Ngữ pháp bài 2 Flashcards
(10 cards)
1
Q
これ・それ・あれ
A
- Là từ chỉ vật, hoạt động như danh từ.
- これ chỉ vật gần người nói
- それ chỉ vật gần người nghe
- あれ chỉ vật xa người nói lẫn người nghe
2
Q
このN・そのN・あのN
A
Bổ nghĩa cho danh từ
3
Q
そぅです
A
Khẳng định cho câu hỏi đúng
4
Q
ちがいます
A
Sai/Không phải để phủ định
5
Q
〜か、〜か
A
Mẫu câu nghi vấn sắp xếp 2 câu nghi vấn với nhau trở lên và bắt người nghe lựa chọn nội dung đúng. Khi trả lời thì nói lựa chọn
6
Q
N1 の N2 (Nội dung)
A
Danh từ 1 giải thích nội dung của danh từ 2 nói tới cái gì
7
Q
N1 の N2 (Sở hữu)
A
- Danh từ 1 biểu thị chủ sở hữu của danh từ 2
- Câu hỏi sẽ sử dụng だれの hoặc どなたの
8
Q
の với vai trò thay thế cho danh từ
A
Trợ từ の được dùng để thay cho danh từ đã xuất hiện ở trước. の chỉ thay cho vật chứ không thay được người
9
Q
お〜
A
Biểu hiện tính lịch sự. Ví dụ おくに、おみやげ
10
Q
そぅですか
A
Khi người nói tiếp nhận được thông tin mới nào đó và để bày tỏ là đã hiểu thì sử dụng biểu hiện này. Phát âm với giọng thấp