Thận Flashcards

1
Q

Hình thể ngoài của thận?

A

A- Hình hạt đậu, màu nâu đỏ.
B- Có 2 mặt (trước và sau), 2 bờ (ngoài và trong), 2 đầu (trên và dưới).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Kích thước của thận?

A

Dài x rộng x dày # 12 x 6 x 3cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Vị trí của thận trong ổ bụng? Liên quan trực tiếp phía trên?

A

A- Nằm sau phúc mạc.
B- Tuyến thượng thận: nằm ngay phía trên thận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

So sánh vị trí thận trái và phải?

A

A- Thận trái nằm ngang mức xương sườn XI.

B- Thận phải nằm thấp hơn 1 khoảng thân xương sườn (XI).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Mô tả trục thận?

A

A- Trục thận từ dưới lên đi ra sau, tạo với mp ngang 1 góc 30 độ.
B- trục thận từ dưới lên đi vào trong; tạo với mp dọc giữa 1 góc 30 độ.
=> Trục thận chếch ra sau, vào trong 1 góc 30 độ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Liên quan phía trước của thận phải?

A

+ Gan.
+ Tá tràng, ruột non.
+ Kết tràng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Liên quan phía trước của thận trái?

A

+ Lách.
+ Đuôi tụy.
+ Kết tràng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Liên quan phía sau 2 thận?

A

Chia làm 2 tầng:
A- Tầng ngực: xương sườn, màng phổi, cơ hoành.
B- Tầng thắt lưng: khối cơ cạnh sống.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Mạc thận bao bọc các cấu trúc bên trong như thế nào?
Liên quan với lớp bao xơ như thế nào?

A

A- Mỗi thận và tuyến thượng thận bao bọc bởi 1 mạc.
B- Mạc thận ngăn cách với bao xơ bởi bao mỡ (là 1 lớp mỡ).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Kể tên các lớp của thận và mô quanh thận từ ngoài vào trong?

A

Mỡ quanh thận -> mạc thận -> bao mỡ -> bao xơ -> chủ mô thận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tên gọi khác của mạc thận? Tại sao có tên gọi này?

A

A- Mạc kết tràng bên.
B- Do lá trước và lá sau của mạc thận sẽ hợp lại tại vị trí gần với mặt sau bên của kết tràng phải và trái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các thành phần chính tạo nên hình thể trong của thận?

A

A- Xoang thận.
B- Nhu mô thận: gồm tủy thận và vỏ thận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Mô tả tủy thận?

A

Tủy thận gồm:
+ Nhiều khối hình nón gọi là tháp thận.
+ 2-3 tháp chung với nhau 1 nhú thận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cột thận là gì?

A

Cột thận: thuộc vỏ thận; là phần nhu mô giữa các tháp thận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nhú thận là gì?

A

Nhú thận: chỗ nhô ra để các tháp thận đổ nước tiểu, là nơi tập trung các ống góp đổ nước tiểu vào đài thận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Động mạch cấp máu cho thận là động mạch nào? Nguồn gốc?

A

A- Động mạch thận.
B- Từ động mạch chủ bụng.

17
Q

Mô tả phân nhánh của động mạch thận?

A

A- ĐM thận
-> nhiều ĐM gian thùy
-> các ĐM cung
-> các nhánh vào trong cầu thận (ĐM nhập)
-> mao mạch cầu thận
-> các nhánh đi ra khỏi cầu thận (ĐM xuất).

B- Ngoài ra còn có các đm thẳng ở bên trong tủy thận.

18
Q

Mô tả phân chia phân thùy thận theo động mạch thận?

A

Thận chia làm 5 phân thùy theo ĐM thận:
A- 4 phân thùy ở trước:
+ Phân thùy bên (ứng với ĐM phân thùy bên).
+ Phân thùy trước trên (ứng với ĐM phân thùy trước trên).
+ Phân thùy trước dưới (ứng với ĐM phân thùy trước dưới).
+ Phân thùy dưới (ứng với ĐM phân thùy dưới).

B- 1 phân thùy ở sau: phân thùy sau (ứng với ĐM phân thùy sau).

19
Q

Đường vô mạch ở thận là gì? Vị trí tiếp cận từ bên ngoài?

A

A- Nơi gặp nhau giữa nhóm mạch máu phía trước (ĐM phân thùy bên / trước trên / trước dưới / dưới) và phía sau (ĐM phân thùy sau) thường lệch về phía sau
-> gọi là đường vô mạch.

B- Vị trí: từ bờ ngoài đi vòng ra sau 1cm.

20
Q

Thành phần nào trong thận được xem là 1 shunt động mạch?

A

Mao mạch cầu thận.

21
Q

Mô tả dẫn lưu hệ thống đài bể thận?
Phân chia bể thận?

A

A- Đài thận bé -> gôm về đài thận lớn.
-> Các đài thận lớn gôm về bể thận.
B- Bể thận phân chia thành bể thận trong xoang và ngoài xoang.

22
Q

Các tĩnh mạch dẫn lưu cho thận?

A

A- Các tĩnh mạch thận và trong thận:
+ TM trước bể thận.
+ TM sau bể thận.
+ TM giữa các đài thận.

B- Vòng TM ngoài thận (TM quanh thận).

23
Q

Thành phần của TM quanh thận (hay vòng TM ngoài thận)?

A

Ngoài TM thận và trong thận, thận còn dẫn lưu bởi các tĩnh mạch quanh thận, gồm:
+ TM hoành dưới.
+ TM thượng thận.
+ Các nhánh của TM thận.
+ TM sinh dục.
Hoành dưới thượng thận, sinh dục nhánh thận

24
Q

Vị trí của các hạch bạch huyết cho thận?
Ung thư bên nào dễ di căn vào hệ thống tĩnh mạch hơn?

A

A- Các hạch bạch huyết đi theo trục của ĐM chủ bụng.

B- Ở bên phải, các hạch này băng ngang qua TM chủ dưới -> vào thận phải
=> do đó nếu bị K bên phải dễ đi vào đường TM hơn.