Ngữ pháp bài 6 Flashcards

(4 cards)

1
Q

N + を + V

A

Dùng trợ từ を để biểu thị tân ngữ của ngoại động từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

N + を + します

A

Động từ します có một phạm vi rất lớn các danh từ làm tân ngữ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

なに + を + しますか

A

Để hỏi nội dung làm (cái gì)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

なん hay là なに

A
  • Đều có cùng ý nghĩa

- Theo sau なん là những từ được bắt đầu bởi hàng た・だ・な

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly