Tủy gai Flashcards

1
Q

Hệ thần kinh trung ương được phân chia làm mấy phần? Nguồn gốc phôi thai của tủy gai?

A
  1. 2 phần: não bộ và tủy gai.
  2. Lớp ngoại bì của phôi.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hình thể ngoài tủy gai? Vị trí của tủy gai so với ống sống?

A
  1. Tủy gai: cột trụ dẹt màu trắng xám, dài 42-45cm.
  2. Tủy gai chiếm 2/3 trên của ống sống.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tủy gai: phân chia thành mấy phần theo chiều dài?

A

Tủy gai chia làm 4 phần:
1. Phần cổ: gồm 8 đôi dây thần kinh cổ (nhưng chỉ có 7 đốt sống cổ).
2. Phần ngực: gồn 12 đôi dây thần kinh ngực
3. Phần thắt lưng: 5 đôi dây thần kinh thắt lưng
4. Nón tủy: phần tận cùng, thu hẹp lại như cái phễu; cho 5 đôi dây cùng và 1 đôi dây cụt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phần nào của tủy gai đảm nhận chi phối thần kinh cho chi trên và chi dưới? Sự thay đổi cấu trúc liên quan?

A

A- Chi trên: tủy cổ
B- Chi dưới: tủy thắt lưng
C- Phình lên thành phình cổ và phình thắt lưng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tủy gai tương ứng với đoạn nào của cột sống?
Tủy gai Liên tục với cấu trúc nào của não?

A
  1. Từ bờ trên C1 => bờ dưới L1 hay bờ trên L2.
  2. Liên tục với hành não.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đuôi ngựa của tủy gai là gì? Vị trí chọc dò dịch não tủy?

A
  1. Đuôi ngựa của tủy gai là phần tủy cuối phải đi xuống 1 đoạn dài trong ống sống trước khi thoát ra qua lỗ gian đốt.
  2. Khe gian L4-L5.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cấu trúc nào chia mặt ngoài tủy gai làm 2 nửa đều nhau? So sánh kích thước 2 cấu trúc đó? Thành phẩn chứa trong cấu trúc phía sau?

A
  1. Khe giữa (trước) và rãnh giữa (sau).
  2. Khe giữa sâu và rộng hơn.
  3. Rãnh giữa có chứa mạch máu và 1 nếp gấp của màng tủy mềm.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Phân chia mỗi nửa mặt ngoài tủy gai? Ranh giới giữa các phần này?

A
  1. Chia làm 3 thừng: thừng trước, thừng bên, thừng sau.
  2. Ranh giới giữa thừng trước và thừng bên: là rãnh trước bên, nơi các sợi rễ bụng của dây thần kinh gai sống từ tủy đi ra.
  3. Ranh giới giữa thừng bên và thừng sau : rãnh bên sau; là nơi các sợi rễ lưng của dây thần kinh gai sống đi vào tủy.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Điểm khác phân chia mặt ngoài tủy cổ, ngực trên so với phần còn lại?

A

Có rãnh trung gian sau chia thừng sau làm 2 bó: bó thon (trong) và bó chêm (ngoài).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hình thể trong tủy gai gồm mấy phần? Kể tên?

A

3 phần: ống trung tâm, chất xámchất trắng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Ống trung tâm tủy gai: mô tả? vị trí?

A

A- Là ống nhỏ không chứa dịch não tủy.

B- Nằm ở giữa tủy, chạy dọc suốt chiều dài tủy gai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Ống trung tâm tủy gai: Liên quan trên, dưới? Tận hết?

A

A- Liên quan:
+ Ở trên: thông với não thất IV (thuộc trám não).
+ Ở dưới: phình ra thành tủy thất tận cùng trong phần dưới của nón tủy.

B- Thu hẹp lại và tận hết ở đầu trên dây tận cùng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chất xám của tủy gai: phân chia? Cách sắp xếp và tên gọi từng phần?

A

A- 3 cột: cột trước, cột bên, cột sau.
B- Các cột sắp xếp thành hình chữ H với:
+ Nét dọc: 3 sừng trước, bên và sau.
+ Nét ngang: ở giữa là chất trung gian trung tâm (chứa ống trung tâm); 2 đầu là chất trung gian bên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sừng trước tủy gai: đặc điểm chức năng? Nguồn gốc? Các cột nhân?

A
  1. Là sừng vận động.
  2. Hình tứ giác, tách ra từ rễ bụng dây thần kinh gai.
  3. Các nhân xếp thành 2 cột nhân: trước ngoàitrước trong.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Sừng bên tủy gai: có ở vùng tủy nào? Cột nhân của sừng bên?

A

A- Có từ tủy C8 đến L2-3.

B- Cột nhân trung gian (bên) thuộc thần kinh giao cảm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tên gọi, vị trí của cột nhân phần đối giao cảm ở tủy sống?

A

Cột nhân tự chủ ở tủy cùng S2-4.

17
Q

Sừng sau tủy gai: đặc điểm chức năng? Hình thể? Đặc điểm giải phẫu?

A
  1. Là sừng cảm giác.
  2. Hẹp và dài.
  3. Đặc điểm giải phẫu:
    + Có chỗ phình rộng, được chiếm bởi khối bán trong suốt, gọi là chất keo.
    + Cạnh khối chất kèo là đầu sừng (hay đỉnh sừng sau).
18
Q

Bản chất chất xám của tủy gai?

A

A- Chất xám ở tủy sống: chủ yếu do các nhân hợp lại.

B- Các nhân của chất xám: là do thân các tế bào thần kinh hợp lại, nằm trong các sừng.

19
Q

Các nhân của sừng sau tủy gai?

A
  1. Cột chất keo
  2. Nhân ngực
20
Q

Nhân ngực của tủy gai: vị trí? Ý nghĩa giải phẫu?

A

A- Bờ trong sừng sau tủy gai C8-L2.

B- Là trạm dừng chân đầu tiên của bó gai tiểu não sau.

21
Q

Bản chất cấu thành chất trắng tủy gai?

A

Là các hoặc dải sợi dẫn truyền thần kinh có bao myelin.

22
Q

Chất trắng: phân bố trên tủy gai?
Cấu trúc nối 2 phần? Vị trí của cấu trúc đó?

A

A- Chất trắng phân bố quanh chất xám, tạo thành 2 nửa.

B- Nối nhau bởi mép trắng ở phía trước chất trung gian trung tâm.

23
Q

Phân chia chất trắng về mặt giải phẫu ở tủy gai?

A

3 thừng (bó): trước, bên, sau.

24
Q

Tủy gai: phân chia chất trắng theo chức năng?

A

Chia làm 3 nhóm sợi:
1. Các sợi vận động ly tâm: từ não xuống.
2. Các sợi cảm giác hướng tâm: đi lên não.
3. Các sợi liên hợp: nối các tầng tủy với nhau.

25
Q

Thừng trước chất trắng tủy gai: Các bó? Chức năng?

A

4 bó:
1. Bó tháp trước (hay bó vỏ - gai trước): vận động có ý thức.
2. Bó tiền đình gai: vận động vô ý thức (thuộc hệ vận động ngoại tháp).
3. Bó gai đồi thị trước: xúc giác nhẹ.
4. Các bó riêng: là những sợi liên hợp gai - gai.

26
Q

Thừng bên chất trắng tủy gai: các bó? Chức năng?

A

9 bó:
+ Bó tháp bên (hay bó vỏ - gai bên): vận động có ý thức
+ Bó đỏ gai, mái gai, lưới gai, trám gai; bó gai tiểu não trước: vận động vô ý thức (thuộc hệ vận động ngoại tháp).
+ Bó gai tiểu não sau: cảm giác sâu vô ý thức.
+ Bó gai đồi thị bên: cảm giác đau, nhiệt.
+ Bó lưng bên: gồm các sợi cảm giác nông tạo nên 2 bó gai đồi thị.

27
Q

Thừng sau chất trắng tủy gai: các bó? Chức năng?

A

2 bó: bó thon, bó chêm => cảm giác sâu có ý thức.

28
Q

Tương quan vị trí giữa từng đốt tủy với từng đốt sống nói chung?

A

Mỗi đốt tủy tương ứng với 1 đốt sống ở cao hơn (số nhỏ hơn)

29
Q

Tương quan vị trí giữa đốt tủy và thần kinh gai so với đốt sống (mỏm gai) ở vùng cổ?

A

Vùng cổ: số của đoạn tủy và thần kinh gai = số của mỏm gai + 1.
Ví dụ: Đốt tủy / thần kinh gai C8 tương ứng mỏm gai C7.

30
Q

Tương quan vị trí giữa đốt tủy và thần kinh gai so với đốt sống (mỏm gai) ở vùng ngực?

A
  1. Từ đốt sống N1 - N5: Số của đoạn tủy và thần kinh gai = số của mỏm gai + 2.
  2. Từ đốt sống N6 - N10: Số của đoạn tủy và thần kinh gai = số của mỏm gai + 3.
    VD: tủy N6 -> mỏm gai N4; tủy TL1 -> mỏm gai 10.
31
Q

Tương quan vị trí giữa đốt tủy và thần kinh gai so với đốt sống (mỏm gai) N11?

A

Đốt sống N11 và khoang liên gai ngay dưới liên quan với tủy thắt lưng L2-L4.

32
Q

Tương quan vị trí giữa đốt tủy và thần kinh gai so với đốt sống (mỏm gai) N12?

A

Đốt sống ngực N12 và khoang liên gai ngay dưới liên quan với các đoạn tủy cùng trên.

33
Q

Tương quan vị trí giữa đốt tủy và thần kinh gai so với đốt sống (mỏm gai) L1?

A

Đốt sống L1 liên quan với các đoạn tủy cùng dưới và cụt.

34
Q

Vai trò của đồi thị trong cảm giác cơ thể?

A

Là nơi dừng chân của các con đường cảm giác -> tổn thương đồi thị có thể gây tê nửa người.