Động mạch cảnh và động mạch dưới đòn Flashcards

1
Q

Nguồn gốc của các mạch máu vùng đầu - mặt - cổ? Các nhánh lớn của động mạch gốc ở vùng này?

A

A- Từ cung ĐM chủ.
B- Các nhánh của cung ĐM chủ:
+ ĐM thân cánh tay đầu: tiếp túc phân chia thành ĐM dưới đòn (P) và ĐM cảnh chung (P).
+ ĐM cảnh chung (T).
+ ĐM dưới đòn (T).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Vị trí cấp máu của các ĐM cảnh chung và ĐM dưới đòn?

A

A- Động mạch cảnh chung: cho 2 nhánh tận
+ Động mạch cảnh ngoài: cấp máu cho các cơ, tuyến vùng đầu - mặt - cổ.
Tuy nhiên ĐM cảnh ngoài cho nhánh ĐM hàm -> ĐM màng não giữa hỗ trợ cấp máu cho não.

+ Động mạch cảnh trong: cấp máu cho não.
Tuy nhiên có 1 số nhánh cấp máu cho vùng trán.

B- Động mạch dưới đòn: cho
+ Động mạch đốt sống: cấp máu cho não.
+ Đổi tên thành động mạch nách: cấp máu cho chi trên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các nhánh của động mạch dưới đòn?

A

5 nhánh chính:
+ ĐM đốt sống.
+ ĐM thân giáp cổ.
+ ĐM ngực trong.
+ ĐM thân sườn cổ.
+ ĐM vai xuống.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các nhánh của ĐM thân giáp cổ (từ ĐM dưới đòn)? Nhánh đầu tiên đi cùng cấu trúc nào?

A

A- Các nhánh của ĐM thân giáp cổ:
+ ĐM giáp dưới.
+ ĐM ngang cổ.
+ ĐM trên vai.

B- Nhánh ĐM giáp dới đi cùng TK thanh quản quặt ngược.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các ĐM cảnh và TM cảnh đi trong cấu trúc rãnh gì? Giới hạn của nó?

A

A- Rãnh cảnh.
B- Giới hạn rãnh cảnh:
+ Phía sau: mỏm ngang đốt sống, các cơ.
+ Phía trong: tuyến giáp; thực quản, khí quản, thanh quản; các cơ khít hầu.
+ Phía trước ngoài: cơ ức đòn chủm; 3 cơ dưới móng (ức móng; ức giáp; giáp móng); 2 cơ trên móng (nhị thân, trâm móng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các cấu trúc nằm trong bao cảnh?

A

+ ĐM cảnh chung (dưới C4) / ĐM cảnh trong (phía trên C4).
+ TM cảnh trong.
+ TK lang thang (X): ở góc nhị diện sau hợp bởi ĐM và TM.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

So sánh phân nhánh của động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài tại vùng cổ?

A

Ở vùng cổ:
+ ĐM cảnh ngoài cho nhiều nhánh bên.
+ ĐM cảnh trong không cho nhánh bên nào mà đi thẳng vào trong nền sọ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ĐM cảnh trong: đường đi?

A

ĐM cảnh trong đi qua lỗ ĐM của phần đá xương thái dương -> vào ống cảnh trong xương đá -> vào trong hộp sọ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ĐM cảnh trong: nhánh bên?

A

A- Ở cổ: không cho nhánh bên.

B- Trong xương đá: nhánh cảnh nhĩ.

C- Trong sọ: nhánh ĐM mắt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các nhánh của ĐM mắt (từ ĐM cảnh trong)? Vị trí tưới máu?

A

ĐM mắt cho 2 nhánh:
+ ĐM trên ổ mắt: chui ra ngoài qua lỗ trên ổ mắt.
+ ĐM trên ròng rọc: chui ra ngoài qua lỗ trên ròng rọc.
-> cấp máu cho da ở vùng chân mày và trán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ĐM cảnh trong: nhánh tận? Nhánh nào tham gia đa giác Willis?

A

A- Các nhánh tận của ĐM cảnh trong:
+ ĐM não trước.
+ ĐM não giữa.
+ ĐM thông sau.
+ ĐM mạch mạc trước.

B- Các nhánh não trước, thông sau tham gia vào đa giác Willis.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Sự khác biệt giữa điểm xuất phát của ĐM cảnh chung hay dưới đòn bên (P) và (T)?

A

A- Bên phải: xuất phát từ thân ĐM cánh tay đầu => vị trí xuất phát ở cạnh khớp ức đòn phải.

B- Bên trái: xuất phát trực tiếp từ quai ĐM chủ.
Từ chỗ xuất phát đến khớp ức đòn: gọi là đoạn ngực.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Điểm bắt đầu và kết thúc của ĐM cảnh chung phải và trái?

A

A- ĐM cảnh chung phải: từ phía sau khớp ức đòn -> bờ trên sụn giáp (ngang C4).

B- ĐM cảnh chung trái: từ cung ĐM chủ ngực -> bờ trên sụn giáp (ngang C4).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Liên quan về vị trí của các cấu trúc trong bao cảnh?

A

+ ĐM cảnh chung / cảnh trong nằm trong.
+ TM cảnh trong: nằm ngoài.
+ TK lang thang (X): phía sau ĐM và TM.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Liên quan phía trong ĐM cảnh chung?

A

Từ dưới lên trên:
+ Khí quản.
+ ĐM giáp dưới.
+ Tuyến giáp.
+ Thanh quản.
+ Hầu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Liên quan phía ngoài ĐM cảnh chung?

A

+ Gân trung gian cơ vai móng, ngang mức sụn nhẫn.
+ TM cảnh trong.
+ Quai cổ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Liên quan về vị trí giữa ĐM cảnh trong và cơ vai móng?

A

ĐM cảnh trong nằm ở phía trong gân trung gian của cơ vai móng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Liên quan phía sau ĐM cảnh chung?

A

+ Mỏm ngang C4-C6.
+ Đm dưới đòn.
+ ĐM và TM đốt sống.
+ ĐM giáp dưới.
+ Riêng bên phải: có TK quặt ngược thanh quản (P).

19
Q

Mô tả đường đi của ĐM cảnh ngoài tại chỗ xuất phát?

A

Bắt đầu ở phía trước trong ĐM cảnh trong
-> ngã ra sau ngoài
-> lên giữa mỏm chủm và góc hàm
-> vào tuyến mang tai
-> đến sau cổ (xương) hàm (dưới) cho 2 nhánh tận: ĐM hàm và ĐM thái dương nông.

20
Q

Đặc điểm giúp phân biệt ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài tại chỗ xuất phát?

A

Không dựa vào vị trí mà dựa vào tính chất phân nhánh:
+ ĐM cảnh trong không có nhánh ở vùng cổ.
+ ĐM cảnh ngoài có nhánh ở vùng cổ.

21
Q

Liên quan giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài trong tuyến mang tai?

A

Trong tuyến mang tai, TK mặt nằm nông hơn ĐM cảnh ngoài
-> hay TK mặt nằm phía ngoài ĐM cảnh ngoài.

22
Q

Liên quan phía ngoài của ĐM cảnh ngoài trong tam giác cảnh?

A

+ Lá nông và lá sâu mạc cổ.
+ Bờ trước cơ ức - đòn - chủm.
+ TK hạ thiệt.
+ TM mặt, TM lưỡi.

23
Q

Liên quan phía ngoài ĐM cảnh ngoài sau khi ra khỏi tam giác cảnh?

A

2 cơ:
+ Bụng sau cơ nhị thân.
+ Cơ trâm móng.

24
Q

Liên quan của ĐM cảnh ngoài trong tuyến mang tai?

A

ĐM cảnh ngoài đi vào phần sâu của tuyến mang tai, liên quan với:
A- Phía ngoài ĐM cảnh ngoài:
+ Nơi hợp lưu của TM hàm và TM thái dương nông.
+ Thần kinh mặt.

B- Phía trong ĐM cảnh ngoài (giữa ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong):
+ Cơ trâm lưỡi, cơ trâm hầu.
+ TK thiệt hầu; nhánh hầu của TK lang thang.

25
Q

Mô tả phân nhánh của động mạch cảnh ngoài?

A

ĐM cảnh ngoài cho:
+ 6 nhánh bên theo thứ tự: ĐM giáp trên; ĐM lưỡi; ĐM mặt; ĐM hầu lên; ĐM chẩm; ĐM tai sau.
+ 2 nhánh tận: ĐM thái dương nông và ĐM hàm (lớn hơn).

26
Q

ĐM thái dương nông (từ ĐM cảnh ngoài): đường đi?

A

ĐM thái dương nông:
nằm sâu bên trong tuyến mang tai, sau cổ hàm
-> đến ngang mỏm gò má xương thái dương thì ra nông (sờ được).

27
Q

ĐM thái dương nông (từ ĐM cảnh ngoài): vị trí tưới máu? Các nhánh?

A

A- Vị trí tưới máu:
+ Da và cơ 2 bên mặt.
+ Da đầu.
+ Tuyến mang tai.
+ Khớp thái dương - hàm.

B- Các nhánh:
+ ĐM ngang mặt.
+ ĐM mang tai.
+ ĐM gò má - ổ mắt.
+ ĐM thái dương giữa.

28
Q

Động mạch hàm (từ ĐM cảnh ngoài): kích thước và vị trí so với ĐM thái dương nông? đường đi?

A

A- ĐM hàm là nhánh lớn hơn, nằm sâu hơn so với ĐM thái dương nông.

B- Đường đi: Động mạch hàm từ phía sau cổ hàm
-> đi mặt trong cổ hàm ra phía trước
-> vắt qua phía ngoài cơ chân bướm ngoài.

29
Q

Động mạch hàm (từ ĐM cảnh ngoài): các nhánh quan trọng?

A

Các nhánh quan trọng:
+ Nhánh tai sâu; nhĩ trước; huyệt răng dưới; huyệt răng trên sau.
+ ĐM cơ cắn, ĐM má, ĐM mặt, ĐM dưới ổ mắt.
+ ĐM màng não giữa: vào trong sọ, tưới máu cho màng não.
+ …

30
Q

Phân chia động mạch hàm? Các nhánh quan trọng của từng đoạn?

A

ĐM hàm bắt chéo phía ngoài cơ chân bướm ngoài, chia thành 3 đoạn:
+ Đoạn trước khi bắt chéo cơ chân bướm ngoài: 5 nhánh (quan trọng: ĐM huyệt răng dưới).
+ Đoạn trong cơ chân bướm ngoài: 4 nhánh (quan trọng: ĐM má).
+ Đoạn sau khi bắt chéo cơ chân bướm ngoài: 7 nhánh (quan trọng: ĐM dưới ổ mắt).

31
Q

Đoạn thứ 2, thứ 3 của ĐM hàm đi kèm với cấu trúc nào?

A

A- Đoạn 2 của ĐM hàm đi kèm TK hàm dưới.

B- Đoạn 3 của ĐM hàm đi kèm TK hàm trên.

32
Q

Mô tả đường đi của động mạch đốt sống?

A

ĐM đốt sống: chui qua lỗ ngang các đốt sống cổ C6-1 (KHÔNG chui qua lỗ ngang C7)
-> tới rãnh nền của cầu não
-> hợp 2 bên lại thành ĐM nền
-> đi theo rãnh nền của cầu não

33
Q

Các nhánh của ĐM nền (từ ĐM đốt sống)?

A

ĐM tiểu não và ĐM não sau.

34
Q

Các nhánh của động mạch cảnh chung? Nơi phân nhánh?

A

A- Động mạch cảnh chung phân đôi thành:
+ Động mạch cảnh ngoài.
+ Động mạch cảnh trong.

B- Bờ trên sụn giáp; tương đương đốt C4.

35
Q

Nhánh ĐM giáp trên (từ ĐM cảnh ngoài) đi chung với thần kinh nào?

A

Nhánh ĐM giáp trên đi kèm TK thanh quản trên.

36
Q

ĐM lưỡi (từ ĐM cảnh ngoài): vị trí cấp máu? liên quan với thần kinh nào?

A

A- ĐM lưỡi: là ĐM chính cấp máu cho lưỡi và sàng miệng.

B- Trên đường đi, ở phía ngoài ĐM lưỡi: được TK hạ thiệt bắt chéo 2 lần.

37
Q

ĐM lưỡi (từ ĐM cảnh ngoài): phân nhánh?

A

4 nhánh:
+ Trên móng.
+ Lưng lưỡi.
+ Dưới lưỡi.
+ Lưỡi sâu.

38
Q

Nhánh ĐM mặt (từ ĐM cảnh ngoài): phân nhánh?

A

ĐM mặt: 8 loại nhánh
+ ĐM khẩu cái lên.
+ ĐM hạnh nhân khẩu cái (amidan).
+ ĐM dưới cằm.
+ Các nhánh tuyến.
+ ĐM môi dưới.
+ Đm môi trên.
+ ĐM mũi bên.
+ Đm góc.

39
Q
A
40
Q
A
41
Q
A
42
Q
A
43
Q
A