Ngữ pháp bài 3 Flashcards

(7 cards)

1
Q

ここ・そこ・あそこ

A

・ここ chỉ vị trí mà người nói đang ở
・そこ chỉ vị trí mà người nghe đang ở
・あそこ chỉ vị trí ở xa cả người nói và nguời nghe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

こちら・そちら・あちら

A

Cách nói lịch sự hơn của ここ・そこ・あそこ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

ここ・そこ・あそこ và こちら・そちら・あちら

A

Khi người nói cho rằng cả người nói và người nghe đang ở cùng 1 chỗ thì ここ để chỉ vị trí của cả 2 người, そこ để chỉ vị trí hơi xa và あそこ để chỉ vị trí rất xa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

N + は + địa điểm です

A

Nói về địa điểm ở đâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

どこ・どちら

A

・Hỏi về địa điểm

・Hỏi về tên của công ty/ tổ chức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

N1 の N2 (Xuất xứ)

A

Danh từ 1 có thể là tên quốc gia/công ty và bổ nghĩa cho danh từ 2 để chỉ nơi sản xuất, nguồn gốc sản phẩm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

どこの + tên sản phẩm

A

Hỏi về nguồn gốc sản phẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly