Trung thất Flashcards

(29 cards)

1
Q

Giới hạn trung thất?

A

A- Trước: mặt sau xương ức và các sụn sườn.

B- Sau: mặt trước cột sống ngực.

C- Trên: lỗ trên lồng ngực (thông với nền cổ).

D- Dưới: cơ hoành (có 1 số thành phần đi xuống ổ bụng và ngược lại).

E- 2 bên: màng phổi trung thất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân khu trung thất (hội nghị giải phẫu quốc tế)?

A

4 khu: trên, trước, giữa, sau:
+ Trung thất trên: ở trên mặt phẳng ngang ngực, hay mặt phẳng đi qua đĩa gian đốt sống N4-N5 ở phía sau và góc xương ức (góc giữa cán ức với thân ức) ở phía trước.
+ Trung thất trước: trước màng ngoài tim, sau xương ức.
+ Trung thất giữa: chứa tim và màng ngoài tim
+ Trung thất sau: sau tim và màng ngoài tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các thành phần chứa trong trung thất trên?

A

A- Động mạch: cung động mạch chủ; thân ĐM cánh tay đầu; động mạch cảnh chungđộng mạch dưới đòn trái; động - tĩnh mạch ngực trong.

B- Tĩnh mạch: thân tĩnh mạch cánh tay đầu (2 bên); ½ trên tĩnh mạch chủ trên.

C- Thần kinh: thần kinh hoành, thần kinh lang thang phải, trái; thần kinh thanh quản quặt ngược trái; thần kinh timphần nông đám rối tim.

D- Bạch huyết: ống ngực; các hạch bạch huyết.

E- Các cơ quan khác: tuyến ức, khí quản, thực quản.

  • Tim hoành, lang thang, quặt ngược
  • Tuyến ức và khí thực quản.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các thành phần trong trung thất trước (Susan Standring)

A

trước trung mô hạch ức chằng

A- Mô liên kết lỏng lẻo.

B- Dây chằng ức - màng ngoài tim.

C- Vài hạch bạch huyết.

D- Nhánh trung thất của động mạch ngực trong.

E- Đôi khi: 1 phần tuyến ức.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các mạch máu trong trung thất giữa?

A

A- Động mạch:

+ Động mạch chủ lên.

+ Thân động mạch phổi; động mạch phổi tráiphải.

B- Tĩnh mạch:

+ Phần dưới của tĩnh mạch chủ trên.

+ Các tĩnh mạch phổi tráiphải.

+ Cung tĩnh mạch đơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các thành phần quan trọng ở trung thất sau?

A

A - Động mạch: động mạch chủ ngực đoạn xuống và các nhánh.

B- Hệ tĩnh mạch đơn: tĩnh mạch đơn, bán đơnbán đơn phụ, các tĩnh mạch gian sườn.

C- Thần kinh: chuỗi giao cảm, thần kinh lang thang phải, trái.

D- Bạch huyết: ống ngực, các hạch bạch huyết.

E- Tạng: thực quản.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vị trí xuất phát của thực quản?

Đường đi của thực quản ngực?

A

A- Xuất phát: tiếp theo hầu ở cổ (ở bờ dưới sụn nhẫn, ngang C6).

B- Đường đi: xuống ngực qua trung thất trên; lệch trái đường giữa

→ xuống trung thất sau

dần sang trái

→ qua lỗ thực quảncơ hoành (ngang N10)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hình dạng của thực quản? Chiều dài? Đặc điểm giải phẫu?

A

A- Hình dạng: hình ống dẹt.

B- Dài #25cm.

C- Có 3 chỗ hẹp:
+ Ở đầu trên thực quản trong cổ: ứng với sụn nhẫn (ngang C6).
+ Ngang mức cung động mạch chủphế quản chính trái: thường vướng dị vật.
+ Đầu dưới chỗ nối với tâm vị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cấu tạo thành thực quản? Sự chi phối thần kinh của thực quản?

A

A- Gồm 3 lớp: lớp cơ, lớp dưới niêm và lớp niêm mạc.

B- Chi phối thần kinh:
+ Ở ⅓ trên: cơ vận động theo ý muốn
+ Ở ⅔ dưới: cơ trơn
→ động tác nuốt không hoàn toàn theo ý muốn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thực quản cổ: liên quan trước, sau, 2 bên?

A

A- Phía trước: khí quản

B- Phía sau: cột sống

C- 2 bên: thần kinh quặt ngược thanh quản; động mạch cảnh chung.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thực quản bụng: chiều dài? vị trí so với đường giữa? liên quan phía sau?

A

A- 1-2 cm.

B- Hơi lệch trái đường giữa.

C- Phía sauthùy trái gan.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Phân chia động mạch chủ ở ngực?

A

3 phần:

A- Động mạch chủ lên (5cm).

B- Quai (cung) động mạch chủ.

C- Động mạch chủ xuống: hay ĐM chủ ngực.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Động mạch chủ ngực đoạn xuống (hay ĐM chủ ngực): xuất phát? đường đi?

A

A- Xuất phát: tiếp sau cung động mạch chủ ngực (ở bờ trên N5).

B- Đường đi: sát bờ trái cột sống

đường giữa

→ đến ngang bờ dưới N12, chui qua lỗ động mạch chủ của cơ hoành

→ Đổi tên thành động mạch chủ bụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Các nhánh của động mạch chủ ngực đoạn lên và quai động mạch chủ?

A

A- Đoạn lên: 2 động mạch vành.

B- Quai động mạch chủ: thân ĐM cánh tay đầu; ĐM cảnh chung và dưới đòn (T).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Các nhánh của động mạch chủ đoạn xuống?

A

A- Các nhánh màng ngoài tim.

B- Các nhánh trung thất.

C- Động mạch phế quản: đi sau phế quản. Thường chỉ có bên trái.

D- Động mạch thực quản.

E- Động mạch hoành trên: cấp máu cho mặt trên phần sau cơ hoành.

F- 9 cặp động mạch gian sườn sau: đi sát cột sống, là thành phần sau nhất của trung thất sau.

G- Động mạch dưới sườn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Các động mạch phế quản: nguồn gốc?

A

A- ĐM phế quản trái: từ ĐM chủ ngực.

B- ĐM phế quản phải: có thể từ ĐM chủ ngực, nhưng thường từ ĐM gian sườn sau thứ 3.

17
Q

Nguồn gốc của các động mạch gian sườn trước và sau?

A

A- Động mạch gian sườn trước: từ động mạch ngực trong (2 bên).

B- Động mạch gian sườn sau: từ ĐM chủ ngực.

18
Q

Hệ tĩnh mạch đơn: thành phần?

A

A- Ngành chính: tĩnh mạch đơn.

B- Ngành phụ: tĩnh mạch bán đơn, tĩnh mạch bán đơn phụ và các tĩnh mạch gian sườn.

19
Q

Hệ tĩnh mạch đơn: liên quan với 2 tĩnh mạch chủ?

Vị trí dẫn máu? Biểu hiện khi tắc?

A

A- Nối tĩnh mạch chủ dưới và tĩnh mạch chủ trên.

B- Vị trí dẫn máu: thành ngực.

C- Khi tắc gây phù áo khoác.

20
Q

Vị trí hồi lưu của các tĩnh mạch gian sườn sau bên (P)?

A

A- Các TM gian sườn sau (P) đầu tiên (TM gian sườn trên và TM gian sườn 2-4): về TM đơn (ở đoạn cung).

B- Các TM gian sườn sau (P) dưới (5-11): về TM đơn trên đường đi lên mức N4.

21
Q

Tĩnh mạch đơn: nguyên ủy: vị trí, hợp bởi? Đường đi, đỗ vào?

A

A- Nguyên ủy: ở ngang mức cơ hoành (L1-L2).

B-Đường đi: qua lỗ động mạch chủ của cơ hoành

→ sát bờ phải cột sống

→ lên N4 thì cong ra trước tạo thành cung tĩnh mạch đơn (trên rốn phổi phải) rồi đổ vào tĩnh mạch chủ trên.

C- Trên đường đi nhận:
+ Tĩnh mạch bán đơn.
+ Tĩnh mạch bán đơn phụ.
+ Tĩnh mạch gian sườn sau (P) phía dưới (5-11).

22
Q

Tĩnh mạch bán đơn: đường đi? Nhận các tĩnh mạch?

A

A- Đường đi:

từ đốt N12 hay L1

→ đi sát bờ trái cột sống

→ ngang đốt N8 thì quặt sang phải đổ vào tĩnh mạch đơn.

B- Nhận máu từ:

+ 4-5 tĩnh mạch gian sườn sau (T) cuối cùng.

+ TM dưới sườn (T).

+ TM thắt lưng lên (T).

23
Q

Tĩnh mạch bán đơn phụ: nguyên ủy hợp bởi? Đường đi, đỗ vào?

A

A- Nguyên ủy: tĩnh mạch gian sườn sau trái (từ thứ 4-5 đến 8) hợp lại tạo thành.

B- Đường đi:

xuống ở bờ trái cột sống

→ đến đốt N7 thì quặt sang phải, chéo trước cột sống

→ đổ vào tĩnh mạch đơn.

24
Q

Ống ngực: nguyên ủy? Ý nghĩa? Biểu hiện thường gặp khi bị tổn thương do phẫu thuật?

A

A- Nguyên ủy: 2 hoặc 3 thân ngang mức ở L1-L2, giữa ĐM chủ bụngtrụ phải cơ hoành.

B- Ý nghĩa: là ống bạch huyết lớn nhất thu nhận hầu hết bạch huyết của cơ thể, trừ nửa phải đầu, cổ, ngực.

C- bạch huyết vào ổ màng phổi.

25
Đường đi của ống ngực?
***Qua*** **lỗ động mạch chủ** của cơ hoành lên ***trung thất sau***. → Đi ***giữa*** **TM đơn** và **ĐMC**. → ***Ban đầu*** ở bên ***(P)*** **đường giữa**. **→** đến đốt ***N7*** thì ***hướng*** sang ***(T)***, bắt ***chéo sau*** **thực quản**. → Đến ***N5***: ở ***bên (T)*** **thực quản**. → Đi lên tới **nền cổ** thì ***quặt sang trái*** (tạo thành 1 quai phía trên đỉnh phổi) → đổ ***vào** **chỗ hợp lưu*** giữa **tĩnh mạch dưới đòn** ***trái*** và **tĩnh mạch cảnh trong** ***trái***.
26
Liên quan của ống ngực ở cổ?
A- ***Phía trước***: **bao cảnh** B- ***Phía sau***: **TK hoành** và các **cơ bậc thang**.
27
Liên quan của thần kinh lang thang với thực quản?
Ở ***trên*** đi **2 bên thực quản**, nhưng xuống phía ***dưới gần cơ hoành*** thì dây **trái** vòng ra **trước**, dây **phải** vòng ra **sau**.
28
Cấu trúc nào ở trên ở bên trái, xuống dưới vòng ra sau thực quản?
Động mạch chủ ngực.
29
Đường đi của thực quản ngực?
Vào trung thất trên, hơi lệch trái so với đường giữa -> đi sau phải cung ĐMC -> vào trung thất sau -> đi dọc phải ĐMC ngực -> đi dần ra trái -> ra trước ĐMC ngực -> vào lỗ thực quản của cơ hoành ngang N10