Kanji 第30課 Flashcards

1
Q

A

HỘI (Bức tranh)
Cách đọc
Onyomi: カイ エ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

/ え /: Tranh
Ví dụ
この本には たくさんの絵が あります。
Quyển sách này có nhiều tranh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

絵本

A

/ えほん /: Truyện tranh
Ví dụ
かれは 絵本を 読んでいます。
Anh ấy đang đọc truyện tranh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

絵はがき

A

/ えはがき /: Bưu thiếp ảnh
Ví dụ
わたしは 友だちに 絵はがきを 見せました。
Tôi đã cho bạn bè xem những tấm bưu thiếp ảnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

絵画

A

/ かいが /: Hội họa
Ví dụ
わたしは、げんだい絵画に ねっちゅうしています。
Tôi đang có đam mê về hội họa hiện đại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A

NGHỊ (Hội nghị)
Cách đọc
Onyomi: ギ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

会議

A

/ かいぎ /: Cuộc họp
Ví dụ
会議がおわってから、みんなでお酒を飲みに行きました。
Sau khi buổi họp kết thúc, mọi người đã cùng nhau đi uống rượu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

議長

A

/ ぎちょう /: Hội trưởng
Ví dụ
ジョーダンさんは 議長だ。
Ông Jordan là hội trưởng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

会議室

A

/ かいぎしつ /: Phòng họp
Ví dụ
田中さんは 会議室に います。
Anh Tanaka đang ở phòng họp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

TỪ (Chữ)
Cách đọc
Onyomi: ジ
Kunyomi: や.める いな.む

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

辞書

A

/ じしょ /: Từ điển
Ví dụ
どうして そんなに 高い辞書を 買いましたか。
Tại sao bạn lại mua cuốn từ điển đắt như vậy?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

辞める

A

/ やめる /: Nghỉ
Ví dụ
かれは 会社を 辞めることにする。
Anh ấy quyết định nghỉ việc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

辞典

A

/ じてん /: Từ điển
Ví dụ
ほんだなに えいわ辞典が ありますか。
Trên giá sách có từ điển Anh Nhật không ạ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

A

NHU (Mềm mại)
Cách đọc
Onyomi: ジュウニュウ
Kunyomi: やわ-らか やわ-らかい やわ やわ-ら とお

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

柔らか

A

/ やわらか /: Nhẹ
Ví dụ
柔らかないきが 聞こえます。
Tôi có thể nghe thấy tiếng thở nhẹ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

柔道

A

/ じゅうどう /: Judo
Ví dụ
わたしに 柔道を 教えてください。
Hãy dạy cho tôi võ Judo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

柔らかい

A

/ やわらかい /: Mềm
Ví dụ
この牛肉は 柔らかいですね。
Loại thịt bò này mềm nhỉ.

18
Q

A

TRÚ (Dừng)
Cách đọc
Onyomi: チュウ

19
Q

駐在

A

/ ちゅうざい /: Sự ở lại
Ví dụ
三年間のアメリカ駐在が おわって、国へ かえります。
Kết thúc 3 năm ở Mỹ, tôi sẽ về nước.

20
Q

駐車

A

/ ちゅうしゃ /: Đỗ (xe)
Ví dụ
かれは どこに 駐車しましたか。
Anh ấy đã đỗ xe ở đâu vậy?

21
Q

駐車場

A

/ ちゅうしゃじょう /: Bãi đỗ xe
Ví dụ
その駐車場は むりょうだ。
Bãi đỗ xe đó miễn phí.

22
Q

A

MẠO (Mũ)
Cách đọc
Onyomi: ボウモウ
Kunyomi: ずきん おお-う

23
Q

帽子屋

A

/ ぼうしや /: Cửa hàng mũ
Ví dụ
その帽子屋は 高い帽子を 買う。
Cửa hàng mũ đó bán mũ rất đắt.

24
Q

帽子

A

/ ぼうし /: Cái mũ
Ví dụ
この帽子は いくらですか。
Cái mũ này bao nhiêu tiền?

25
Q

A

THANG (Nước nóng)
Cách đọc
Onyomi: トウ
Kunyomi: ゆ

26
Q

お湯

A

/ おゆ /: Nước nóng
Ví dụ
お湯に しおを 少し 入れてください。
Hãy cho một chút muối vào nước nóng.

27
Q

湯気

A

/ ゆげ /: Hơi nóng
Ví dụ
うどんの 湯気で めがねが くもってしまった。
Vì hơi nóng của mì Udon mà mắt kính bị mờ đi.

28
Q

A

HOÀNH (Bề ngang)
Cách đọc
Onyomi: オウ
Kunyomi: よこ

29
Q

A

/ よこ /: Bên cạnh
Ví dụ
かれの横に 立ちます。
Tôi sẽ đứng bên cạnh anh ấy.

30
Q

横になる

A

/ よこになる /: Ngả lưng
Ví dụ
わたしは ベッドで 横になる。
Tôi ngả lưng một chút ở trên giường.

31
Q

横断する

A

/ おうだんする /: Băng qua
Ví dụ
どうろを 横断するとき、きを つけてくださいね。
Chú ý khi băng qua đường nhé.

32
Q

A

VIỄN (Xa)
Cách đọc
Onyomi: エンオン
Kunyomi: とお-い

33
Q

永遠

A

/ えいえん /: Vĩnh viễn, mãi mãi
Ví dụ
きみを 永遠に あいします。
Anh sẽ yêu em mãi mãi.

34
Q

遠い

A

/ とおい /: Xa
Ví dụ
大学は ここから 遠いです。
Từ đây đến trường đại học thì xa.

35
Q

遠慮なく

A

/ えんりょなく /: Tự nhiên, không khách khí
Ví dụ
果物を ご遠慮なく。
Đừng khách sáo, hãy ăn hoa quả đi.

36
Q

A

DỤC (Ước muốn)
Cách đọc
Onyomi: ヨク
Kunyomi: ほっ-する ほ-しい

37
Q

欲しい

A

/ ほしい /: Muốn
Ví dụ
わたしは 本が 欲しい。
Tôi muốn có sách.

38
Q

食欲

A

/ しょくよく /: Thèm ăn
Ví dụ
きょうは 食欲が ありません。
Hôm nay tôi không muốn ăn.

39
Q

A

TRÌ (Chậm trễ)
Cách đọc
Onyomi: チ
Kunyomi: おく-れる おく-らす おそ-い

40
Q

遅い

A

/ おそい /: Muộn
Ví dụ
起きなさい、もう遅いよ。
Dậy mau, muộn rồi đấy.

41
Q

遅れる

A

/ おくれる /: Chậm
Ví dụ
雨がふるときには、バスは よく遅れる。
Khi trời mưa thì xe buýt thường tới trễ.

42
Q

遅刻

A

/ ちこく /: Muộn
Ví dụ
かれは きのう 遅刻した。
Hôm qua anh ta đã đến muộn.