BÀI 14. THOÁT VỊ BẸN, THOÁT VỊ ĐÙI Flashcards
(99 cards)
Câu 1. Vị trí thường xảy ra thoát vị thành bụng nhất là:
a. Thượng vị
b. Rốn
c. Vùng bẹn – đùi
d. Bờ ngoài đường cung
c
Câu 2. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tạo nên tam giác Hesselbach?
a. Dây chằng Poupart
b. Dây chằng Cooper
c. Động mạch thượng vị dưới
d. Bờ ngoài cơ thẳng bụng
b
Câu 3. Giới hạn của lỗ cơ lược, NGOẠI TRỪ:
a. Gân kết hợp
b. Ngành trên xương mu
c. Cơ thắt lưng chậu
d. Động mạch thượng vị dưới
d
Câu 4. Yếu tố thuận lợi dẫn đến thoát vị bẹn ở người trưởng thành là:
a. Tinh hoàn bên phải xuống chậm hơn bên trái
b. Sự suy yếu của thành bụng ở người lướn tuổi
c. Có vết mổ hay thương tích vùng bẹn
d. Táo bón kinh niên vô căn hoặc do u đại tràng
d
Câu 5. Yếu tố thuận lợi dẫn đến thoát vị bẹn ở người trưởng thành là:
a. Tồn tại ống phúc tinh mạc hoặc ống Nuck
b. Sự suy yếu của thành bụng ở người lướn tuổi
c. Có vết mổ hay thương tích vùng bẹn
d. Tiểu khó do tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
d
Câu 6. Yếu tố thuận lợi dẫn đến thoát vị bẹn ở người trưởng thành là:
a. Tinh hoàn bên phải xuống chậm hơn bên trái
b. Sự suy yếu của thành bụng ở người lướn tuổi
c. Có vết mổ hay thương tích vùng bẹn
d. Ho kéo dài do viêm phế quản mạn
d
Câu 7. Yếu tố thuận lợi dẫn đến thoát vị bẹn ở người trưởng thành là:
a. Tinh hoàn bên phải xuống chậm hơn bên trái
b. Sự suy yếu của thành bụng ở người lướn tuổi
c. Có vết mổ hay thương tích vùng bẹn
d. Cổ trướng, khối u lớn trong ổ bụng
d
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dịch tễ học của thoát vị bẹn –
đùi:
a. Tỷ lệ nam giới mắc thoát vị đùi cao hơn nữ giới
b. Đa số các thoát vị vùng bẹn – đùi là thoát vị trực tiếp
c. Nam giới dưới 40 tuổi dễ mắc thoát vị bẹn trực tiếp
d. Khoảng một nửa trường hợp nam giới mắc thoát vị đùi sẽ có kèm theo thoát
vị gián tiếp
d
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dịch tễ học của thoát vị bẹn –
đùi:
a. Tỷ lệ nam giới mắc thoát vị đùi cao hơn nữ giới
b. Đa số các thoát vị thành bụng xảy ra ở vùng bẹn – đùi
c. Nam giới dưới 40 tuổi dễ mắc thoát vị bẹn trực tiếp
d. Thoát vị đùi chiếm 50% thoát vị ở vùng bẹn đùi
b
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dịch tễ học của thoát vị bẹn –
đùi:
a. Tỷ lệ nam giới mắc thoát vị bẹn cao hơn nữ giới
b. Khoảng 1/3 các thoát vị thành bụng xảy ra ở vùng bẹn – đùi
c. Nam giới dưới 40 tuổi dễ mắc thoát vị bẹn trực tiếp
d. Thoát vị bẹn chiếm 10% thoát vị ở vùng bẹn đùi
a
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG:
a. Thoát vị bẹn gián tiếp thường gặp bên phải
b. Thoát vị đùi thường gặp bên trái
c. Thiếu hụt collagen mô có thể dẫn đến thoát vị bẹn trực tiếp
d. Thoát vị bẹn trực tiếp thường gặp ở người lớn tuổi
b
Câu 5. Thoát vị bẹn đùi chiếm khoảng 2/3 các thoát vị thành bụng và 2/3 trong
số đó là thoát vị gián tiếp.
a. Đúng
b. Sai
a
Câu 6. Thoát vị bẹn đùi chiếm khoảng 2/3 các thoát vị thành bụng và 2/3 trong
số đó là thoát vị trực tiếp.
a. Đúng
b. Sai
b
Câu 7. Thoát vị bẹn đùi chiếm khoảng 1/3 các thoát vị thành bụng và 2/3 trong
số đó là thoát vị trực tiếp.
a. Đúng
b. Sai
b
Câu 8. Yếu tố nguy cơ gây thoát vị bẹn ở người trưởng thành, NGOẠI TRỪ:
a. Béo phì
b. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
c. Sỏi niệu quản
d. Thai kỳ
c
Câu 9. Yếu tố nguy cơ gây thoát vị bẹn ở người trưởng thành, NGOẠI TRỪ:
a. Béo phì
b. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
c. Cơn đau quặn thận
d. Thẩm phân phúc mạc
c
câu 1. Các yêu cầu khi chẩn đoán và lên kế hoạch điều trị thoát vị bẹn – đùi,
NGOẠI TRỪ:
a. Chẩn đoán xác định và chẩn đoán phân biệt
b. Chẩn đoán các yếu tố ảnh hưởng tái phát
c. Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ khi phẫu thuật
d. Chẩn đoán biến chứng
d
Câu 2. Khi thực hiện nghiệm pháp chạm ngón, thoát vị đùi sẽ:
a. Chạm đầu ngón tay
b. Chạm mặt bên ngón tay
c. Không chạm vào ngón tay
d. Chạm vào đốt ngón tay
c
Câu 3. Vị trí thực hiện nghiệm pháp chạm ngón là:
a. Lỗ bẹn sâu
b. Lỗ bẹn nông
c. Tam giác Hesselbach
d. Lỗ cơ lược
b
Câu 4. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Thoát vị bẹn trực tiếp không thể bị nghẹt
b. Thoát vị đùi rất dễ bị nghẹt
c. Thoát vị bẹn gián tiếp có thể bị nghẹt
d. Thoát vị bẹn trực tiếp, thoát vị bẹn gián tiếp và thoát vị đùi đều có thể bị nghẹt
a
Câu 5. Khi làm nghiệm pháp chặn lỗ bẹn sâu, thoát vị bẹn trực tiếp sẽ:
a. Không xuất hiện
b. Xuống bìu
c. Xuất hiện
d. Không thể áp dụng nghiệm pháp này để khám thoát vị bẹn trực tiếp
c
Câu 6. Chọn câu ĐÚNG:
a. Thoát vị bẹn trực tiếp nằm ngoài tam giác Hesselbach
b. Thoát vị bẹn trực tiếp nằm trong tam giác Hesselbach
c. Thoát vị bẹn gián tiếp nằm trong tam giác Hesselbach
d. Thoát vị đùi nằm trong tam giác Hesselbach
b
Câu 7. Thoát vị bẹn trực tiếp thường được chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý
sau, NGOẠI TRỪ:
a. Tràn dịch màng tinh
b. Phình động mạch đùi
c. Viêm hạch bẹn
d. U mỡ thành bụng
a
Câu 8. Thoát vị bẹn trực tiếp thường được chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý
sau, NGOẠI TRỪ:
a. U tinh hoàn
b. Phình động mạch đùi
c. Viêm hạch bẹn
d. U mỡ thành bụng
a