa: Màu xanh
102
Hán Việt: CHÍNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セイ, ショウ; Âm Nhật (Kunyomi): ただ(しい) ただ(す); Ý Nghĩa: Đúng, chính xác
103
Hán Việt: THANH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セイ, ショウ; Âm Nhật (Kunyomi): こえ; Ý Nghĩa: Giọng nói
104
Hán Việt: THẾ; Âm Hán Nhật (Onyomi): セイ, セ, ソウ; Âm Nhật (Kunyomi): よ; Ý Nghĩa: Thế giới, thời đại
105
Hán Việt: XÍCH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セキ, シャク; Âm Nhật (Kunyomi): あか(い) あか(らむ)あ か(らめる); Ý Nghĩa: Màu đỏ trở nên đỏ Làm cho đỏ lên
106
Hán Việt: TỊCH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セキ; Âm Nhật (Kunyomi): ゆう; Ý Nghĩa: Buổi tối
107
Hán Việt: THIẾT; Âm Hán Nhật (Onyomi): セツ, サイ; Âm Nhật (Kunyomi): き(る) き(れる); Ý Nghĩa: Cắt
108
Hán Việt: THUYẾT; Âm Hán Nhật (Onyomi): セツ, ゼイ; Âm Nhật (Kunyomi): と(く); Ý Nghĩa: Giải thích, biện hộ
109
Hán Việt: TẨY; Âm Hán Nhật (Onyomi): セン; Âm Nhật (Kunyomi): あら(う); Ý Nghĩa: Giặt, rửa
110
Hán Việt: TẢO; Âm Hán Nhật (Onyomi): ソウ, サッ; Âm Nhật (Kunyomi): はや(い) はや(まる) はや(める); Ý Nghĩa: Nhanh, sớm, vội vã Làm cho nhanh
111
Hán Việt: TẨU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ソウ; Âm Nhật (Kunyomi): はし(る); Ý Nghĩa: Chạy
112
Hán Việt: TỐNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ソウ; Âm Nhật (Kunyomi): おく(る); Ý Nghĩa: Gửi
113
Hán Việt: TỘC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ゾク; ; Ý Nghĩa: Gia đình, dòng tộc
114
Hán Việt: THÔN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ソン; Âm Nhật (Kunyomi): むら; Ý Nghĩa: Làng
115
Hán Việt: THỂ; Âm Hán Nhật (Onyomi): タイ, テイ; Âm Nhật (Kunyomi): からだ; Ý Nghĩa: Thân thể, cơ thể
116
Hán Việt: THÁI; Âm Hán Nhật (Onyomi): タイ, タ; Âm Nhật (Kunyomi): ふと(い) ふと(る); Ý Nghĩa: Béo, đậm
117
Hán Việt: ĐÃI; Âm Hán Nhật (Onyomi): タイ; Âm Nhật (Kunyomi): ま(つ); Ý Nghĩa: Đợi, chờ
118
Hán Việt: THẢI; Âm Hán Nhật (Onyomi): タイ; Âm Nhật (Kunyomi): か(す); Ý Nghĩa: Cho vay, cho mượn
119
Hán Việt: ĐÀI; Âm Hán Nhật (Onyomi): ダイ, タイ; ; Ý Nghĩa: Bệ, giá, khung
120
Hán Việt: ĐẠI; Âm Hán Nhật (Onyomi): ダイ, タイ; Âm Nhật (Kunyomi): かわ(る) か(える) よ しろ す; Ý Nghĩa: Thời đại, thay thế
121
Hán Việt: ĐỀ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ダイ; ; Ý Nghĩa: Chủ đề
122
Hán Việt: ĐOẢN; Âm Hán Nhật (Onyomi): タン; Âm Nhật (Kunyomi): みじか(い); Ý Nghĩa: Ngắn
123
Hán Việt: TRI; Âm Hán Nhật (Onyomi): チ; Âm Nhật (Kunyomi): し(る) し(らせる); Ý Nghĩa: Biết
124
Hán Việt: ĐỊA; Âm Hán Nhật (Onyomi): チ, ジ; Âm Nhật (Kunyomi): わる(い); Ý Nghĩa: Đất
125
Hán Việt: TRÌ; Âm Hán Nhật (Onyomi): チ; Âm Nhật (Kunyomi): いけ; Ý Nghĩa: Cái ao
126
Hán Việt: TRÀ; Âm Hán Nhật (Onyomi): チャ, サ; Âm Nhật (Kunyomi): ちや; Ý Nghĩa: Trà
127
Hán Việt: TRƯỚC; Âm Hán Nhật (Onyomi): チャク, ジャク; Âm Nhật (Kunyomi): き(る); Ý Nghĩa: Mặc (áo), đến (nơi nào đó)
128
Hán Việt: TRÚ; Âm Hán Nhật (Onyomi): チュウ; Âm Nhật (Kunyomi): ひる; Ý Nghĩa: Buổi trưa
129
Hán Việt: CHÚ; Âm Hán Nhật (Onyomi): チュウ; Âm Nhật (Kunyomi): そそ(ぐ); Ý Nghĩa: Chú ý, lưu ý
130
Hán Việt: ĐINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): まち; Ý Nghĩa: Thành phố, thị trấn
131
Hán Việt: ĐIỂU; Âm Hán Nhật (Onyomi): チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): とり; Ý Nghĩa: Con chim
132
Hán Việt: TRIỀU,TRIỆU; Âm Hán Nhật (Onyomi): チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): あさ; Ý Nghĩa: Buổi sáng
133
Hán Việt: THÔNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ツウ, ツ; Âm Nhật (Kunyomi): とお(る) とお(す) かよ(う); Ý Nghĩa: Qua, đi qua
134
Hán Việt: ĐỄ,ĐỆ; Âm Hán Nhật (Onyomi): テイ, ダイ, デ; Âm Nhật (Kunyomi): おとうと; Ý Nghĩa: Em trai
135
Hán Việt: ĐÊ; Âm Hán Nhật (Onyomi): テイ; Âm Nhật (Kunyomi): ひく(い) ひく(める) ひく(まる); Ý Nghĩa: Thấp làm thấp đi Bị làm cho thấp
136
Hán Việt: CHUYỂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): テン; Âm Nhật (Kunyomi): ころ(ぶ) ころ(がる) ころ(げる) ころ(がす); Ý Nghĩa: Bị ngã xuống Lăn lóc Lăn mình làm cho đổ nhào
137
Hán Việt: ĐIỀN; Âm Hán Nhật (Onyomi): デン; Âm Nhật (Kunyomi): た; Ý Nghĩa: Cánh đồng
138
Hán Việt: ĐÔ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ト, ツ; Âm Nhật (Kunyomi): みやこ; Ý Nghĩa: Thủ đô
139
Hán Việt: ĐỘ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ド, ト, タク; Âm Nhật (Kunyomi): たび; Ý Nghĩa: Mức độ, độ
140
Hán Việt: ĐÁP; Âm Hán Nhật (Onyomi): トウ; Âm Nhật (Kunyomi): こた(える); Ý Nghĩa: Trả lời
141
Hán Việt: ĐÔNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): トウ; Âm Nhật (Kunyomi): ふゆ; Ý Nghĩa: Mùa đông
142
Hán Việt: ĐẦU; Âm Hán Nhật (Onyomi): トウ, ズ, ト; Âm Nhật (Kunyomi): あたま かしら; Ý Nghĩa: Đầu, người đứng đầu
143
Hán Việt: ĐỒNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ドウ; Âm Nhật (Kunyomi): おなじ; Ý Nghĩa: Giống
144
Hán Việt: ĐỘNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ドウ; Âm Nhật (Kunyomi): うご(く) うご(かす); Ý Nghĩa: Di chuyển, chuyển động
145
Hán Việt: ĐƯỜNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ドウ; ; Ý Nghĩa: (Giảng) đường, cung (điện)
146
Hán Việt: ĐỘNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ドウ, リュク リキ, ロク リョク; Âm Nhật (Kunyomi): はたら(く); Ý Nghĩa: Làm việc
147
Hán Việt: ĐẶC; Âm Hán Nhật (Onyomi): トク; ; Ý Nghĩa: Đặc biệt
148
Hán Việt: NHỤC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ニク; ; Ý Nghĩa: Thịt
149
Hán Việt: MẠI; Âm Hán Nhật (Onyomi): バイ; Âm Nhật (Kunyomi): う(る) う(れる); Ý Nghĩa: Bán, buôn bán
150
Hán Việt: PHÁT; Âm Hán Nhật (Onyomi): ハツ, ホツ; Âm Nhật (Kunyomi): た(つ); Ý Nghĩa: Xuất (phát), bắt đầu
151
Hán Việt: PHẠN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ハン; Âm Nhật (Kunyomi): めし; Ý Nghĩa: Bữa cơm, bữa ăn
152
Hán Việt: BỆNH,BỊNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): ビョウ, ヘイ; Âm Nhật (Kunyomi): や(む) やまい; Ý Nghĩa: Bệnh
153
Hán Việt: PHẨM; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヒン, ホン; Âm Nhật (Kunyomi): しな; Ý Nghĩa: Sản phẩm
154
Hán Việt: BẤT; Âm Hán Nhật (Onyomi): フ, ブ; ; Ý Nghĩa: Không
155
Hán Việt: PHONG; Âm Hán Nhật (Onyomi): フウ, フ; Âm Nhật (Kunyomi): かぜ; Ý Nghĩa: Gió, phong cách
156
Hán Việt: PHỤC; Âm Hán Nhật (Onyomi): フク; ; Ý Nghĩa: Quần áo
157
Hán Việt: VẬT; Âm Hán Nhật (Onyomi): ブツ, モツ; Âm Nhật (Kunyomi): もの; Ý Nghĩa: Vật
158
Hán Việt: VĂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ブン, モン; Âm Nhật (Kunyomi): ふみ; Ý Nghĩa: Văn
159
Hán Việt: BIỆT; Âm Hán Nhật (Onyomi): ベツ; Âm Nhật (Kunyomi): わか(れる) わ(ける); Ý Nghĩa: Khác biệt, tách rời
160
Hán Việt: MIỄN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ベン; Âm Nhật (Kunyomi): つと(める); Ý Nghĩa: Học, nỗ lực
161
便
Hán Việt: TIỆN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ベン, ビン; Âm Nhật (Kunyomi): たよ(り); Ý Nghĩa: Tiện lợi
162
Hán Việt: BỘ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ホ, ブ, フ; Âm Nhật (Kunyomi): ある(く) あゆ(む); Ý Nghĩa: Đi bộ
163
Hán Việt: PHƯƠNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ホウ; Âm Nhật (Kunyomi): かた; Ý Nghĩa: Hướng
164
Hán Việt: MUỘI; Âm Hán Nhật (Onyomi): マイ; Âm Nhật (Kunyomi): いもうと; Ý Nghĩa: Em gái
165
Hán Việt: VỊ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ミ; Âm Nhật (Kunyomi): あじ あじ(わう); Ý Nghĩa: Nếm, thưởng thức
166
Hán Việt: DÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ミン; Âm Nhật (Kunyomi): たみ; Ý Nghĩa: Người dân, loài người
167
Hán Việt: MINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): メイ, ミョウ, ミン; Âm Nhật (Kunyomi): あか(るい) あき(らか); Ý Nghĩa: Sáng, mở mang
168
Hán Việt: MÔN; Âm Hán Nhật (Onyomi): モン; Âm Nhật (Kunyomi): かど; Ý Nghĩa: Cổng
169
Hán Việt: VẤN; Âm Hán Nhật (Onyomi): モン; Âm Nhật (Kunyomi): と(う) と(い); Ý Nghĩa: Câu hỏi
170
Hán Việt: DẠ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヤ; Âm Nhật (Kunyomi): よ; Ý Nghĩa: Đêm, buổi tối
171
Hán Việt: DÃ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヤ, ショ; Âm Nhật (Kunyomi): の; Ý Nghĩa: Cánh đồng
172
Hán Việt: DƯỢC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヤク; Âm Nhật (Kunyomi): くすり; Ý Nghĩa: Thuốc
173
Hán Việt: HỮU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ユウ, ウ; Âm Nhật (Kunyomi): あ(る); Ý Nghĩa: Có (sở hữu), tồn tại
174
Hán Việt: DỤNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヨウ; Âm Nhật (Kunyomi): もち(いる); Ý Nghĩa: Sử dụng, dùng
175
Hán Việt: DƯƠNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヨウ; ; Ý Nghĩa: Phương tây, đại dương
176
Hán Việt: LÝ; Âm Hán Nhật (Onyomi): リ; ; Ý Nghĩa: Lý do
177
Hán Việt: LỮ; Âm Hán Nhật (Onyomi): リョ; Âm Nhật (Kunyomi): たび; Ý Nghĩa: Chuyến đi, du lịch
178
Hán Việt: LIỆU; Âm Hán Nhật (Onyomi): リョウ; ; Ý Nghĩa: Nguyên liệu, phí (lệ phí)
179
Hán Việt: LỰC; Âm Hán Nhật (Onyomi): リョク, リキ, リイ; Âm Nhật (Kunyomi): ちから; Ý Nghĩa: Lực, sức mạnh
180
Hán Việt: LÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): リン; Âm Nhật (Kunyomi): はやし; Ý Nghĩa: Rừng thưa
181
Hán Việt: DIỆU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヨウ; ; Ý Nghĩa: Thứ (trong tuần)