BÀI 7. UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG Flashcards
(168 cards)
Câu 1. Theo GLOBOCAN 2020 của WHO, ung thư đại trực tràng đứng hàng
thứ mấy trong bệnh lý ung thư
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
b
Câu 2. Tại Việt Nam, ung thư đại trực tràng đứng hàng thứ mấy trong bệnh lý
ung thư
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
d
Câu 3. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Bệnh viêm ruột
b. Hút thuốc lá
c. Thịt đỏ và thịt chế biến
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 4. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Bệnh sỏi mật
b. Polyp tuyến
c. Uống rượu bia
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 5. Yếu tố nào sau đây làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Chất xơ
b. Canxi và vitamin D
c. Người chơi thể thao
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 6. Trong ung thư đại trực tràng:
a. Tất cả polyp lớn hơn 1 cm đều chứa tế bào ung thư
b. Thay đổi thói quen đi cầu thường gặp trong ung thư đại tràng phải
c. Ít nhất 50% ung thư đại trực tràng xảy ra ở đại tràng sigma và trực tràng
d. Cắt trước thấp dễ thực hiện ở nam giới hơn ở nữ giới
c
Câu 7. Ung thư đại trực tràng thường gặp ở người trên:
a. 20 tuổi
b. 30 tuổi
c. 40 tuổi
d. 50 tuổi
d
Câu 8. Khi nói đến tắc ruột do u đại tràng, CÂU NÀO SAI:
a. Có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi
b. Bệnh diễn tiến chậm, bụng chướng căng
c. Mức nước-hơi có chân hẹp, vòm cao trên phim bụng đứng
d. Là biến chứng của giai đoạn muộn
a
Câu 9. Đặc điểm giải phẫu bệnh lý của ung thư đại tràng về vi thể thường gặp
nhiều nhất là:
a. Ung thư biểu mô lát
b. Ung thư tế bào lymphô
c. Ung thư biểu mô tuyến
d. Sarcôm tế bào cơ trơn
c
Câu 10. Khả năng ung thư hóa cao trong trường hợp nào, NGOẠI TRỪ:
a. Polyp có cuống
b. Polyp không cuống
c. Polyp kích thước lớn
d. Polyp vi nhung mao
a
Câu 11. Tại Việt Nam, theo GLOBOCAN 2012 ung thư đại – trực tràng xếp thứ
bao nhiêu trong các loại ung thư đường tiêu hóa?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
b
Câu 12. Tại Việt Nam, theo GLOBOCAN 2012 ung thư đại – trực tràng xếp thứ
bao nhiêu trong các loại ung thư nói chung?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
d
Câu 13. Thương tổn nào sau đây được xem là tiền ung thư?
a. Polyp tuyến
b. Bệnh đa polyp gia đình
c. Bệnh viêm ruột
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 14. Về hình thể polyp được chia làm mấy loại?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
b
Câu 15. Về mặt vi thể polyp tuyến được chia làm mấy loại?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
c
Câu 16. Về mặt vi thể, loại polyp tuyến nào sau đây thường gặp nhất?
a. Polyp tuyến nhánh
b. Polyp tuyến nhung mao
c. Polyp tuyến ống
d. Polyp tuyến ống nhung mao
c
Câu 17. Polyp tuyến có kích thước bao nhiêu thường gặp nhất?
a. <1cm
b. >1cm
c. >2cm
d. >1,5cm
a
Câu 18. Tại Hoa Kỳ, polyp đại tràng thường gặp ở lứa tuổi nào?
a. Trên 45 tuổi
b. Trên 55 tuổi
c. Trên 65 tuổi
d. Trên 75 tuổi
c
Câu 19. Bệnh đa polyp gia đình di truyền theo loại nhiễm sắc thể nào sau đây?
a. NST giới tính
b. NST thường
c. NST kép
d. Tất cả đều sai
b
Câu 20. Bệnh đa polyp gia đình là do khiếm khuyết nhiễm sắc thể ở vị trí nào
sau đây?
a. Nhánh ngắn, nhiễm sắc thể thứ 5
b. Nhánh ngắn, nhiễm sắc thể thứ 15
c. Nhánh dài, nhiễm sắc thể thứ 5
d. Nhánh dài, nhiễm sắc thể thứ 15
c
Câu 21. Bệnh đa polyp gia đình là do bất thường gene nào sau đây?
a. PLAG1 (Pleomorphic adenoma gene 1)
b. PITA3 (Pituitary adenomas 3)
c. PAP (Pituitary adenoma predisposition)
d. APC (Adenomatous Polypolsis Coli gene)
d
Câu 22. Khả năng phát triển thành ung thư của bệnh đa polyp gia đình nếu
không được điều trị là bao nhiêu?
a. 90%
b. 95%
c. 99%
d. 100%
d
Câu 23. Bệnh lý nào sau đây được xem là tiền ung thư? CHỌN CÂU SAI
a. Viêm đại trực tràng xuất huyết
b. Bệnh Crohn
c. Polyp tuyến
d. Viêm túi thừa đại tràng
d
Câu 24. Về mặt vi thể polyp tuyến được chia làm các loại nào sau đây? CHỌN CÂU SAI
a. Polyp tuyến ống
b. Polyp tuyến nhung mao
c. Polyp tuyến ống nhung mao
d. Polyp tuyến nhung mao tăng sản
d