Tim Flashcards

1
Q

Kích thước, trọng lượng của tim?

A

A- Phụ thuộc vào nhiều yếu tố: tuổi, giới, trọng lượng, chiều cao.

B- Trọng lượng trung bình:; 260-270g.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Vị trí của tim?

A

A- Trung thất giữa

B- Trên cơ hoành, sau xương ức, giữa 2 phổi, hơi lệch sang trái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hình dạng của tim?

A

A- Hình tháp 3 mặt:

+ Mặt trước hay mặt ức sườn.

+ Mặt dưới hay mặt hoành.

+ Mặt trái hay mặt phổi.

B- 1 đáy 1 đỉnh (đỉnh hướng trước trái, đáy hướng sau phải).

C- 2 bờ: bờ trái và bờ phải.

D- Trục lớn từ sau ra trước, hơi chếch xuống dưới và ra trái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đáy tim: vị trí?

A

Đáy tim quay ra phía sau, ứng với mặt sau của 2 tâm nhĩ (chủ yếutâm nhĩ trái).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đáy tim: thành phần và liên quan?

A

Gồm:

A- Rãnh gian nhĩ.

B- Nhĩ phải: liên quan chủ yếu với tĩnh mạch chủ trêndưới.

B- Nhĩ trái: liên quan chủ yếu với 4 TM phổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Mặt trước (mặt ức sườn) của tim: Các rãnh và các cấu trúc liên quan?

A

A- Rãnh vành (rãnh nhĩ - thất): ngăn cách 2 tâm nhĩ (ở trên) và 2 tâm thất (ở dưới).

B- Rãnh gian thất trước, nhánh gian thấttrước(của động mạch vành trái) vàtĩnh mạch tim lớn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Mặt ức sườn của tim: liên quan?

A

A- Mặt sau xương ức.

B- Sụn sườn III - VI.

C- Tuyến ức (ở trẻ em)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Mặt dưới (mặt hoành) của tim: các rãnh và các cấu trúc liên quan?

A

A- Rãnh vành: nối tiếp với rãnh vành ở mặt ức sườn (nhĩ phía sau, thất phía trước).

B- Rãnh gian thất sau: đi từ sau ra trước, nối với rãnh gian thất trước ở bên phải đỉnh tim.

+ Có nhánh gian thất sau (của động mạch vành phải) và tĩnh mạch tim giữa.

C- Giao điểm giữa rãnh gian thất sau và rãnh vành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Mặt hoành của tim: liên quan?

A

A- Cơ hoành

B- Thùy trái gan và đáy dạ dày (liên quan qua cơ hoành)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Mặt phổi (mặt trái) của tim: liên quan?

A

Phổi và màng phổi trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đỉnh tim (mỏm tim): vị trí? Cấu trúc quan trọng?

A

A- Vị trí: KLS 4-5 giao đường trung đòn trái.

B- Cấu trúc quan trọng: khuyết đỉnh tim ở bên phải đỉnh tim (vị trí rãnh gian thất trước và sau gặp nhau).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các bờ của tim: kể tên? hình thành?

A

A- Bờ phải (bờ sắc): giữa mặt trước và mặt dưới.

B- Bờ trái (bờ tù): giữa mặt trước và mặt trái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vách nhĩ thất: ngăn cách? Tại sao có?

A

A- Nhĩ phải và thất trái.

B- Do phần màng của vách gian thất dính lệch sang phải (so với vách gian nhĩ).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Vách gian nhĩ: vị trí? Cấu trúc quan trọng?

A

A- Vị trí: giữa 2 tâm nhĩ, ứng với rãnh gian nhĩ ở ngoài.

B- Cấu trúc quan trọng:

+ Mặt phải: hố bầu dục (lỗ bầu dục nếu 2 vách đóng không kín khi phôi thai), viền hố bầu dục (trước trên hố).

+ Mặt trái: van lỗ bầu dục (hay gọi là liềm vách).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Vách liên thất: cấu trúc tương ứng ở ngoài? Gồm các phần?

A

A- Tương ứng rãnh gian thất trước và sau ở ngoài.

B- Chia làm 2 phần:

+ Phần màng: phần nhỏ, mỏng, gần lỗ nhĩ thất.

+ Phần : phần còn lại, dày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tâm nhĩ phải: các cấu trúc quan trọng bên trong?

A

A- Phía trong: mặt phải vách gian nhĩ, hố (hay lỗ) bầu dục, viền hố bầu dục.

B- Phía trước: lỗ nhĩ thất, tiểu nhĩ phải (ở trên lỗ nhĩ thất).

C- Phía sau: lỗ tĩnh mạch chủ dướivan tĩnh mạch chủ dưới (phía sau dưới); xoang tĩnh mạch vành được đậy 1 phần bởi van xoang tĩnh mạch vành (gần lỗ nhĩ thất).

D- Phía trên**: tĩnh mạch chủ trên (không van**).

E- Các cấu trúc khác:

+ Mào tận cụng: ứng với rãnh tận cùng ở ngoài, nối bờ phải 2 tĩnh mạch chủ.

+ Các cơ lược: bên phải mào tận cùng.

+ Các lỗ tĩnh mạch nhỏ: dẫn máu tĩnh mạch từ thành tim vào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Sự khác biệt giữa thành thất và nhĩ?

A

Thành tâm thất rất dày, sần sùi (đặc biệt là thất trái) vì có nhiều lớp cơ đảm nhận nhiệm vụ hút và đẩy máu.

18
Q

Tâm thất phải: các cấu trúc quan trọng?

A

A- Lỗ nhĩ thấtvan 3 lá: ở nền thất phải.

B- Lỗ thân động mạch phổivan thân động mạch phổi: trước trên của lỗ nhĩ thất.

C- Nón động mạch (hay phễu): do phần tâm thất gần lỗ thân động mạch phổi hẹp lại.

D- Các cơ nhú, thừng gân tương ứng.

19
Q

Thành phần của van 3 lá và van động mạch phổi?

A

A- Van 3 lá: gồm lá trước, lá sau, lá vách (hay lá trong).

B- Van thân động mạch phổi gồm 3 lá van bán nguyệt: trái, phảitrước.

20
Q

Thất trái: các cấu trúc quan trọng?

A

A- Lỗ nhĩ thất tráivan 2 lá: ở phần nền.

B- Lỗ động mạch chủ, van động mạch chủ: bên phải lỗ nhĩ thất.

C- Cơ nhú (trước và sau) và các thừng gân tương ứng: nối từ cơ tới van 2 lá.

21
Q

Thành phần của van 2 lá và van động mạch chủ?

A

A- Van 2 lá gồm 2 lá: trướcsau.

B- Van động mạch chủ là van bán nguyệt, gồm 3 lá: vành trái, vành phải, không vành (ở sau).

22
Q

Thành tim có bao nhiêu lớp?

A

3 lớp: ngoại tâm mạc, lớp cơ tim và nội tâm mạc.

23
Q

Ngoại tâm mạc: cấu tạo? Đặc điểm giải phẫu của các lớp này?

A

A- Là 1 túi kín gồm 2 lớp:

+ Lớp ngoài: ngoại tâm mạc sợi.

+ Lớp trong: ngoại tâm mạc thanh mạc.

B- Ngoại tâm mạc sợi: có các thớ sợi dính vào cơ quan lân cận.

C- Ngoại tâm mạc thanh mạc:

+ Gồm 2 lá (lá thành và lá tạng)

+ Giữa 2 lá có 1 khoang ảo là ổ ngoại tâm mạc (hay khoang màng ngoài tim).

+ Lá thành và tạng liên tiếp nhau ở các mạch máu lớn ở đáy tim, tạo thành 2 bao mạch bọc lấy các mạch máu này.

24
Q

Liên quan giữa ngoại tâm mạc sợi với các cơ quan lân cận?

A

Ngoại tâm mạc sợi: có các thớ sợi dính vào cơ quan lân cận tạo thành các dây chằng

+ DC ức - ngoại tâm mạc.

+ DC tuyến ức - ngoại tâm mạc.

+ DC cột sống - ngoại tâm mạc.

+ DC hoành - ngoại tâm mạc (hay DC hoành - tim).

25
Q

Các bao mạch ở tim: Hình thành? Bao gồm?

A

A- Lá thành và lá tạng của ngoại tâm mạc thanh mạch liên tiếp nhau ở các mạch máu lớn, tạo thành 2 bao mạch bao lấy các mạch máu này.

B- Gồm 2 bao:

+ Bao động mạch: ở trước; bọc lấy thân động mạch phổi mà động mạch chủ.

+ Bao tĩnh mạch: ở sau; bọc lấy các tĩnh mạch phổi và tĩnh mạch chủ trên.

C- Giữa 2 bao là xoang ngang ngoại tâm mạc.

26
Q

Các xoang ngoại tâm mạc: vị trí?

A

Gồm 2 xoang:

+ Xoang ngang ngoại tâm mạc: giữa bao động mạch (ở trước) và bao tĩnh mạch (ở sau).

+ Xoang chếch ngoại tâm mạc: ở mặt sau nhĩ trái, giữa 2 tĩnh mạch phổi phải và 2 tĩnh mạch phổi trái.

27
Q

Cơ tim: đặc điểm đặc biệt? phân loại?

A

A- Là loại cơ đặc biệt, chỉ có ở tim: có vân (như cơ vân) nhưng vận động không theo ý muốn (như cơ trơn).

B- Gồm 2 loại cơ tim: các sợi co bóp và các sợi dẫn truyền tự động (kém biệt hóa hơn).

28
Q

Hệ thống dẫn truyền của tim?

A
  1. Nút xoang nhĩ: thành phải của nhĩ phải; ngoài lỗ tĩnh mạch chủ trên.
  2. Nút nhĩ thất: thành trong của nhĩ phải; giữa lá trong của van 3 lá và lỗ xoang tĩnh mạch vành.
  3. Bó nhĩ thất: mặt phải của vách nhĩ thất. Khi đi hết phần màng của vách gian thất sẽ chia làm 2 trụ phải và trái, đi vào và phân nhanh trong thành tâm thất phải và trái, tận cùng ở chân cơ nhú.
29
Q

Nội tâm mạc là gì?

A

A- 1 màng rất mỏng, trơn láng.

B- Phủdính chặt lên toàn bộ mặt trong buồng tim.

C- Liên tiếp với nội mạc của các mạch máu ravào tim.

30
Q

Động mạch vành phải: xuất phát? Đường đi?

A

A- Xuất phát: từ xoang phải của động mạch chủ ngực đoạn lên ngay trên van động mạch chủ (lá vành phải).

B- Đường đi: chui qua khe giữa thân động mạch phổi và tiểu nhĩ phải

→ ra mặt trước tim

→ vòng sang phải vào rãnh vành

→ xuống mặt hoành của tim

→ vào rãnh gian thất sau

→ tận cùng ở mỏm tim.

31
Q

Phân nhánh của động mạch vành phải?

A

A- Động mạch vành phải cho các nhánh:

+ Nhánh nón.

+ Nhánh nút xoang.

+ Nhánh bờ phải.

+ Nhánh nút nhĩ thất.

+ Nhánh gian thất sau.

B- Nhánh gian thất sau tiếp tục cho các nhánh vách sau: tưới máu cho ⅓ sau vách gian thất.

32
Q

Động mạch nào xuất phát tại giao điểm giữa rãnh vành và rãnh gian thất sau?

A

Nhánh nút nhĩ thất của động mạch vành phải.

33
Q

Động mạch vành phải tưới máu cho vách liên thất nhờ vào nhánh nào? Tưới máu phần nào của vách?

A

A- Động mạch vành phải → động mạch gian thất sau → nhánh vách sau.

B- Tưới máu ⅓ sau (# 1cm sau) của vách.

34
Q

Thiếu máu cơ tim vùng sau dưới do tắt nghẽn mạch máu vành nào?

A

Động mạch vành phải cấp máu cho phần lớn mặt hoành của tim

→ nếu tắc nghẽn gây thiếu máu cơ tim vùng sau dưới.

35
Q

Tưới máu của động mạch vành phải?

A

A- Nhĩ và thất phải.

B- ⅓ sau của vách gian thất.

C- Phần lớn mặt hoành thất trái.

D- Nút xoang và nút nhĩ thất.

36
Q

Nhánh nào được xem là quan trong nhất (về mặt giải phẫu) của động mạch vành phải? Tại sao?

A

A- Nhánh bờ phải.

B- Về mặt giải phẫu, nhánh bờ phải là nhánh phải có của động mạch vành phải. Các biến thể khác nhau nhưng động mạch nào cho nhánh bờ phải thì được xem là động mạch vành phải (không liên quan đến sinh tồn).

37
Q

Động mạch vành trái: xuất phát? Đường đi? So sánh kích thước với động mạch vành phải?

A

A- Xuất phát: từ xoang trái của động mạch chủ ngực đoạn lên ngay trên van động mạch chủ (lá vành trái).

B- Đường đi:

thân chung ĐM vành trái

→chui qua khe giữa thân động mạch phổi và tiểu nhĩ trái

→ ra mặt trước tim

→ sau khi xuất phát 1-2cm, phân làm nhánh gian thất trướcnhánh mũ.

C- Lớn hơn ĐM vành phải.

38
Q

Vị trí, phân nhánh của động mạch gian thất trước (từ động mạch vành trái)? Vị trí tưới máu của các nhánh này?

A

A- Đi trong rãnh gian thất trước.

B- Cho các nhánh:

+ Các nhánh chéo: đi trên bề mặt thất trái.

+ Các nhánh vách trước: cấp máu cho ⅔ trước (#2cm trước) của vách liên thất.

39
Q

Vị trí, phân nhánh của động mạch mũ (từ động mạch vành trái)?

A

A- Đi trong rãnh vành trái.

B- Cho các nhánh bờ trái.

40
Q

Tưới máu của động mạch vành trái?

A

A- Nhĩ trái.

B- Mặt trước và bên thất trái.

C- ⅔ trước của vách gian thất.

41
Q

Xoang tĩnh mạch vành: Vị trí? Ý nghĩa giải phẫu? Đổ vào đâu?

A

A- Vị trí: trong rãnh vànhmặt hoành của tim.

B- Ý nghĩa giải phẫu: là phần tận cùng của hầu hết các tĩnh mạch của tim.

C- Đổ vào nhĩ phải qua lỗ xoang tĩnh mạch vành.

42
Q

Nút xoang bản chất là gì?

A

Các tế bào cơ tim.