B2: VIÊM RUỘT THỪA Flashcards
(117 cards)
Câu 1. Nguyên nhân nào khiến viêm ruột thừa ít gặp ở trẻ em:
a. Ruột thừa trẻ em chưa phát triển
b. Lòng ruột thừa trẻ em lớn
c. Lòng ruột thừa trẻ em có dạng nút cổ chai
d. Hệ miễn dịch của trẻ em kém
b
Câu 2. Nguy cơ mắc viêm ruột thừa xảy ra cao nhất ở độ tuổi:
a. dưới 20 tuổi
b. 20-40 tuổi
c. 40-60 tuổi
d. trên 60 tuổi
b
Câu 3. Đặc điểm nhận biết viêm ruột thừa mưng mủ trên đại thể là:
a. Có nhiều mạch máu cương tụ
b. Ruột thừa căng to trắng đục có giả mạc
c. Có điểm nâu đen trên thành ruộtthừa
d. Ruột thừa mất một phần
b
Câu 4. Yếu tố KHÔNG đóng góp vào sự hoại tử của ruột thừa:
a. Xâm nhập của vi khuẩn vào thành ruộtthừa
b. Ổ nhồi máu trên thành ruột thừa
c. Sự gia tăng ứ mủ
d. Uống thuốc kháng viêm
d
Câu 5. Vi trùng thường gặp nhất khi cấy dịch mủ các trường hợp viêm ruột
thừa hoại tử là:
a. Escherichia coli
b. Bacteroides
c. Fusobacterium
d. Staphylococcus
b
Câu 6. Vi trùng thường gặp nhất khi cấy dịch mủ các trường hợp viêm ruột
thừa chưa vỡ là:
13
a. Escherichia coli
b. Bacteroides
c. Fusobacterium
d. Staphylococcus
a
Câu 7. Đặc điểm của vi khuẩn trong viêm ruột thừa là:
a. Tạp khuẩn
b. Các vi khuẩn hiếu khí chiếm đa số
c. Là hệ vi khuẩn của ruột thừa bình thường
d. Là hệ vi khuẩn của đại tràng
a
Câu 8. Tỷ lệ chẩn đoán sai viêm ruột thừa thấp nhất ở đối tượng:
a. Bệnh nhi
b. Phụ nữ tuổi sinh đẻ
c. Đàn ông trung niên
d. Người già
c
Câu 9. Viêm ruột thừa khi được chẩn đoán thường đã vào giai đoạn có biến
chứng ở đối tượng:
a. Trẻ em và phụ nữ
b. Phụ nữ và người già
c. Người già và trẻ em
d. Phụ nữ và người suy giảm miễn dịch
c
Câu 10. Người đã mô tả vị trí đau thường gặp nhất trong viêm ruột thừa:
a. Claudius Amyand
b. Charles McBurney
c. Clado
d. Kurt Semm
b
Câu 11. Người đầu tiên trên thế giới thực hiện cắt ruột thừa qua nội soi:
a. Claudius Amyand
b. Charles McBurney
c. Roede
d. Kurt Semm
d
Câu 12. Thời gian ruột thừa bắt đầu hình thành vào thời gian của thai kỳ:
a. Tuần 2
b. Tuần 4
c. Tuần 6
d. Tháng 5
c
Câu 13. Trong quá trình hình thành ruột thừa, thành bên của manh tràng phát
triển mạnh sẽ dẫn đến kết quả:
a. Gốc ruột thừa lệch về phía trong
b. Gốc ruột thừa lệch về phía ngoài
c. Gốc ruột thừa lệch xuống tiểu khung
14
d. Gốc ruột thừa lệch xa khỏi gốc hồi manh tràng
a
Câu 14. Mốc giải phẫu nào dùng để tìm gốc ruột thừa khi phẫu thuật:
a. Gốc hồi manh tràng
b. Dãy cơ dọc manh tràng
c. Nơi thấp nhất của manh tràng
d. Hội tụ của 3 dãy cơ dọc manh tràng
d
Câu 15. CHỌN CÂU SAI về tính chất giải phẫu của ruột thừa ở người trưởng
thành:
a. Dài 6-9cm
b. Đường kính ngoài 3-8mm
c. Đường kính lòng 1-3mm
d. Dạng hình nón
d
Trong trường hợp ruột thừa viêm vỡ được khu trú lại sau 3 - 5 ngày,
đây được gọi là:
a. Viêm ruột thừa thoái triển
b. Viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
c. Áp xe ruột thừa
d. Đám quánh ruột thừa
c
Trong trường hợp ruột thừa viêm không vỡ được khu trú lại sau 3 - 5
ngày, đây được gọi là:
a. Viêm ruột thừa thoái triển
b. Viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
c. Áp xe ruột thừa
d. Đám quánh ruột thừa
d
Trong viêm ruột thừa, sỏi phân được tìm thấy trong 40% những trường
hợp…., trong gần 90% các trường hợp …..
a. Chưa hoại tử / hoại tử vỡ
b. Hoại tử vỡ/ chưa hoại tử
c. Hoại tử vỡ/ hoại tử chưa vỡ
d. Hoại tử chưa vỡ/ hoại tử vỡ
a
Trong viêm ruột thừa, sỏi phân được tìm thấy trong 60% những trường
hợp…., trong gần 90% các trường hợp …..
a. Chưa hoại tử / hoại tử vỡ
b. Hoại tử vỡ/ chưa hoại tử
c. Hoại tử vỡ/ hoại tử chưa vỡ
d. Hoại tử chưa vỡ/ hoại tử vỡ
d
Đặc điểm đặc biệt nào về mặt mô học khiến ruột thừa dễ bị viêm hơn các
vị trí khác của ống tiêu hóa :
a. Có các hạch bạch huyết dưới niêm mạc
b. Có mạc treo và động mạch riêng
c. Có nhiều lớp hơn
d. Có ít lớp hơn
a
Nguyên nhân nào khiến viêm ruột thừa ít gặp ở người già:
a. Ruột thừa bị thoái hóa
b. Chế độ ăn uống ít trái cây
c. Miễn dịch không còn
d. Ruột thừa bị dãn to
a
Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân gây viêm ruột thừa:
a. Sỏi phân
b. Sử dụng thuốc kháng viêm thường xuyên
c. viêm hạch bạch huyết trong lòng ruột thừa
d. hạt trái cây nhỏ
B
Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm ruột thừa hoại tử là:
a. U nhầy ruột thừa
b. Viêm hạch bạch huyết dưới niêm
c. Sỏi phân
d. Nhiễm Helicobacter pylori
c
Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm ruột thừa là:
a. Viêm hạch bạch huyết dưới niêm
b. Ăn ít chất xơ
c. Hạt trái cây
d. Sử dụng thuốc kháng viêm thường xuyên
a