Education Flashcards
(101 cards)
1
Q
accelerate #decelerate
A
tăng tốc
2
Q
adhere to sth
A
tuân thủ
3
Q
all-inclusive
A
bao quát
4
Q
a quick learner
A
sáng dạ
5
Q
an old head om young shoulders
A
già dặn, chín chắn
6
Q
assessment
A
sự đánh giá
7
Q
amend
A
khắc phục
8
Q
attendance
A
sự có mặt
9
Q
acclimatize
A
thích nghi với
10
Q
be aware of =be consious of
A
ý thức về
11
Q
bachelor’s degree
A
bằng cử nhân
12
Q
bear sth in mind
A
ghi nhớ điều gì
13
Q
boarding school
A
trường nội trú
14
Q
by leaps and bounds
A
rất nhanh chóng
15
Q
cognitive
A
liên quan đến nhận thức
16
Q
carve out
A
xây dựng danh tiếng
17
Q
competent
A
có khả năng
18
Q
compelling
A
hấp dẫn, thuyết phục
19
Q
concentrate on
A
tập trung
20
Q
conducive
A
có lợi
21
Q
major in
A
học ngành
22
Q
come to conclusions
A
đi đến kết luận
23
Q
carry out =conduct a study/survey
A
tiến hành một cuộc nghiện cứu
24
Q
extracurricular
A
ngoại khóa
25
demanding
đòi hỏi khắc khe
26
draw conclusions
rút ra những kết luận
27
come/ spring to mind
lóe ra ý tưởng
28
do/ give a lecture/talk
diễn thuyết
29
espouse
tán thành, ủng hộ
30
disruptive
gây rối
31
dissertation
luận văn, luận án
32
dumb down
làm cho cái gì đó đơn giản
33
deprive of
tước đi. lỡ mất
34
deter sb from
ngăn cản ai
35
enhance
làm tăng
36
expel
đuổi, trục xuất
37
exceed
vượt quá
38
exasperate
làm cáu giận
39
ease one's mind at rest
làm cho ai thở phào nhẹ nhõm
40
further education
học lên
41
for the sake of sb/sth
vì lợi ích của ai/cái gì
42
get the ball rolling
bắt đầu làm gì
43
go over
ktra, xem xét kĩ lưỡng
44
grapple with sb/sth
vật lộn với ai/ cái gì
45
give/make presentations
thuyết trình
46
put one's mind to sth
chuyên tâm về điều gì
47
give sb a piece of one's mind
thẳng thắn phê bình ai
48
take a gap
nghỉ học 1 năm sau khi thi ĐH
49
tertiary education
giáo dục ở ĐH
50
have a smattering of sth
có hiểu biết một chút về
51
hit the nail on the head
đoán đúng
52
hit the books
vùi đầu vào học
53
hit the market
trở nên phổ biến
54
hit the big time
đạt được thành công và nổi tiếng
55
hit the roof/ceiling
lose one's temper
nổi trận lôi đình
56
blow one's top
go through the roof
tức giận
57
be in two minds about sth
phân vân
58
be on cloud nine
walk on air
be over the moon
phê như lên 9 tầng mây
59
overview
sự khái quát
60
knack
năng khiếu
61
learn by rote
học vẹt
62
keep pace with
keep up with
catch up with
theo kịp, bắt kịp
63
like a duck to water
như cá gặp nước
64
make sense of
understand
hiểu
65
make a case for sth
cho thứ gì đó là đúng
66
mock exam
examination
kì thi thử
67
mounting
tăng dần, chồng chất
68
noticeable
đáng chú ý
69
not bat an eyelid on sth
điềm nhiên, k tỏ ra ngạc nhiên
70
out of the woods
thoát nguy, k còn gặp rắc rối
71
pat yourself on the back
tự tuyên dương bản thân
72
preference
sự thích hơn
73
to play truant/hooky
trốn học
74
plagiarism
sự đạo văn
75
plush
xa hoa, cao cấp
76
privileged
có đặc quyền
77
procrastination
sự chần chừ
78
pursuit
sự theo đuổi
79
put all ur eggs in 1 basket
dồn hết tiến bạc và công sức vào việc gì
80
prey on someone's mind
dày vò tâm trí ai
81
pull one's socks up
cố gắng nỗ lực nhiều hơn
82
a letter of recommendation
thư giới thiệu
83
realm
lĩnh vực
84
reform
đổi mới
85
red-letter day
ngày vui,trọng đại
86
retrain
đào tạo lại
87
reticent
kín đáo, dè dặt
88
receptive
dễ tiếp thu
89
ridiculously
dễ một cách khó tin
90
scholar
nhà nghiên cứu
91
segregation
sự phân biệt
92
sentiment
quan điểm
93
shed light on sth
làm sáng tỏ
94
stigma
vết nhơ, sỉ nhục
95
freshman
sophomore
junior
senior
sv năm 1
sv năm 2
sv năm 3
sv năm cuối
96
syllabus
chương trình học, đề cương khóa học
97
stick one's neck out
đánh liều
98
take in
hiểu
99
vocational
hướng nghiệp
100
with flying colors
rất giỏi
101
withdraw from
drop the course
bỏ dở khóa học