Ngữ pháp bài 2 Flashcards

(10 cards)

1
Q

これ・それ・あれ

A
  • Là từ chỉ vật, hoạt động như danh từ.
  • これ chỉ vật gần người nói
  • それ chỉ vật gần người nghe
  • あれ chỉ vật xa người nói lẫn người nghe
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

このN・そのN・あのN

A

Bổ nghĩa cho danh từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

そぅです

A

Khẳng định cho câu hỏi đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

ちがいます

A

Sai/Không phải để phủ định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

〜か、〜か

A

Mẫu câu nghi vấn sắp xếp 2 câu nghi vấn với nhau trở lên và bắt người nghe lựa chọn nội dung đúng. Khi trả lời thì nói lựa chọn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

N1 の N2 (Nội dung)

A

Danh từ 1 giải thích nội dung của danh từ 2 nói tới cái gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

N1 の N2 (Sở hữu)

A
  • Danh từ 1 biểu thị chủ sở hữu của danh từ 2

- Câu hỏi sẽ sử dụng だれの hoặc どなたの

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

の với vai trò thay thế cho danh từ

A

Trợ từ の được dùng để thay cho danh từ đã xuất hiện ở trước. の chỉ thay cho vật chứ không thay được người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

お〜

A

Biểu hiện tính lịch sự. Ví dụ おくに、おみやげ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

そぅですか

A

Khi người nói tiếp nhận được thông tin mới nào đó và để bày tỏ là đã hiểu thì sử dụng biểu hiện này. Phát âm với giọng thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly