Ngữ pháp bài 6 Flashcards
(4 cards)
1
Q
N + を + V
A
Dùng trợ từ を để biểu thị tân ngữ của ngoại động từ
2
Q
N + を + します
A
Động từ します có một phạm vi rất lớn các danh từ làm tân ngữ.
3
Q
なに + を + しますか
A
Để hỏi nội dung làm (cái gì)
4
Q
なん hay là なに
A
- Đều có cùng ý nghĩa
- Theo sau なん là những từ được bắt đầu bởi hàng た・だ・な