Đoan não Flashcards

1
Q

Đoan não: đặc điểm hình thể chung? Chiếm bao nhiêu % khối lượng não bộ?

A

+ Gồm 2 bán cầu đại não; là phần to nhất của não bộ.
+ Chiếm 85% trọng lượng não bộ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đoan não: cấu tạo về phương diện giải phẫu?

A

Gồm 3 phần:
+ Bên ngoài: lớp vỏ xám đại não.
+ Bên trong: chất trắng và các não thất.
+ Các nhân nền vùi bên trong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đoạn não: cấu tạo về phương diện phát triển?

A

Chia làm 2 phần:
+ Phần cựu đoan não: gồm hồi nội viền, khứu nãocác nhân nền (thuộc áo não cũ) -> phát sinh đầu tiên và sớm thoái hóa.
+ Phần tân đoan não: gồm lớp vỏ xám đại não bên ngoài và chất trắng bên trong (thuộc áo não mới) -> phần tiếp tục phát triển.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cấu trúc phân đôi 2 bán cầu đại não? Đặc điểm sự phân đôi?

A

A- Khe não dọc.
B- Đặc điểm:
+ Ở phía trướcsau: phân đôi hoàn toàn.
+ Ở giữa: có thể chai nối 2 bán cầu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khe não ngang: vị trí? Ý nghĩa? Các cấu trúc bên trong?

A

A- Ở phía sau mặt dưới đoan não.
B- Ý nghĩa: Đoan não nằm trùm lấp lên đồi thị, trung não và tiểu não. Khe não ngang ngăn cách ở giữa đoan não và các cấu trúc này.
C- Các cấu trúc bên trong khe não ngang: tấm mạch mạc của 2 não thất bên và ba.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hình thể ngoài và phân chia của bán cầu đại não?

A

A- Gồm:
+ 3 mặt: mặt trên ngoài; mặt trong; mặt dưới.
+ 3 bờ: bờ trên, bờ dưới, bờ trong.

B- Phân chia:
+ Chia làm nhiều thùy não.
+ Mỗi thùy được chia làm nhiều hồi hoặc tiểu thùy bởi các rãnh não.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Mặt trên ngoài của đại não: vị trí? Hình dạng? Có bao nhiêu rãnh? Phân chia?

A

A- Áp sát vòm sọ.
B- Là một mặt lồi.
C- Gồm 3 rãnh:
+ 2 rãnh tương đối cố định: rãnh trung tâm và rãnh bên.
+ 1 rãnh ít cố định: rãnh đỉnh chẩm ngoài.

D- Các rãnh phân chia mặt trên ngoài thành 4 thùy não: thùy trán, thùy thái dương, thùy chẩm và thùy đỉnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các rãnh ở mặt trên ngoài đại não: kể tên? Đường đi?

A

3 rãnh:
A- Rãnh trung tâm:
+ Từ phần ba giữa bờ trên bán cầu.
+ Chạy chếch xuống dưới, ra trước.

B- Rãnh bên:
+ Từ nơi nối phần tư trước với 3 phần tư sau bờ dưới bán cầu.
+ Chạy chếch lên trên, ra sau.

C- Rãnh đỉnh chẩm ngoài: ngắn, nằm thẳng góc với phần 3 sau bờ trên bán cầu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đoạn đầu rãnh bên ở mặt ngoài bán cầu đại não liên quan với thùy đảo như thế nào?

A

+ Có 3 trẽ -> giới hạn nên 3 nắp: nắp trán, nắp trán đỉnh và nắp thái dương của thùy đảo.
+ Đè lên phần lớn thùy đảo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thùy trán ở mặt trên ngoài bán cầu đại não: vị trí? Đặc điểm hình thể, phân chia?

A

A- Vị trí: trước rãnh trung tâm; trên rãnh bên.
B- Đặc điểm hình thể:
+ Có đầu trước gọi là cực trán.
+ Có 3 rãnh: trước trung tâm, trán trên, trán dưới.

C- 3 rãnh trên chia mặt ngoài làm 4 hồi: hồi trước trung tâm, hồi trán trên, hồi trán giữa và hồi trán dưới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thùy thái dương ở mặt trên ngoài bán cầu đại não: vị trí? Cấu trúc giải phẫu ở trước thùy? Các rãnh trong thùy?

A

A- Vị trí: trước thùy chẩm, dưới rãnh bên.

B- Phía trước có đầu trước, gọi là cực thái dương.

C- Các rãnh:
+ Có 2 rãnh lớn: thái dương trêndưới.
+ Nhiều rãnh thái dương ngangmặt trên thùy thái dương, thành dưới rãnh bên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thùy thái dương ở mặt trên ngoài bán cầu đại não: phân chia?

A

A- 2 rãnh thái dương lớn chia mặt ngoài ra làm 3 hồi: hồi thái dương trên, hồi thái dương giữa, hồi thái dương dưới.

B- Nhiều rãnh thái dương ngang, giới hạn nên các hồi thái dương ngang.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thùy chẩm ở mặt trên ngoài bán cầu đại não: vị trí? Đặc điểm hình thể, phân chia?

A

A- Vị trí: nằm sau đường thẳng nối từ khuyết trước chẩm đến rãnh đỉnh chẩm ngoài.
B- Đặc điểm hình thể:
+ Có đầu sau gọi là cực chẩm.
+ Có 1 rãnh lớn: rãnh chẩm ngang.
+ Đôi khirãnh nguyệt (ở gần cực chẩm và đầu sau rãnh cựa) -> là giới hạn của vùng thị giácmặt trên ngoài.

C- Phân phia: Rãnh chẩm ngang chia mặt ngoài ra làm 2 hồi: hồi chẩm trêndưới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thùy đỉnh ở mặt trên ngoài bán cầu đại não: vị trí? Đặc điểm hình thể, phân chia?

A

A- Vị trí:
+ Ôm lấy đầu sau rãnh bên.
+ Phía trước là thùy trán; phía sau là thùy chẩm.

B- Đặc điểm hình thể: 2 rãnhrãnh sau trung tâmrãnh gian đỉnh.

C- Phân chia: 3 hồi2 tiểu thùy:
- Hồi sau trung tâm2 tiểu thùy đỉnh trên và dưới: do 2 rãnh lớn phân chia thành.
- Hồi trên viền (ôm lấy đầu sau rãnh bên) và hồi góc (vòng quanh đầu sau rãnh thái dương trên): ở đầu sau rãnh bên, ngay dưới tiểu thùy đỉnh dưới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thùy đảo ở mặt trên ngoài bán cầu đại não: liên quan thùy trán và thùy thái dương?

A

Các hồi của thùy đảo sắp xếp thành hình tam giácđỉnhtrước dưới
-> tạo 1 nếp liềm, gọi là thềm thùy đảo, nối thùy trán với cực thái dương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Các rãnh của thùy đảo: kể tên, đường đi, phân chia?

A

2 rãnh:
A- Rãnh trung tâm đảo:
+ Từ đỉnh thùy đảo, chạy chếch lên trên ra sau.
+ Phân cách các hồi đảo ngắn (ở trước) và 1 hồi đảo dài (ở sau).

B- Rãnh vòng đảo:
+ Chạy vòng quanh các hồi.
+ Phân cách chúng với các thùy não xung quanh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Mặt trong bán cầu đại não: kể các rãnh?

A
  1. Rãnh thể chai.
  2. Rãnh đai.
  3. Rãnh dưới đỉnh.
  4. Rãnh đỉnh chẩm.
  5. Rãnh hải mã.
    Rãnh đai dưới đỉnh, thể chai hãi mã, và rãnh đỉnh chẩm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Vị trí rãnh hải mã? Rãnh hải mã phân cách cấu trúc nào?

A

A- Tiếp tục đầu sau của rãnh thể chai, vòng xuống dưới.
B- Phân cách hồi răng (trong) và hồi cạnh hải mã (ngoài).

Hải mã sau chai, hồi răng cạnh mã

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Vị trí rãnh đỉnh chẩm?

A

Từ phần ba sau bờ trên bán cầu -> chạy chếch xuống dưới ra trước -> tận hết khi tiếp nối rãnh cựa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Vị trí của rãnh đai?

A

Dọc theo mặt lưng của hồi đai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Rãnh dưới đỉnh tiếp nối?
Vị trí của rãnh thể chai? Tiếp nối rãnh nào?

A

A- Rãnh dưới đỉnh: Tiếp nối đầu sau của rãnh đai.
B- Rãnh thể chai: viền sát bờ trên thể chai, tiếp nối đầu trước rãnh hải mã.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Vùng trán đỉnh của mặt trong não: phân chia?

A

Được rãnh đairãnh dưới đỉnh phân chia thành 2 phần:
A- Phần trên: từ trước ra sau
+ Hồi trán trong
+ Tiểu thùy cạnh trung tâm
+ Hồi trước chêm
+ Phần chêm

B- Phần dướihồi đai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Phần trên của vùng trán đỉnh của mặt trong não: bản chất của hồi trán trong và tiểu thuỳ cạnh trung tâm?

A

A- Hồi trán trong: là mặt trong của hồi trán trên.
B- Tiểu thùy cạnh trung tâm: là phần nhô vào của 2 hồi trước và sau trung tâm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Mặt trong bán cầu đại não: hồi trước chêm thuộc tiểu thùy nào? Các cạnh của hồi trước chêm?

A

A- Thuộc tiểu thùy đỉnh trên
B- Có 4 cạnh
- Cạnh trước: trẽ viền của rãnh đai.
- Cạnh trên: bờ trên bán cầu.
- Cạnh dưới: rãnh đỉnh dưới.
- Cạnh sau: rãnh đỉnh chẩm.

Trước chêm 4 cạnh, trước trẽ viền đai, sau rãnh đỉnh chẩm, dưới rãnh đỉnh dưới, trên bờ trên cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Mặt trong bán cầu đại não: phần chêm thuộc tiểu thùy nào? Mô tả phần chêm?

A

A- Thuộc thùy chẩm.
B- Hình tam giác, có 3 cạnh:
+ Bờ trên bán cầu.
+ Rãnh cựa.
+ Rãnh đỉnh chẩm.

Phần chêm thùy chẩm, tam giác 3 cạnh, bờ trên bán cầu, rãnh cựa đỉnh chẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Vị trí hồi đai? Đặc điểm giải phẫu phần sau hồi đai?

A

A- Nằm ngay trên rãnh thể chai.

B- Phía sau thắt lại thành eo hồi đai.

Phần dưới hồi gai, trên rãnh thể chai, sau thắt eo hồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Mặt dưới bán cầu đại não: phân chia thành mấy phần? Cấu trúc ngăn cách các phần?

A

A- Chia thành 2 phần:
+ Phần thái dương - chẩm.
+ Phần ổ mắt của thùy trán.

B- Ngăn cách nhau bởi phần đầu của rãnh bên:

Mặt dưới 2 phần, thái dương thùy chẩm, ổ mắt thùy trán, phần đầu rãnh bên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Phân chia mặt dưới phần thái dương - chẩm của bán cầu đại não?

A

Gồm 3 hồi:
+ Hồi cạnh hải mã (trong).
+ Hồi chẩm thái dương trong.
+ Hồi chẩm thái dương ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Thành phần của phần ổ mắt thùy trán ở mặt dưới bán cầu đại não?

A

Gồm:
+ Hồi thẳng: ở trong.
+ Các hồi ổ mắt: ở ngoài.
+ Rãnh khướu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Cấu trúc giải phẫu ở đầu trước, sau hồi cạnh hải mã?
Giới hạn trước, ngoài hồi cạnh hải mã?

A

A- 2 đầu:
+ Đầu trước uốn lại thành móc hải mã.
+ Phần sau gọi là hồi lưỡi.

B- Giới hạn: rãnh mũi (ở trước móc hải mã) và rãnh bên phụ (ở ngoài).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Giới hạn trong, ngoài 2 hồi chẩm - thái dương?
2 hồi này ngăn cách nhau bởi cấu trúc nào?

A

A- Giới hạn:
+ Trong: Hồi cạnh hải mã.
+ Ngoài: bờ dưới bán cầu.

B- Ngăn cách nhau bởi rãnh chẩm - thái dương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Phần ổ mắt thùy trán của mặt dưới não: thành phần? Ranh giới của các thành phần?

A

A- Gồm hồi thẳng (trong) và các hồi ổ mắt (ngoài).
B- Ranh giới:
+ Giữa hồi thẳngcác hồi ổ mắt: rãnh khứu.
+ Giữa các hồi ổ mắt: rãnh ổ mắt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Thành phần của mép gian bán cầu đại não?

A
  1. Thể chai
  2. Vòm não
  3. Mép trước
  4. Vách trong suốt

Mép gian ban cầu, thể chai vòm não, mép trước trong suốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Thể chai: bản chất? Kích thước?

A

A- Bản chất: chất trắng; là các dải thần kinh mép nối liền 2 vỏ bán cầu đại não với nhau.
B- Kích thước: dài 8cm; rộng 1cm ở phía trước2cm ở phía sau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Thể chai: Phân chia?
Cấu trúc giải phẫu ở đầu trước và sau?

A

A- 4 phần: mỏ, gối (ở trước), thân, lồi (ở sau) thể chai.
B- Kẹp nhỏ (trước) và kẹp lớn (sau) do các sợi thần kinh mép uốn cong thành hình chữ U.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Vòm não: Hình dạng? Vị trí?

A

A- Hình tam giác.
B- Vị trí: uốn quanh trên nhân đuôiđồi thị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Vòm não: Phân chia?
Cấu trúc liên kết 2 phần của vòm não? Vị trí cấu trúc này?

A

A- Phân chia: gồm 1 thân; 2 cột (ở trước); 2 trụ (ở sau).
B- Mép vòm não: là các sợi nối liền 2 trụ sau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Cột vòm não và trụ vòm não: đường đi?

A

A- Cột vòm não: vòng xuống dưới tới thể vú hạ đồi

B- Trụ vòm não: quấn quanh cực sau đồi thị
-> vòng xuống dưới, ra trước tới thể hạnh nhân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Mép trước: phân chia? các phần nối cấu trúc nào?

A

Gồn 2 phần:
A- Phần trước: nối liền 2 hành khứu.

B- Phần sau: nối liền 2 hồi thái dương giữa ở 2 bên bán cầu.

40
Q

Vách trong suốt: vị trí? Phân chia?
Là thành của cấu trúc nào?

A

A- Nằm trên mặt phẳng dọc giữa, nối liền thể chaivòm não.

B- Gồm 1 ổ2 lá.

C- Thành trong của 2 não thất bên.

41
Q

Các cấu trúc có dạng chữ C trong bán cầu đại não trưởng thành?

A
  1. Não thất bên.
  2. Đám rối mạch mạc.
  3. Nhân đuôi.
  4. Thể chai.
  5. Vòm não.

Hình dạng chữ C, nhân đuôi mạch mạc, thể chai vòm não, và não thất bên

42
Q

Chất trắng của bán cầu đại não: vị trí? Phân chia?

A

A- Tất cả những khoảng nằm giữa vỏ đại não, não thất bêncác nhân nền.

B- Gồm 3 loại bó:
+ Bó tỏa đứng.
+ Bó liên hợp dọc.
+ Bó liên hợp ngang.

43
Q

Bó tỏa đứng của chất trắng bán cầu đại não: nguồn gốc? hình dạng?

A

A- Nguồn gốc: các sợi đến và đi từ tất cả các phần của vỏ não đi vào bên trong.

B- Hình dạng: tỏa ra thành vành tia.

44
Q

Bó tỏa đứng của chất trắng bán cầu đại não: vị trí của bao trong?

A

Bao trong đi giữa:
+ Bên trong: nhân đuôiđồi thị.
+ Bên ngoài: nhân bèo.

45
Q

Bao trong: hình dạng trên thiết đồ ngang?
Phân chia?

A

A- Hình chữ V.

B- Gồm:
+ Gối: là phần đỉnh chữ V.
+ Trụ trước, trụ sau: 2 cành của chữ V.

46
Q

Bao trong: vị trí của gối và các trụ?

A

A- Gối bao trong: hướng vào trong.
B- Trụ trước bao trong: giữa nhân bèonhân đuôi.
C- Trụ sau bao trong: giữa nhân bèođồi thị.

Bao trong gối trụ, gối hướng vào trong, trụ trước đuôi bèo, trụ sau bèo thị

47
Q

Phần sau bèo: bản chất? vị trí? Chứa?

A

A- Là 1 phần của phần sau dưới của trụ sau bao trong.

B- Vị trí: từ thể gối ngoài đến vỏ khe cựa.

C- Chứa tia thị giác.

Sau bèo tia thị, vỏ cựa gối ngoài
Dưới bèo tia thính, vỏ thái gối trong

48
Q

Phần dưới bèo: bản chất? vị trí? Chứa?

A

A- Là 1 phần của phần sau dưới của trụ sau bao trong.
.
B- Vị trí: từ thể gối trong đến vỏ thái dương.

C- Chứa tia thính giác.

Sau bèo tia thị, vỏ cựa gối ngoài
Dưới bèo tia thính, vỏ thái gối trong

49
Q

Bó liên hợp dọc: đặc điểm? Thành phần?

A

A- Phát triển rất mạnhnão người, đi từ trước ra sau.

B- Có thể chỉ ở trong lớp vỏ xám (thớ / bó trong vỏ) hoặc vào trong chất trắng (thớ / bó dưới vỏ).

50
Q

Các bó của bó liên hợp dọc: cấu tạo nên cấu trúc nào? Vị trí của cấu trúc đó?

A

A- Cấu tạo nên bao ngoàibao ngoài cùng (là 2 lớp chất trắng mỏng).
B- Vị trí: mặt trongngoài nhân trước tường.

51
Q

Phân chia của bó dưới vỏ? Ý nghĩa giải phẫu của các cấu trúc này?

A

2 nhóm:
A- Nhóm sợi ngắn (hay sợi cung đại não): nối các phần não kế cận trong cùng 1 thùy.

B- Nhóm sợi dài: nối các thùy khác nhau trong cùng 1 bán cầu.

52
Q

Bó móc: là thành phần của cấu trúc nào? Ý nghĩa giải phẫu?

A

A- Là thành phần của nhóm sợi dài của bó dưới vỏ (của bó liên hợp dọc).
B- Nối phần ổ mắt thùy trán với cực thái dương.

Bó móc ổ mắt, nối cực thái dương
Bó đai trên chai, thái dương thùy trán
Bó dọc trên dưới, trán chẩm thái dương

53
Q

Bó đai: là thành phần của cấu trúc nào? Ý nghĩa giải phẫu?

A

A- Là thành phần của nhóm sợi dài của bó dưới vỏ (của bó liên hợp dọc).

B- Từ thùy trán vòng sát trên thể chai, nối thùy thái dương.

54
Q

Nhóm sợi dài của bó dưới vỏ (của bó liên hợp dọc) gồm các bó?

A
  1. móc
  2. đai.
  3. dọc trên
  4. dọc dưới.
55
Q

Bó dọc trên, dọc dưới: là thành phần của cấu trúc nào? Ý nghĩa giải phẫu?

A

A- Là thành phần của nhóm sợi dài của bó dưới vỏ (của bó liên hợp dọc).

B- Nối thùy trán, thùy chẩm với thùy thái dương.

56
Q

Bó liên hợp ngang: là cấu trúc nào?

A

Là các sợi chất trắng chạy ngang, liên kết 2 bán cầu (thể chai, vòm não, mép trước, vách trong suốt).

57
Q

Chất xám đoan não: vị trí chủ yếu?

A

2 nơi:
+ Các nhân nền.
+ Vỏ đại não.

58
Q

Các nhân nền của đoan não: kể tên?

A
  1. Thể vân
  2. Nhân trước tường
  3. Thể hạnh nhân

Vân nhân trước tường, và thể hạnh nhân

59
Q

Thể vân: thành phần? Liên quan giữa các thành phần này?

A

A- Gồm nhân đuôinhân bèo.

B- Đầu trước 2 nhân này dính nhau, phần sau tách rời bởi bao trong.

60
Q

Nhân đuôi: hình dạng? Phân chia?

A

A- Là khối chất xám hình móng ngựa.

B- Phân chia thành đầu, thân, đuôi.

61
Q

Nhân đuôi cuốn quanh cấu trúc nào?
Đuôi nhân đuôi tận hết ở cấu trúc nào?

A

+ Cuốn quanh đồi thị.
+ Đuôi nhân đuôi tận hết ở thể hạnh nhân.

Đuôi cuốn đồi thị, tận thể hạnh nhân

62
Q

Nhân bèo: hình dạng? Liên quan với lá tủy ngoài và trong?

A

A- Hình tam giác.

B- Lá tủy ngoài chia nhân bèo làm 2 khối: bèo sẫm (ngoài, lớn) và cầu nhạt (trong, nhỏ).

C- Lá tủy trong: chia cầu nhạt ra làm 2 phần nhỏ hơn.

63
Q

Thể vân: ý nghĩa về mặt chức năng? Phân loại về mặt phát triển?

A

A- Là trung khu của đường vận động ngoại tháp dưới vỏ.

B- Phân thành 3 phần: thể vân mới, thể vân , thể vân cổ.

64
Q

Thể vân mới: thành phần? Chức năng?

A

A- Gồm nhân đuôibèo sẫm.

B- Chức năng: kiểm soát thể vân cũ.

65
Q

Triệu chứng lâm sàng khi tổn thương thể vân mới?

A

Sức cường cơ giảm, cử động rối loạn (bệnh múa vờnmúa giật).

66
Q

Thể vân cũ và cổ: thành phần? Chức năng thể vân cũ?

A

A- Thể vân : bèo nhạt / cầu nhạt.

B- Thể vân cổ: thể hạnh nhân.

C- Chức năng của thể vân CŨ: kiểm soát sức cường cơphối hợp các cử động tự động đơn giản.

67
Q

Triệu chứng lâm sàng khi tổn thương thể vân cũ?

A

Khi tổn thương thể vân CŨ: Parkinson
+ Co cứng .
+ Bất động hoặc không phối hợp được các cử động.

68
Q

Thể hạnh nhân: vị trí? Chức năng?

A

A- Trong móc hải mã, trước đuôi nhân đuôi.

B- Chức năng: thuộc về đường khứu giác.

69
Q

Vỏ đại não: chức năng?

A

Là nơi tập trung các cơ quan phân tích nhằm:
+ Phân tích các kích thíchngoại nội cảnh đưa vào.
+ Biến các kích thích đó thành ý thức.

70
Q

Diện tích của vỏ đại não? Đặc điểm hình thể liên quan?

A

A- 2200 cm2

B- Có các rãnh não cố định và không cố định, chứa 2/3 diện tích. Chỉ 1/3lộ ra ngoài.

71
Q

Số lượng tế bào trong vỏ đại não? Số lớp tế bào?

A

A- 14 tỉ tế bào.
B- 6 lớp.

72
Q

Số lượng khu não theo Brodmann?
Số lượng khu não theo phân chia hiện đại?

A

A- Theo Brodmann: 47 khu.
B- Theo hiện đại: 52 khu.

73
Q

Các vùng vỏ não cảm giác chính: nhận các sợi dẫn truyền nào?

A

Các sợi thị vỏ từ các trạm nhân đặc biệt của đồi thị.

74
Q

Các vùng vỏ não cảm giác chính: kể tên?

A
  1. Vùng cảm giác thân thể (chính).
  2. Vùng thị giác.
  3. Vùng thính giác.
  4. Vùng vị giác.
  5. Vùng khứu giác.
  6. Vùng tiền đình.

Thân thị vị thính, khứu giác tiền đình

75
Q

Vùng cảm giác thân thể và vùng tiền đình của vỏ não: vị trí? Vùng Brodmann tương ứng?

A

A- Vùng cảm giác thân thể: hồi sau trung tâm (vùng 1, 2, 3 Brodmann).
=> còn gọi là vùng vỏ não cảm giác chính.

B- Vùng tiền đình: (có thể) ở cực thái dương (vùng 38 Brodmann).

76
Q

Vùng thị giác và vùng thính giác ở vỏ não: vị trí? Vùng Brodmann tương ứng?

A

A- Vùng thị giác: ở 2 bên khe cựa.

B- Vùng thính giác: ở hồi thái dương ngang.

77
Q

Vùng vị giác và vùng khứu giác ở vỏ não: vị trí?

A

A- Vùng vị giác: (có thể) ở nắp đỉnh thuộc hồi sau trung tâm.

B- Vùng khứu giác: quanh thể hạnh nhân cạnhmóc hải mã.

78
Q

Vị trí các vùng cảm giác phụ? Đặc điểm hình thể? Dấu hiệu khi bị tổn thương?

A

A- Vị trí: kế cận các vùng cảm giác chính.
B- Diện tích nhỏ hơn các vùng chính.
C- Rối loạn cảm giác nhẹ.

79
Q

Các vùng vỏ não vận động: thành phần?

A

+ Vùng vỏ vận động chính.
+ Vùng vỏ vận động phụtrước vận động.
+ Các sợi vỏ ly tâm không thuộc hệ tháp: sợi vỏ lưới, sợi vỏ nhân, dải vỏ cầu, bó vỏ thị,…

80
Q

Vùng vỏ vận động chính: vị trí? Vùng Brodmann tương ứng?
Cho ra cấu trúc nào? Chức năng?

A

A- Ở hồi trước trung tâm (vùng 4 Brod.).
B- Cho ra dải vỏ gai của bó tháp.
C- Chức năng: điều khiển các vận động có ý thức.

81
Q

Vùng vỏ vận động phụtrước vận động: vị trí? Chức năng?

A

A- Ngay trước và ở mặt trong của vùng vận động chính.
B- Chức năng: phối hợp các cử động.

82
Q

Vị trí của vùng vỏ não chi phối nói và viết?

A

Hồi trán dưới và hồi trán giữa.

83
Q
A
84
Q
A
85
Q
A
86
Q
A
87
Q
A
88
Q
A
89
Q
A
90
Q
A
91
Q
A
92
Q
A
93
Q
A
94
Q
A
95
Q
A
96
Q
A
97
Q
A