BÀI 13. BỆNH TRĨ VÀ NỨT HẬU MÔN Flashcards
(151 cards)
Câu 1. Các nguyên nhân sau đây làm cho áp lực xoang tĩnh mạch trĩ tăng khi đi
tiêu, TRỪ:
a. Táo bón
b. Tiêu chảy phân nước lượng nhiều
c. Tiêu chảy phân nhầy kèm mót rặn
d. Ngồi lâu khi đi tiêu
b
Câu 2. Liên quan đến bệnh trĩ, câu nào sau đây đúng:
a. Là bệnh lý phổ biến
b. Phần lớn BN cần đến sự can thiệp về y khoa
c. Phần lớn BN là nam giới
d. Phần lớn BN ở độ tuổi 65-75
a
Câu 3. Bệnh trĩ thường gặp ở những bệnh nhân:
a. Lao động nặng
b. Viêm đại – trực tràng mạn tính
c. Táo bón
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 4. Vị trí các búi trĩ chính ở người trưởng thành là:
a. 3h, 6h và 9h
b. 3h, 8h và 11h
c. 1h, 3h và 5h
d. 6h, 8h và 10h
b
Câu 5. Vị trí thường gặp nhất của các búi trĩ trong ống hậu môn là:
a. Trái trước, phải trước và phải sau
b. Phải trước, trái trước và trái sau
c. Trái bên, phải trước và phải sau
d. Trái trước, trái sau và phải bên
c
Câu 6. Theo quan niệm hiện nay, trĩ là:
a. Sự phồng lên tự nhiên của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn
b. Sự phồng lên bất thường của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn
c. Sự tăng sinh tự nhiên của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn
d. Sự tăng sinh bất thường của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn
a
Câu 1. Bệnh trĩ, chọn câu đúng nhất:
a. Là bệnh thường gặp ở vùng hậu môn trực tràng
b. Là bệnh lành tính thường gặp nhất ở vùng hậu môn trực tràng sau bệnh áp xe
- rò hậu môn và nứt hậu môn
c. Là bệnh lành tính hiếm gặp
d. Bệnh nhân thường đến khám trễ, khi trĩ sa nhiều
b
Câu 2. Các nguyên nhân gây đau hậu môn, ngoại trừ:
a. Trĩ độ 4
b. Trĩ ngoại tắc mạch
c. Trĩ sa nghẹt
d. Nứt hậu môn
a
Câu 3. Khi nói về yếu tố thuận lợi của bệnh trĩ, chọn câu SAI:
a. Tình trạng táo bón kéo dài làm ứ đọng máu trong đám rối trĩ tăng lên, búi trĩ
xuất hiện và lớn dần, có thể sa ra ngoài hậu môn.
b. Bệnh nhân có khối u ở đại tràng sigma-trực tràng và vùng chậu thường có
biểu hiện ban đầu bằng bệnh trĩ
c. Những bệnh nhân ho nhiều và kéo dài làm cản trở máu tĩnh mạch trở về đại
tuần hoàn, dễ mắc bệnh trĩ
d. Bệnh nhân bị hội chứng ruột kích thích cũng phải rặn nhiều và có thể dễ mắc
bệnh trĩ
b
Câu 4. Khi nói về yếu tố thuận lợi của bệnh trĩ, chọn câu SAI:
a. Tình trạng táo bón kéo dài làm ứ đọng máu trong đám rối trĩ tăng lên, búi trĩ
xuất hiện và lớn dần, có thể sa ra ngoài hậu môn.
b. Bệnh nhân có khối u ở đại tràng sigma-trực tràng và vùng chậu thường mót
rặn sẽ dễ dẫn đến bệnh trĩ
c. Những bệnh nhân ho nhiều và kéo dài làm cản trở máu tĩnh mạch trở về đại
tuần hoàn, dễ mắc bệnh trĩ
d. Bệnh nhân bị hội chứng ruột kích thích dẫn đến niêm mạc trực tràng bị kích
thích liên tục và có thể dễ dẫn đến bệnh trĩ
d
Câu 5. Khi nói về yếu tố thuận lợi của bệnh trĩ, chọn câu SAI:
a. Tình trạng táo bón kéo dài làm ứ đọng máu trong đám rối trĩ tăng lên, búi trĩ
xuất hiện và lớn dần, có thể sa ra ngoài hậu môn.
b. Bệnh nhân có khối u ở đại tràng sigma-trực tràng và vùng chậu thường mót
rặn và thưỡng dẫn đến bệnh trĩ
c. Những bệnh nhân ho nhiều và kéo dài làm tăng áp lực ổ bụng dẫn đến trĩ
d. Bệnh nhân bị hội chứng ruột kích thích cũng phải rặn nhiều và có thể dễ mắc
bệnh trĩ
c
Câu 1. Mẩu da thừa hậu môn là hậu quả của biến đổi bệnh lý nào sau đây:
a. Huyết khối búi trĩ nội
b. Huyết khối búi trĩ ngoại
c. Viêm quá phát da ống hậu môn do virus
d. U xùi phần da ống hậu môn
b
Câu 2. Trĩ được gọi là trĩ triệu chứng khi:
a. Các búi trĩ thể hiện bằng các triệu chứng mà BN nhận biết được
b. Các búi trĩ có biến chứng, thí dụ nghẹt
c. Các búi trĩ hiện diện thường trực ở ngoài rìa hậu môn
d. Các búi trĩ là biểu hiện của các bệnh lý thực thể
d
Câu 3. Một người được gọi là “có bệnh trĩ” khi người đó có các biểu hiện sau
đây, TRỪ:
a. Có các búi trĩ là các chỗ phồng lên của tấm đệm hậu môn
b. Có các búi trĩ sa ra ngoài ống hậu môn
c. Có các búi trĩ chảy máu mỗi khi đi tiêu
d. Có các búi trĩ bị nhiễm trùng
a
Câu 4. Một người được gọi là “có bệnh trĩ” khi người đó có các biểu hiện sau
đây, TRỪ:
a. Có các búi trĩ là các chỗ phồng lên của tấm đệm hậu môn
b. Có các búi trĩ sa ra ngoài ống hậu môn
c. Có các búi trĩ chảy máu mỗi khi đi tiêu
d. Có các búi trĩ bị huyết khối
a
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây đúng đối với trĩ ngoại:
a. Có thể gây đau
b. Có thể gây chảy máu
c. Có thể gây “ướt” hậu môn
d. Câu a, b và c đúng
a
Câu 6. Trĩ triệu chứng và bệnh trĩ khác nhau ở:
a. Sự hiện diện của các búi trĩ
b. Kích thước của các búi trĩ
c. Triệu chứng mà các búi trĩ gây ra
d. Thời gian tồn tại của các búi trĩ
c
Câu 7. Các hình thái lâm sàng nào sau đây của bệnh trĩ KHÔNG thể được chẩn
đoán xác định bằng thăm khám lâm sàng:
a. Trĩ ngoại thuyên tắc
b. Trĩ nội xuất huyết
c. Trĩ sa độ 3
d. Mẩu da thừa hậu môn
b
Câu 8. Trĩ ngoại KHÔNG có diễn tiến nào sau đây:
a. Liên kết với trĩ nội để tạo thành trĩ hỗn hợp
b. Liên kết với nhau tạo thành trĩ vòng
c. Sa ra ngoài ống hậu môn, có thể bị nghẹt
d. Hình thành huyết khối trong các xoang tĩnh mạch trĩ
c
Câu 9. Triệu chứng thực thể nào sau đây phù hợp với chẩn đoán bệnh trĩ:
a. Thiếu máu cấp hay mãn tính
b. Khối sưng tấy cạnh hậu môn
c. Khối sượng cứng ở ống hậu môn
d. Một vết loét lâu lành ở ống hậu môn
a
Câu 10. Tính chất của búi trĩ ngoại:
a. Màu tím sẫm
b. Bề mặt phẳng
c. Ấn xẹp, buông phồng
d. Câu a, b và c đúng
d
Câu 11. BN có mẩu da thừa ống hậu môn thường đến khám bệnh vì lý do nào
sau đây:
a. Đau nhức hậu môn
b. Ngứa ngáy hậu môn
c. Khó chịu vùng hậu môn khi đi tiêu
d. Không thể vệ sinh sạch hậu môn sau khi đi tiêu
d
Câu 12. Chảy máu trong bệnh trĩ có đặc điểm nào sau đây đúng:
a. Chảy máu trước khi ra phân
b. Máu đỏ, nhỏ giọt hay chảy thành tia
c. Máu lẫn trong phân
d. Câu a và b đúng
b
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây đúng đối với trĩ ngoại:
a. Có thể gây đau
b. Có thể gây chảy máu
c. Có thể gây “ướt” hậu môn
d. Câu a, b và c đúng
a