Ngữ pháp bài 4 Flashcards
(5 cards)
1
Q
いま ー じ ー ふん です
A
- Biểu thị thời gian
- Chú ý:
+ Khi nói về giờ thì có 3 số đặc biệt: 4(よじ), 7 (しちじ) và 9 (くじ)
+ Khi nói về phút thì với
* 2, 5, 7, 9 sẽ là ふん(fun)
* 1, 6, 8, 10 sẽ là いっ、ろっ、はっ、じゅっ theo sau là ぷん
* 3, 4 sẽ đọc bình thường và theo sau là ぷん
2
Q
と
A
Giống với “và”. Trợ từ để nối 2 danh từ.
3
Q
N1 から + N2 まで
A
Nói về sự bắt đầu và kết thúc của thời gian hoặc địa điểm
4
Q
Động từ ます・ません・ました・ませんでした
A
- Động tự thể tương lai, hiên tại hoặc quá khứ
- Thể nghi vấn thêm か vào sau cùng mà không thay đổi cấu trúc câu
5
Q
Danh từ + に
A
- Thêm に sau danh từ biểu thị thời gian để nói về thời điểm mà hành động xảy ra
- Không dùng に với những danh từ chỉ thời gian chung chung