Mars2018 Flashcards
1
Q
Arme(f)
A
Vũ khí
2
Q
Le meurtrier
A
Kẻ giết ng
3
Q
Impoli
A
Vô lễ
4
Q
La parution
Publication
A
Sự xuất bản
5
Q
Touchant
A
Cảm động
6
Q
L’espérance de vie
A
Tuổi thọ
7
Q
Les files d’attente
A
Dòng ng chờ đợi
8
Q
La formation
A
Sự cấu tạo
9
Q
La surveillance
A
Sự trông nom , sự giám sát
10
Q
Préserver
A
Giữ …. cho khỏi
11
Q
Considérer
A
Cân nhắc
12
Q
Un immeuble
Immeuble(adj)
A
Bất động sản
Bất động
13
Q
La solution
A
Giải pháp , sự hoà tan
14
Q
Sévère (adj)
A
Adj) nghiêm nghị
15
Q
Le foyer
A
Lò , bếp
16
Q
La violence
A
Bạo lực
17
Q
La peine
A
Hình phạt , nỗi thống khổ
18
Q
Incarcération (f)
A
Sự bắt giam
19
Q
Accuser
A
Buộc tội , đổ lỗi
Làm nổi bật , làm rõ nét
20
Q
Résister
! résister à qq’ch
A
Chống cự , chống lại
21
Q
Résolu
A
Kiên quyết
22
Q
Proposition (f)
A
Lời đề nghị
23
Q
La plupart de
A
Số đông , phần nh
24
Q
Le débat
A
Cuộc tranh luận
25
Davantage (adv)
Hơn nữa
26
Tâcher
Ra sức
27
Faire de son mieux
Try your best
28
Neutre (adj)
Vô hại
29
Illustre ( adj )
Danh tiếng
30
Évident (adj)
Hiển nhiên , rõ ràng
31
Simplifier
Đơn giản hoá
32
Clarifier (ng đt )
Lọc trong , làm cho sáng rõ
33
Expliciter
Nói rõ
34
La condition
Địa vị , thân phận , tình thế/trạng , (hoàn cảnh) , điều kiện
35
Équiper
Trang bị
36
Effectuer
Thực hiện
37
La signification
Ý nghĩa
38
Attentivement(adv)
Một cách chăm chú , chú ý
39
Le discours
Bài nói , diễn văn , luận văn
40
Observer
| Observer que
Tuân thủ
| !(chú ý rằng)
41
Embaucher (ng đt)
Tuyển dụng , thuê
42
Attaquer
Đánh vào , tấn công , công kích
43
Le gouvernement
Sự điều khiển , sự chỉ huy , cai trị , quản lý
44
(F) attitude
Điệu bộ , cử chỉ
45
(F) accusations
Sự buộc tội , sự tố cáo
46
La recette
Sự thu , thu nhập
47
Récompenser
Thưởng
48
Épice (f)
Hương liệu
49
Saupoudrer
| Ex: saupoudrer un gâteau de sucre
Rắc
| Ex: rắc đường lên bánh gato🎂
50
Le fleuve
Sông
51
Réviser(ng đt)
Kiểm tra lại
52
Épeler (ng đt)
Đọc ngắc ngứ
| Đọc từng chữ một
53
Un réunion
Meeting
54
Une présence
Sự có mặt
| Hiện diện
55
Nourrir
Nuôi
56
Indiquer
| ! indiquer quelque chose du doigt
Chỉ , trỏ , chỉ bảo
| ! Lấy ngón tay để chỉ vật j
57
Ressembler à qq’un
| nội đt
Giống ai
58
Alors que
Trong khi đó thì
59
Pendant que
While
60
Empêcher
Cảm trở , làm trắc trở
61
Interroger
Tra hỏi , tra cứu
62
Ambiance (f)
Hoàn cảnh , môi trường
63
Un bruit
Tiếng động , tiếng ồn , gây ồn
64
Une décision
Sự quyết định
65
Infirmier / mière
Y tá
66
Soumettre
Khuất phục , trấn áp
67
Urgence (f)
Khẩn cấp
68
Infraction (f)
Sự phạm pháp
69
Amende (f)
Tiền phạt
70
Un régime
Sự chi phối
71
Accord(m)
Sự thoả thuận , đồng ý (agreement)
72
Hôtel de ville
Toà thị chính
73
Relater
Kể lại , trần thuật
74
Exprès (adj)
Rõ ràng , dứt khoát
75
Conscient (adj)
Có ý thức , có tự giác
76
La composition
Cấu tạo , kết cấu , bố cục
77
Événement (m)
Sự kiện
| Ex: ......
78
EST - OUEST - SUD - NORD
Đông - Tây - Nam - Bắc
79
Livrer q’c à qq’un
Giao , nộp
80
Aspirer à
Cầu mong , khao khát
81
Assister à
Dự
82
Se déplacer
Di chuyển , dịch chuyển , đổi chỗ
83
Étonnement
Sự Rung động , xao xuyến
84
Loger
Trú , trọ
85
Espoir (m)
Sự hy vọng , sự mog ước
86
La dégradation
Sự huỷ loại
87
Gâter
Làm hư , làm hỏng
| Nuông chiều
88
Motiver
| Motiver notre décision
Nêu lý do
| Là lý do của
89
Motivation
Lý do
90
Exister
Tồn tại , có tầm quan trọng
91
La variété
Tính đa dạng, sự bất đồng
92
(M) échec
Sự thất bại
93
Allocation(f)
Sự trợ cấp
94
Province (en)
Tỉnh
95
Propre (adj)
Riêng biệt
96
La tâche
Nhiệm vụ
97
Le fonctionnement
Sự hoạt động , sự vận hành
98
Prendre plaisir à
| Ex: prendre plaisir à jouer au basket
Enjoy
99
Prendre décission
Ra quyết định
100
Au cas où « si »
Trong trường hợp
101
La banlieue
Vùng ngoại ô
102
Admettre
Chấp nhận , công nhận
103
Inspirer
Gợi lên , truyền cảm
104
Humanité (f)
Bản chất con ng , loài ng
105
Efficacement (phó từ)
Có hiệu quả , có hiệu lực