All N4 kanji Flashcards
(181 cards)
悪
Hán Việt: Ác; Âm Hán Nhật (Onyomi): アク、オ; Âm Nhật (Kunyomi): わる(い); Ý Nghĩa: Xấu, tồi
暗
Hán Việt: ÁM; Âm Hán Nhật (Onyomi): アン; Âm Nhật (Kunyomi): くら(い); Ý Nghĩa: Tối
医
Hán Việt: Y; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Y tế, y (học)
意
Hán Việt: Ý; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Ý chí, ý định, tâm
以
Hán Việt: DĨ; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Làm tiền tố cho các từ như
以外(いがい): Ngoài
以上(いじょう): Trên
引
Hán Việt: DẪN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; Âm Nhật (Kunyomi): ひく
ひける; Ý Nghĩa: Kéo, giảm (Giá)
院
Hán Việt: VIỆN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; ; Ý Nghĩa: Viện
員
Hán Việt: VIÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; ; Ý Nghĩa: Thành viên
運
Hán Việt: VẬN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ウン; Âm Nhật (Kunyomi): はこぶ; Ý Nghĩa: Số phận, vận chuyển, mang, vác
英
Hán Việt: ANH; Âm Hán Nhật (Onyomi): エイ; ; Ý Nghĩa: Anh, tinh túy
映
Hán Việt: ẢNH, ÁNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): エイ; Âm Nhật (Kunyomi): うつ(す)
は(える); Ý Nghĩa: Chiếu phim, chiếu sáng
遠
Hán Việt: VIỄN; Âm Hán Nhật (Onyomi): エン
オン; Âm Nhật (Kunyomi): とお(い); Ý Nghĩa: Xa
屋
Hán Việt: ỐC; Âm Hán Nhật (Onyomi): オク; Âm Nhật (Kunyomi): や; Ý Nghĩa: Căn phòng
音
Hán Việt: ÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): オン
イン; Âm Nhật (Kunyomi): おと; Ý Nghĩa: Âm thanh, tiếng động
歌
Hán Việt: CA; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ; Âm Nhật (Kunyomi): うた
うたう; Ý Nghĩa: Bài hát, hát
夏
Hán Việt: HẠ; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ, ガ, ゲ; Âm Nhật (Kunyomi): なつ; Ý Nghĩa: Mùa hè
家
Hán Việt: GIA; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ, ケ; Âm Nhật (Kunyomi): いえ、や; Ý Nghĩa: Nhà
画
Hán Việt: HỌA; Âm Hán Nhật (Onyomi): ガ, カク, エ, カイ; Âm Nhật (Kunyomi): えがく; Ý Nghĩa: Hình ảnh, nét, vẽ
海
Hán Việt: HẢI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; Âm Nhật (Kunyomi): うみ; Ý Nghĩa: Biển
回
Hán Việt: HỒI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ, エ; Âm Nhật (Kunyomi): まわ(す)
まわ(る); Ý Nghĩa: Lần
開
Hán Việt: KHAI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; Âm Nhật (Kunyomi): あけ(る)
ひら(く); Ý Nghĩa: Mở, phát triển
界
Hán Việt: GIỚI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; ; Ý Nghĩa: Thế giới
楽
Hán Việt: NHẠC,LẠC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ガク, ラク, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): たのしい
たのしむ; Ý Nghĩa: Nhạc, niềm vui, sự vui vẻ
館
Hán Việt: QUÁN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; ; Ý Nghĩa: Quán, sảnh lớn, tòa nhà