Gan Flashcards

1
Q

Chức năng của gan?

A

Nhiều chức năng:
+ Tạo mật.
+ Tổng hợp albumin, globulin và các yếu tố đống máu.
+ Dự trữ vitamin và dưỡng chất.
+ Giải độc.
+ Thực bào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Vị trí của gan trong ổ bụng?

A

+ Tầng trên mạc treo kết tràng ngang.
+ Ô dưới hoành phải lấn sang thượng vị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Bình thường có sờ được gan không?

A

+ Bình thường gan được che bởi xương sườn, chỉ sờ được 1 phầnthượng vị.

+ Ở trẻ nhỏ: có thể sờ thấy gan ở hạ sườn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các mặt của gan?

A

2 mặt: mặt hoành (lồi) và mặt tạng (phẳng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Vùng trần của gan: định nghĩa? vị trí? Cấu trúc liên quan?

A

A- Là vùng gan khôngphúc mạc che phủ.

B- Phần sau của gan.

C- Có dây chằng hoành gan: treo gan vào cơ hoành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phân chia mặt hoành của gan?

A

4 phần: trên, trước, phải, sau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Liên quan phần trên (mặt hoành) của gan?

A

Lồi, liên quan với cơ hoành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Liến quan phần trước (mặt hoành) của gan?

A

+ Có dây chằng liềm.
+ Qua dây chằng liềm tiếp xúc với cơ hoànhthành bụng trước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Liên quan phần phải (mặt hoành) của gan?

A

+ Xương sườn.
+ Ngách màng phổi phải.
+ 1 phần đáy phổi phải.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Liên quan phần sau (mặt hoành) của gan?

A

Tĩnh mạch chủ dưới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Mặt tạng của gan: vị trí? Liên quan?

A

A- Hướng xuống dưới, ra trước.

B- Liên quan với các tạng trong ổ bụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các rãnh ở mặt tạng của gan? Các rãnh này phân chia gan như thế nào?

A

A- 3 rãnh tạo thành hình chữ H:
+ Rãnh dọc phải.
+ Rãnh dọc trái.
+ Rãnh ngang.

B- 3 rãnh phân gan thành 4 thùy:
+ Thùy phải: bên phải rãnh dọc phải.
+ Thủy trái: bên trái rãnh dọc trái.
+ Thùy vuông: giữa 2 rãnh dọc, trước rãnh ngang.
+ Thùy đuôi: giữa 2 rãnh dọc, sau rãnh ngang.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Rãnh dọc phải (ở mặt tạng của gan) tạo thành như thế nào?

A

Do hố túi mật (trước) và rãnh tĩnh mạch chủ dưới (sau).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Rãnh dọc trái (ở mặt tạng của gan) tạo thành như thế nào?

A

Do khuyết dây chằng tròn gan (trước) và khe dây chằng tĩnh mạch (sau).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Rãnh ngang (ở mặt tạng của gan) chứa cấu trúc nào?

A

Chứa cửa gan.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Các phương tiện cố định gan bao gồm?

A

+ Dây chằng hoành - gan.
+ Dây chằng vành.
+ Dây chằng tam giác phảitrái.
+ Dây chằng liềm.
+ Dây chằng tròn gan.
+ Dây chằng tĩnh mạch.
+ Mạc nối nhỏ (gồm dây chằng gan - vị và dây chằng gan - tá tràng).
+ Tĩnh mạch chủ dưới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Dây chằng vành: nối các cấu trúc nào?
2 dây chằng tam giác phải và trái: bản chất?

A

A- Dây chằng vành: nối từ gan lên cơ hoành.

B- Dây chằng tam giác phảitrái: là 2 đầu của dây chằng vành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Dây chằng liềm: nối các cấu trúc nào? Tên gọi khác?

A

A- Treo gan vào cơ hoànhthành bụng trước.

B- Dây chằng treo gan.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Dây chằng tròn gan: nối cấu trúc nào? Bản chất?

A

A- Nối từ rốn tới mặt tạng của gan.

B- Tạo thành do tĩnh mạch rốn tắc lại và xơ hóa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Sự khác biệt giữa dây chằng tròn gan và dây chằng tĩnh mạch với các dây chằng khác của gan?

A

A- Dây chằng tròn gandây chằng tĩnh mạch: do mạch máu tắc lại và xơ hóa tạo thành.

B- Các dây chằng khác của gan: bản chất là phúc mạc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Thành phần của bao gan?

A

Gồm 2 lớp:
+ Lớp thanh mạc (là lá tạng phúc mạc): ở ngoài.
+ Lớp xơ: ở trong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Lớp xơ của gan: vị trí? liên quan mật thiết với các cấu trúc nào? Tạo nên cấu trúc nào?

A

A- Nằm giữa lớp thanh mạcmô gan.

B- Đi cùng mạch máuống mật => vào mô gan.

C- Tạo nên bao xơ quanh mạch.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Thành phần của mô gan?

A

Tế bào gan, mạch máu, đường mật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Động mạch cấp máu cho gan có nguồn gốc từ đâu? Sự hình thành các động mạch này?

A

A- Động mạch thân tạng.

B- Động mạch thân tạng => động mạch gan chung => động mạch gan riêng => 2 nhánh:
+ Động mạch gan phải -> cho thêm nhánh động mạch túi mật.
+ Động mạch gan trái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Thành phần của hệ thống tĩnh mạch ở gan?

A

2 hệ: tĩnh mạch gantĩnh mạch cửa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Đường đi của các tĩnh mạch trong hệ tĩnh mạch gan?

A

Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
-> 3 tĩnh mạch gan (hay 3 tĩnh mạch trên gan)
-> tĩnh mạch chủ dưới.

27
Q

Vai trò của hệ thống tĩnh mạch cửa?

A

Đưa dòng máu hồi lưu từ ống tiêu hóa, tụy, lách,… về gan để lọc các chất độc
=> rồi qua 3 tĩnh mạch gan
=> về tĩnh mạch chủ dưới.

28
Q

Các hệ thống tạo nên hệ tĩnh mạch cửa?

A

A- Tĩnh mạch láchtĩnh mạch mạc treo tràng trên hợp thành tĩnh mạch cửa.

B- Tĩnh mạch lách còn nhận máu từ tĩnh mạch mạc treo tràng dưới, tĩnh mạch túi mật.

C- Tĩnh mạch vị phảitĩnh mạch vị trái đổ trực tiếp vào tĩnh mạch cửa.

29
Q

Đường đi của tĩnh mạch cửa?
Vị trí của tĩnh mạch cửa so với các thành phần liên quan ở rốn gan?

A

A- Tĩnh mạch cửa đi trong mạc nối nhỏ (cùng ĐM gan riêngống mật chủ)
-> vào rốn gan
-> chia 2 nhánh phảitrái để vào nửa gan tương ứng.

B- Tĩnh mạch cửasâu nhất.

30
Q

Hệ tĩnh mạch cửa và hệ tĩnh mạch chủ thông nối nhau qua các vị trị nào ở ngoài gan?
Hệ quả trên lâm sàng?

A

A- Qua 2 vòng nối:
+ Vòng nối thực quản.
+ Vòng nối trực tràng.

B- Gây triệu chứng chảy máu thực quản và chảy máu trực tràng trong tăng áp cửa.

31
Q

Thành phần của vòng nối thực quản (thành phần của các vòng nối cửa - chủ)?

A

+ Tĩnh mạch vị trái (hệ cửa).
+ Tĩnh mạch thực quản (hệ chủ).

32
Q

Thành phần của vòng nối trực tràng (thành phần của các vòng nối cửa - chủ)?

A

+ Tĩnh mạch trực tràng trên (hệ cửa).
+ Tĩnh mạch trực tràng giữadưới (hệ chủ).

33
Q

Mô tả hệ thống ống gan - mật?

A

+ Tế bào gan tiết mật đổ vào tiểu quản mật
-> vào ống gan phải và ống gan trái

+ 2 ống gan phải và trái hợp thành ống gan chung.

+ Ống gan chung chạy đến bờ trên tá tràng
-> hợp với ống túi mật => thành ống mật chủ.

34
Q

Đường đi của ống mật chủ?

A

Từ bờ trên tá tràng
-> phía sau D1 tá tràng
-> mặt sau đầu tụy
-> đổ vào nhú tá lớn.

35
Q

Kích thước của ống mật chủ?
Vị trí của nơi hẹp nhất ống mật chủ?

A

A- Dài 5-6cm.
B- Đường kính 5-6mm.
C- Hẹp nhấtbóng gan - tụy (hay đoạn trong thành tá tràng): #3mm => dễ kẹt sỏi.

36
Q

Phân chia ống mật chủ?

A

4 đoạn:
+ Đoạn trên tá tràng.
+ Đoạn sau tá tràng.
+ Đoạn sau tụy.
+ Đoạn trong thành tá tràng (hẹp nhất).

37
Q

Liên quan của ống mật chủ ở đoạn trên tá tràng?

A

+ Nằm trong cuống gan.
+ Bên trái: động mạch gan riêng.
+ Phía sau: tĩnh mạch cửa.

Mật phải động trái tĩnh sau

38
Q

Chức năng của túi mật? Thể tích dịch mật thông thường trong túi mật?

A

+ Cô đặcdự trữ mật.
+ Chứa # 40 - 60ml dịch mật.

39
Q

Vị trí của túi mật? Đặc điểm đặc biệt về giải phẫu của vị trí này?

A

A- Nằm trong hố túi mật (hay giường túi mật).

B- Hố / giường túi mật khôngphúc mạc che phủ.

40
Q

Phân chia túi mật?
Điểm Murphy là gì? tương ứng phần nào?

A

A- 3 (HOẶC 4) phần: đáy, thân, cổ, (phễu) túi mật.

B- Điểm Murphy: điểm giao giữa bờ sườn phảibờ ngoài cơ thẳng bụng.

C- Tương ứng đáy túi mật.

41
Q

Phân nhánh của động mạch gan chung (từ động mạch thân tạng) và các động mạch thành phần?

A

A- Động mạch gan chung cho 2 nhánh:
+ Động mạch vị tá tràng.
+ Động mạch gan riêng.

B- Động mạch vị - tá tràng: cho 2 nhánh:
+ Động mạch tá tụy trên.
+ Động mạch vị mạc nối phải.

C- Động mạch gan riêng: cho 1 nhánh bên2 nhánh tận:
+ Nhánh bên: động mạch vị phải.
+ 2 nhánh tận (gần rốn gan): động mạch gan phải và động mạch gan trái.

D- Động mạch gan phải: cho nhánh động mạch túi mật.

42
Q

Có bao nhiêu cách phân thùy gan?

A

2 cách:
+ Phân chia theo hình thể ngoài: cổ điển.
+ Phân chia theo đường mạch mật: theo phẫu thuật, điển hình là GS. Tôn Thất Tùng (chia theo tĩnh mạch cửa).

43
Q

Mô tả tổng quan phân chia thùy gan theo GS. Tôn Thất Tùng?

A

A- Gan có:
+ 2 thuỳ tráiphải .
+ Có 5 phân thuỳ:
- Trước, sau: thuộc gan phải.
- Giữa, bên : thuộc gan trái.
- Phân thùy lưng: độc lập HOẶC 1 số tài liệu xem như thuộc gan trái.

B- Phân thuỳ lưng chính là thuỳ đuôi hay hạ phân thuỳ I.

C- Phân thuỳ giữa, hay còn gọi là thuỳ vuông, chính là hạ phân thuỳ IV.

D- TRỪ phân thùy đuôiphân thùy giữa của gan trái; các phân thùy còn lại được chia bởi mặt phẳng ngang đi qua 2 nhánh tráiphải của tĩnh mạch cửa
=> tạo thành các hạ phân thùy.

44
Q

Phân chia gan phải theo GS. Tôn Thất Tùng?

A

Gồm HPT V, VI, VII, VIII.

A- Phân thùy trước của gan phải được chia bởi nhánh phải của tĩnh mạch cửa => thành hạ phân thùy VIIItrênhạ phân thùy Vdưới.

B- Phân thùy sau của gan phải được chia bởi nhánh phải của tĩnh mạch cửa thành hạ phân thùy VIItrênhạ phân thùy VIdưới.

45
Q

Phân chia gan trái theo GS. Tôn Thất Tùng?

A

Gồm HPT (I), II, III, IV.
A- Phân thùy bên của gan trái được chia bởi nhánh trái của tĩnh mạch cửa => thành hạ phân thùy IItrên, hạ phân thùy IIIdưới.

B- Thùy vuông (phân thùy giữa) của gan trái được gọi là hạ phân thùy IV (KHÔNG chia thành IVaIVb).

46
Q

Phân chia thùy đuôi theo GS. Tôn Thất Tùng?

A

Thùy đuôi được gọi là hạ phân thùy I.

47
Q

Phân thùy gan theo mốc giải phẫu ở hình thể ngoài?

A

A- Mặt trên gan (mặt hoành) được dây chằng liềm phân ra thành 2 thùy:
+ Thùy gan phải (gồm HPT +-IV, V, VI, VII, VIII).
+ Thùy gan trái (gồm HPT +-I, II và III).

B- Mặt dưới gan (mặt tạng) có rãnh chữ H chia gan thành 4 thùy:
+ Thùy gan phải.
+ Thùy gan trái.
+ Thùy vuông (1 số tài liệu xem là 1 phần thùy gan phải).
+ Thùy đuôi (1 số tài liệu xem là 1 phần thùy gan trái).

48
Q

Sự khác nhau của cách chia thùy gan theo mốc giải phẫu (cổ điển) với phân chia thùy gan theo GS. Tôn Thất Tùng?

A

Dây chằng liềm nằm giữa phân thùy bênphân thùy giữa.
=> do đó gan trái theo GS. Tôn Thất Tùng bao gồm gan trái (theo cổ điển) phân thùy giữa (hay hạ phân thùy IV).

49
Q

Phân thùy theo GS. Tôn Thất Tùng, khe giữa gan: phân chia? thành phần bên trong?

A

A- Là ranh giới của gan phải và trái.
B- Trong khe giữa gan có tĩnh mạch gan giữa.

50
Q

Phân thùy theo GS. Tôn Thất Tùng, khe liên phân thùy phải: phân chia? Thành phần bên trong?

A

A- Là ranh giới của phân thùy trước, sau ở gan phải.

B- Chứa tĩnh mạch gan phải.

51
Q

Phân thùy theo GS. Tôn Thất Tùng, khe liên phân thùy trái: phân chia? Thành phần bên trong?

A

A- Là ranh giới của phân thùy giữa, bên ở gan trái.

B- Chứa tĩnh mạch gan trái.

52
Q

Phân thùy theo GS. Tôn Thất Tùng: phân chia của khe phụ giữa thùy phải?

A

Chia phân thùy trước thành HPT VVIII; chia phân thùy sau thành HPT VIVII.

53
Q

Phân thùy theo GS. Tôn Thất Tùng: phân chia của khe phụ giữa thùy trái?

A

Chia phân thùy bên thành hạ phân thùy IIIII.

54
Q

Khoảng cửa gan là gì? Thành phần cửa khoảng cửa?

A

A- Là khoảng mô liên kết giữa các tiểu thùy.

B- Nhánh động mạch gan, nhánh tĩnh mạch cửa và ống mật.

55
Q

Các thành phần cấp máu cho gan? Gan nhận máu chủ yếu từ thành phần nào?

A

A- Tĩnh mạch cửađộng mạch gan.

B- 75% từ tĩnh mạch cửa.

56
Q

Cuống gan: vị trí vào gan? Thành phần?

A

A- Trong cửa gan (hay rốn gan), ở rãnh ngang mặt tạng của gan.

B- Gồm: tùy đoạn
+ Tĩnh mạch cửa hoặc nhánh (P) và (T).
+ Động mạch gan riêng hoặc các nhánh động mạch gan (P) và (T).
+ Ống mật chủ hoặc ống gan (P) và (T).
(+ Các hạch bạch huyết và thần kinh).

57
Q

Tương quan vị trí giữa các thành phần trong cuống gan?

A

A- Ở rốn gan: 3 lớp từ trước ra sau
+ Ống gan (P) và (T).
+ ĐM gan (P) và (T).
+ TM cửa (P) và (T).

B- Ở bờ tự do của mạc nối nhỏ: 2 lớp từ trước ra sau
+ Ống mật chủ (bên (P))động mạch gan riêng (bên (T)).
+ Tĩnh mạch cửa.

C- Ở sau khối tá tụy: các thành phần này tách xa nhau.

58
Q

Các ấn ở mặt tạng thùy phải gan?

A

+ Ấn thận, ấn thượng thận.
+ Ấn đại tràng.
+ Ấn tá tràng.

Phải thận thượng thận, đại tràng tá tràng
Trái thực quản vị, vuông môn đuôi tiền

59
Q

Các ấn ở mặt tạng thùy trái gan?

A

+ Ấn thực quản.
+ Ấn dạ dày.

Phải thận thượng thận, đại tràng tá tràng
Trái thực quản vị, vuông môn đuôi tiền

60
Q

Liên quan của mặt tạng thùy vuông và thùy đuôi?

A

A- Thùy vuông: úp lên môn vị.

B- Thùy đuôi: liên quan với tiền đình hậu cung mạc nối.

Phải thận thượng thận, đại tràng tá tràng
Trái thực quản vị, vuông môn đuôi tiền

61
Q

Các cấu trúc treo gan vào cơ hoành?

A

A- Nhiều dây chằng.
B- Tĩnh mạch chủ dưới.

62
Q

Các thành của tam giác gan - mật?

A

+ Bờ dưới gan.
+ Trục ống gan chung.
+ Trục ống túi mật.

63
Q

Các thành của tam giác túi mật (tam giác Calot)?

A

+ Bờ dưới động mạch túi mật.
+ Trục ống gan chung.
+ Trục ống túi mật.