HSK2_UNIT3 Flashcards

(58 cards)

1
Q

包裹

A

Bưu phẩm, bưu kiện

bāo guǒ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

往国外寄包裹

A

Gửi bưu phẩm ra nước ngoài

/Wǎng guówài jì bāoguǒ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

顺便

A

Thuận tiện, thuận tay, tiện tay

/shùn biàn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

我去邮局寄包裹,顺便去书店买一本书。

A

Tôi đến bưu điện để gửi một gói hàng, nhân tiện ghé qua nhà sách để mua một cuốn sách.

/Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ, shùnbiàn qù shūdiàn mǎi yī běn shū./

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

在上学的路上我顺便买了早点。

A

Trên đường đi học, mình đã nhân tiện mua đồ ăn sáng.

/Zài shàngxué de lùshàng wǒ shùnbiàn mǎi le zǎodiǎn./

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A

Thế, thay, thay thế

/tì/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

你顺便替我买词典,好吗?

A

Nhân tiện bạn cho tôi một cuốn từ điển, được không?

/Nǐ shùnbiàn tì wǒ mǎi cídiǎn, hǎo ma?/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

邮票

A

Tem thư

/yóupiào/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

你为什么要收集邮票?

A

Tại sao bạn muốn sưu tập tem?

/Nǐ wèishéme yào shōují yóupiào?/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

lượng từ phần, số – bản (báo chí)

/fèn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

你给我拿一份报吧。

A

Lấy cho tôi một tờ báo.

/Nǐ gěi wǒ ná yī fèn bào ba./

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

学生打算出版一份报纸。

A

Học sinh dự định xuất bản một tờ báo.

/Xuéshēng dǎsuàn chūbǎn yī fèn bàozhǐ./

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

青年

A

thanh niên

/qīngnián/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

青年人很喜欢这种报纸。

A

Các bạn trẻ rất thích loại báo này.

/Qīngnián rén hěn xǐhuān zhè zhǒng bàozhǐ./

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

A

báo, đáp lại

/bào/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

爷爷很喜欢看报。

A

Ông nội thích đọc báo.

/Yéye hěn xǐhuān kàn bào./

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

报纸

A

báo chí, báo giấy

/bàozhǐ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

他把报纸放在桌子上。

A

Anh đặt tờ báo lên bàn.

/Tā bǎ bàozhǐ fàng zài zhuōzi shàng./

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

早饭后,他读了各种报纸。

A

Sau bữa sáng, anh ấy đọc nhiều tờ báo khác nhau.

/Zǎofàn hòu, tā dúle gè zhǒng bàozhǐ./

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

cầm, lấy, nhặt, tóm lấy, hạ

/ná/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

我给你拿钱。

A

Tớ lấy tiền cho cậu.

/Wǒ gěi nǐ ná qián./

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

别拿我的手机。

A

Đừng lấy điện thoại của tớ.

/Bié ná wǒ de shǒujī./

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

不用

A

không cần, không dùng

/bùyòng/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

不用担心。

A

Đừng lo lắng.

/Bùyòng dānxīn./

25
你的手机在这儿,不用找了。
Điện thoại của bạn ở đây, không cần tìm nữa. | /Nǐ de shǒujī zài zhèr, bùyòng zhǎo le./
26
先用我的钱买吧。
Dùng tiền của tớ mua trước đi. | /Xiān yòng wǒ de qián mǎi ba./
27
旅行
du lịch | /lǚxíng/
28
你去上海旅行吗?
Bạn đi du lịch đến Thượng Hải à? | /Nǐ qù shànghǎi lǚxíng ma?/
29
这个暑假,我和妈妈一起去旅行。
Kỳ nghỉ hè này, tôi cùng mẹ đi du lịch. | /Zhège shǔjià, wǒ hé māma yīqǐ qù lǚxíng./
30
代表
đại biểu, đại diện | /dàibiǎo/
31
高级代表
Đại biểu cấp cao | /Gāojí dàibiǎo/
32
代表作
Tác phẩm tiêu biểu | /Dàibiǎozuò/
33
Đoàn | /tuán/
34
参观团
Đoàn tham quan | /Cānguān tuán/
34
35
我们兴趣地参观了植物园。
Chúng tôi thích thú đến thăm Vườn Bách Thảo. | /Wǒmen xìngqù de cānguānle zhíwùyuán./
36
làm | dāng
37
他想当老师。
Anh ấy muốn trở thành một giáo viên. | /Tā xiǎng dāng lǎoshī./
38
翻译
phiên dịch | fānyì
39
将来我想放翻译
Tương lai tôi muốn làm phiên dịch viên. | /Jiānglái wǒ xiǎng fàng fānyì./
40
飞机
phi cơ, máy bay | fēijī
41
飞机票
Vé máy bay | /Fēijī piào/
42
飞机模式
Chế độ máy bay ở điện thoại | /Fēijī móshì/
43
我们的飞机飞得很快。
Máy bay của chúng tôi bay rất nhanh. | /Wǒmen de fēijī fēi de hěn kuài./
44
火车
xe lửa | /huǒchē/
45
我买火车票了。
Tôi đã mua vé tàu rồi. | /Wǒ mǎi huǒchē piào le./
46
你什么时候回来?
Khi nào bạn quay về? | /Nǐ shénme shíhòu huílái?/
47
làm | /bàn/
48
替我办一件事,行吗?
Bạn một việc thay tớ, được không? | /Tì wǒ bàn yī jiàn shì, xíng ma?/
49
giúp, giúp đỡ | /bāng/
50
老师说我们要帮助别人。
Cô giáo nói chúng ta phải giúp đỡ người khác. | /Lǎoshī shuō wǒmen yào bāngzhù biérén./
51
tưới, dội, dổ (nước) | jiāo
52
帮我浇一下儿花。
Giúp tôi tưới hoa nhé. | /Bāng wǒ jiāo yīxiàr huā./
53
hoa | /huā/
54
春天到了,花开得很多。
Mùa xuân đến rồi, hoa nở rất nhiều. | /Chūntiān dào le, huā kāi de hěnduō./
55
没问题
không vấn đề, không có gì, không hề gì | /méi wèntí/
56
我们没问题,时间还早呢。
Chúng tớ không vấn đề gì, vẫn còn sớm. | /Wǒmen méi wèntí, shíjiān hái zǎo ne./
57
你还有什么问题吗?
/Nǐ hái yǒu shén me wèntí ma?/ | Bạn vẫn còn câu hỏi nào à?