BÀI 15. TẮC RUỘT SƠ SINH Flashcards
(104 cards)
Câu 1. Biểu hiện lâm sàng thường gặp của tắc ruột sơ sinh được ghi nhận trước
sinh là:
a. Mẹ đa ối
b. Mẹ nhiễm siêu vi
c. Mẹ lớn tuổi (>40 tuổi)
d. Mẹ có nhiều con (>4 con)
A
Câu 2. Biểu hiện lâm sàng thường gặp của tắc ruột sơ sinh được ghi nhận trước
sinh là:
a. Mẹ đa ối
b. Mẹ lớn tuổi (>40 tuổi)
c. Thai quá ngày (>40 tuần)
d. Mẹ bị tiểu đường khi mang thai
A
Câu 9. Trong tắc ruột sơ sinh, dấu hiệu sùi bọt cua thường gặp trong bệnh lý:
a. Teo thực quản
b. Teo tá tràng
c. Teo môn vị
d. Teo hỗng tràng
A
Câu 3. Tiền sử mẹ đa ối gặp có liên quan đến dị tật của thai nhi:
a. Khoảng 20%
b. Khoảng 30%
c. Khoảng 40%
d. Khoảng 50%
B
Câu 4. Bệnh lý có tỷ lệ ghi nhận tiền sử mẹ đa ối cao nhất trong tắc ruột sơ sinh
là:
a. Teo thực quản
b. Teo tá tràng
c. Teo hỗng tràng
d. Teo đại tràng
C
Câu 10. Thời gian tiêu phân su sinh lý bình thường ở trẻ sơ sinh là:
a. 12-24 giờ sau sinh
b. 24-48 giờ sau sinh
c. 48-72 giờ sau sinh
d. Không có mốc thời gian cố định
Câu 11. Động tác nào bắt buộc khi thăm khám trẻ nghi ngờ tắc ruột sơ sinh:
a. Quan sát dịch nôn của trẻ
b. Khám bụng, gõ vang
c. Hỏi tiền sử tiêu phân su
d. Khám vùng tầng sinh môn
D
Câu 12. Trong thăm khám trẻ tắc ruột sơ sinh, khám tầng sinh môn bao gồm:
a. Quan sát có hậu môn hay không là đủ
b. Nếu có hậu môn, thăm dò bằng ống thông đầu tù vào trong trực tràng
c. Không cần thiết nếu trẻ đã đi tiêu rồi
d. Cả a,b và c đều đúng
B
Câu 1. Trong tắc ruột sơ sinh, tiền sử mẹ đa ối thường gặp nhất trong bệnh lý:
a. Teo thực quản
b. Hẹp môn vị phì đại
c. Teo hỗng tràng
d. Teo đại tràng
C
Câu 2. Trong tắc ruột sơ sinh, tiền sử mẹ đa ối thường gặp nhất trong bệnh lý:241
a. Teo hỗng tràng
b. Tắc ruột phân su
c. Ruột xoay bất toàn
d. Hội chứng nút phân su
a
Câu 3. Trong tắc ruột sơ sinh, tiền sử mẹ đa ối thường gặp nhất trong bệnh lý:
a. Teo hỗng tràng
b. Hẹp môn vị phì đại
c. Ruột xoay bất toàn
d. Teo đại tràng
A
Câu 4. Trong tắc ruột sơ sinh, tiền sử mẹ đa ối thường gặp nhất trong bệnh lý:
a. Teo hỗng tràng
b. Teo thực quản
c. Tắc ruột phân su
d. Ruột xoay bất toàn
A
Câu 5. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh KHÔNG ghi nhận tiền sử mẹ đa ối thai kỳ:
a. Teo thực quản
b. Teo hỗng tràng
c. Hẹp môn vị phì đại
d. Teo tá tràng
C
Câu 1. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học:
a. Teo thực quản
b. Teo hỗng – hồi tràng
c. Hội chứng nút phân su
d. Hẹp môn vị phì đại
A
Câu 2. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học:
a. Teo thực quản
b. Teo hỗng – hồi tràng
c. Teo đại tràng
d. Hẹp môn vị phì đại
A
Câu 3. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học:
a. Teo thực quản
b. Teo đại tràng
c. Hội chứng nút phân su
d. Hẹp môn vị phì đại
A
Câu 4. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học:
a. Teo tá tràng
b. Teo hỗng – hồi tràng
c. Hội chứng nút phân su
d. Hẹp môn vị phì đại
a
Câu 5. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học:
a. Ruột xoay bất toàn
b. Teo hỗng – hồi tràng
c. Hội chứng nút phân su
d. Hẹp môn vị phì đại
A
Câu 6. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học, chọn
câu SAI:
a. Teo thực quản
b. Teo hỗng – hồi tràng
c. Teo tá tràng
d. Ruột xoay bất toàn
B
Câu 7. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học, chọn câu
SAI:
a. Teo thực quản
b. Hẹp môn vị phì đại
c. Teo tá tràng
d. Ruột xoay bất toàn
B
Câu 8. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học, chọn câu
SAI:
a. Teo thực quản
b. Hội chứng nút phân su
c. Teo tá tràng
d. Ruột xoay bất toàn
B
Câu 9. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về chức năng:
a. Hội chứng nút phân su
b. Teo tá tràng
c. Ruột xoay bất toàn
d. Teo đại tràng
A
Câu 10. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về chức năng:
a. Hội chứng nút phân su
b. Teo thực quản
c. Dị dạng hậu môn trực tràng
d. Teo hỗng hồi tràng
A
Câu 11. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về chức năng:
a. Bệnh Hirschsprung
b. Teo tá tràng
c. Ruột xoay bất toàn
d. Teo đại tràng
A