5.6 V. T. P. Q Flashcards

1
Q

Câu 1. Viêm tiểu phế quản ở trẻ em:
5. Hay gặp ở trẻ trên 1 tuổi, suy dinh dưỡng bào thai hoặc trẻ có cơ địa dị ứng
A. Đúng B. Sai ✓ => 6m-18m / <2y
6. Là viêm các phế quản nhỏ có đường kính < 2 mm
A. Đúng B. Sai ✓
7. Virus hay gặp gây viêm tiểu phế quản ở trẻ em là RSV
A. Đúng B. Sai ✓
8. Tổn thương giải phẫu bệnh chính là viêm tắc các phế quản nhỏ, dày thành phế quản và thâm nhiễm bạch cẩu ái toan
A. Đúng B. Sai ✓

A

SDDS

Là viêm các phế quản nhỏ có đường kính < 2 mm
Virus hay gặp gây viêm tiểu phế quản ở trẻ em là RSV

TT= tăng xuất tiết, / bong tróc tế bào biểu mô và / phù nề thành tiểu phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. Viêm tiểu phế quản ở trẻ em:
1. Thường khởi phát do Rhinovirus
A. Đúng B. Sai ✓ => RSV 60-90%
2. Trẻ dưới 6 tháng triệu chứng lâm sàng thường nặng
A. Đúng B. Sai ✓ => <6m - nặng
3. Mycoplasma có thể là nguyên nhân viêm tiểu phế quản ở trẻ em
A. Đúng B. Sai ✓ là nguyên nhân>< nnc hur yếu
4. Chanock là người đầu tiên phát hiện ra nguyên nhân viêm tiểu phế quản là virus
A. Đúng B. Sai ✓ => chanock

A

SDDD
Trẻ dưới 6 tháng triệu chứng lâm sàng thường nặng
Mycoplasma có thể là nguyên nhân viêm tiểu phế quản ở trẻ em
Chanock là người đầu tiên phát hiện ra nguyên nhân viêm tiểu phế quản là virus

nguyên nhân : thường VR
- RSV = 60-90%,, deno, cúm …
- MYco > 2y

YTNC
- mt : thuốc lá, đk, ACE
- <3M
- đẻ non, tim, thần kinh, đường thở, miễn dịch..

-

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3. Đặc điểm virus RSV:
1. Có thể lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp với máu bệnh nhân nhiễm RSV
A. Đúng B. Sai ✓ => không lây qua máu
2. Tồn tại ở đường hô hấp trong vòng 2 tuần
A. Đúng B. Sai
3. Dễ dàng lây truyền qua đường không khí
A. Đúng B. Sai. => ái lực bm TPQ
4. Có thể lây từ tay người mang virus qua đường mắt hoặc mũi
A. Đúng B. Sai ✓

A

SDSD

Tồn tại ở đường hô hấp trong vòng 2 tuần
Có thể lây từ tay người mang virus qua đường mắt hoặc mũi= tiế xúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4. Ở bệnh nhân viêm tiểu phế quản:
1. RSV nhân lên và lan rộng tại biểu mô đường hô hấp 1- 2 tuần
A. Đúng B. Sai ✓
2. Trẻ thường có hiện tượng ứ khí do tắc nghẽn đường thở
A. Đúng B. Sai ✓
3. Thường có biến chứng xẹp phổi
A. Đúng B. Sai ✓
4. Hiện nay đã sản xuất được vacxin phòng RSV
A. Đúng B. Sai ✓ => chưa XV

A

SDDS

Trẻ thường có hiện tượng ứ khí do tắc nghẽn đường thở
Thường có biến chứng xẹp phổi

bc = tăng mẫn cảm đường thở, VP, xẹp phổi, thiếu 02 máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5. Đặc điểm khó thở trong viêm tiểu phế quản:
1. Do hiện tượng viêm tắc phế quản nhỏ
A. Đúng B. Sai ✓
2. Khó thở 2 thì
A. Đúng B. Sai ✓
3. Khó thở nhanh sâu
A. Đúng B. Sai
4. Thì thở ra kéo dài
A. Đúng B. Sai ✓

A

DSSD

Do hiện tượng viêm tắc phế quản nhỏ
Thì thở ra kéo dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6. Triệu chứng phát hiện khi khám phổi ở bệnh nhi viêm tiểu phế quản:
1. Thông khí phổi giảm hoặc mất trong trường hợp nặng
A. Đúng B. Sai ✓
2. Nhiều ran rít, ran ngáy
A. Đúng B. Sai ✓
3. Thì thở ra kéo dài thường xuyên
A. Đúng B. Sai ✓ => thường xuyên?
4. Rung thanh giảm
A. Đúng B. Sai

A

DDSD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7. Chẩn đoán viêm tiểu phế quản:
1. Chủ yếu dựa vào triệu chứng lâm sàng
A. Đúng B. Sai ✓

  1. XQ phổi ít có giá trị chẩn đoán
    A. Đúng B. Sai ✓
  2. Xét nghiệm virus để chẩn đoán xác định
    A. Đúng B. Sai
  3. Không cần thực hiện thường quy các xét nghiệm virus
    A. Đúng B. Sai ✓
A

DDSD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8. Viêm tiểu phế quản ở trẻ em:
1. Chia thành 4 thể tùy theo mức độ nặng
A. Đúng B. Sai ✓
2. Chủ yếu là viêm tiểu phế quản thể nhẹ
A. Đúng B. Sai ✓ => chủ yếu
3. Viêm tiểu phế quản thể nhẹ không cần nhập viện
A. Đúng B. Sai ✓
4. Ở trẻ viêm tiểu phế quản thể nặng, SpO2 duy trì được trên 95% khi dùng oxy hỗ trợ
A. Đúng B. Sai ✓

A

SDDS

3 thể : nhẹ - tb - nặng
tb = >95% có 02
nhẹ = sp02> 95% k 02

nặng = sp02 < 95% có 02

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9. Điều trị viêm tiểu phế quản ở trẻ em:
1. Không có điều trị đặc hiệu
A. Đúng B. Sai ✓
2. Oxy liệu pháp là nguyên tắc điều trị quan trọng nhất
A. Đúng B. Sai ✓
3. Thuốc giãn phế quản nên được sử dụng thường quy trong điều trị
A. Đúng B. Sai ✓ => thường quy
4. Có thể sử dụng kháng sinh khi trẻ sốt cao hoặc suy hô hấp nặng
A. Đúng B. Sai ✓

A

DDSD

giãn phế quản khi khò khè nặng + cơ địa dị ứng + hen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10. Điều trị viêm tiểu phế quản ở trẻ em:
1. Thở Oxy nhằm duy trì SpO2 trên 95%
A. Đúng B. Sai
2. Corticoid nên sử dụng thường quy
A. Đúng B. Sai ✓ => thường quy
3. Sử dụng ICS sau đợt cấp của VTPQ giúp giảm thời gian khò khè do co thắt phế quản
A. Đúng B. Sai ✓
4. Ribavirin có thể sử dụng ở trẻ suy giảm miễn dịch hoặc bệnh rất nặng
A. Đúng B. Sai ✓

A

DSDD
Thở Oxy nhằm duy trì SpO2 trên 95%
Sử dụng ICS sau đợt cấp của VTPQ giúp giảm thời gian khò khè do co thắt phế quản
Ribavirin có thể sử dụng ở trẻ suy giảm miễn dịch hoặc bệnh rất nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 1. Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm tiểu phế quản là
A. Viêm tắc phế quản
B. Khí phế thũng
C. Xẹp phổi
D. Tất cả đáp án trên

A

Viêm tắc phế quản
Khí phế thũng
Xẹp phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 2. Khó thở trong viêm tiểu phế quản là
A. Khó thở thì hít vào
B. Khó thở thì thở ra
C. Khó thở 2 thì
D. Khó thở khi gắng sức

A

B. Khó thở thì thở ra ✓

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 3. Ở trẻ suy giảm miễn dịch, RSV có thể tồn tại trong khoảng thời gian bao lâu:
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 4 tuần
D. 6 tuần

A

D. 6 tuần

bt= 1-2w

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 4. Yếu tố nguy cơ viêm tiểu phế quản, trừ:
A. Trẻ dưới 3 tháng
B. Trẻ đẻ non
C. Trẻ có tiền sử ngừng thở
D. Trẻ bụ bẫm

A

D. Trẻ bụ bẫm ✓

YTNC
mt = thuốc lá, đkkt, ace mắc bệnh
<3m
đẻ non, bênh lý ..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 5. Trong những triệu chứng sau, triệu chứng nào quan trọng để phân loại VTPQ thể trung bình:
A. Sốt cao
B. Thở nhanh
C. Bú kém
D. Dùng oxy hỗ trợ duy trì được SpO2 trên 95%

A

Dùng oxy hỗ trợ duy trì được SpO2 trên 95% ✓

thể TB = điều trị tại viện
>95% có oxy
thở nhanh, SHH độ 1
khác : sốt, bú kém,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 6. Trong những triệu chứng sau, triệu chứng nào quan trọng để phân loại VTPQ thể nhẹ: TRỪ
A. Sốt cao
B. Thở nhanh
C. Bú bình thường
D. Không cần oxy hỗ trợ

A

A

thể nhẹ = tại nhà
>95 khôg 02
thở nhanh, k SHH
khác = sốt < 38,5/ bú đc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 7. Biến chứng sau viêm tiểu phế quản, Trừ:
A. Viêm phổi
B. Giãn phế quản
C. Xẹp phổi
D. Tăng mẫn cảm đường thở kéo dài

A

B

BIẾN CHỨNG
tăng mẫn cảm đường thở
VP, ứ khí/ xẹp phổi
thiếu 02 máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 8. Liều dùng Salbutamol khí dung trong viêm tiểu phế quản:
A. 0,05 mg/kg/lần
B. 0,15 mg/kg/lần
C. 0,05 µg/kg/lần
D. 0,15 µg/kg/lần

A

B. 0,15 mg/kg/lần ✓

Salbutamol: 0.1- 0.15mg/kg/lần, tối đa 5mg
CĐ = khò khè nặng + cơ địa dư+ hen pq
không khuyến cáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 9. Chỉ định Palivizumab cho các đối tượng viêm tiểu phế quản nào sau đây:
A. Trẻ trên 2 tuổi
B. Trẻ suy giảm miễn dịch
C. Trẻ đẻ non dưới 35 tuần
D. Trẻ đủ tháng

A

C. Trẻ đẻ non dưới 35 tuần ✓

Palivizumab là
* một kháng thể đơn dòng (IgG1K)// kháng đặc hiệu virus hợp bào hô hấp.
* phòng bệnh = RSV IVIG( truyền tm ) và Palizumab ( IM) hàng tháng trong mùa cho
- trẻ nc cao <2y
- đẻ non <35w
- bệnh đường hô hấp tái diễn
15mg/ kg x IM 1m/l x 4-5m

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 10. Tiêu chuẩn nhập viện ở bệnh nhi viêm tiểu phế quản, trừ:
A. Thở nhanh > 60 lần/phút
B. Bỏ bú
C. Trẻ dưới 3 tháng
D. Khò khè

A

D. Khò khè ✓

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Case 1. Bé trai 5 tháng tuổi đến khám vì ho, khò khè 3 ngày, sốt nhẹ. Khám : Trẻ tỉnh, môi hồng, SpO2= 97%, mạch: 120 lần/ph, nhịp thở: 52 lần/ph, không rút lõm lồng ngực, tim đều rõ, phổi ran rít, ran ẩm to hạt 2 bên.
 Tiền sử không có gì đặc biệt, trẻ chưa khò khè lần nào.
Câu 1: Chẩn đoán phù hợp nhất:
A. Viêm phế quản phổi
B. Viêm tiểu phế quản ✓
C. Hen phế quản
D. Viêm thanh khí phế quản
Câu 2: Xét nghiệm cận lâm sàng cần cho chẩn đoán:
A. Công thức máu
B. CRP
C. Phết mũi họng xét nghiệm tìm virút hợp bào hô hấp ✓
D. Xquang ngực thẳng
Câu 3: Xử trí nào sau đây là phù hợp nhất:
A. Cho về. Cấp toa kháng sinh và Salbutamol uống. Khám lại: 2 ngày sau
B. Cho về. Cấp toa Salbutamol uống. Khám lại: 2 ngày sau ✓
C. Khí dung Salbutamol 2 lần cách nhau 20 phút sau đó đánh giá lại
D. Cho nhập viện

A

khò khè = VTPQ
thể nhẹ - tại nhà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Case 2. Bé trai 5 tháng tuổi đến khám vì ho, khò khè 3 ngày, sốt nhẹ.
Khám: trẻ tỉnh, quấy khóc, môi tím, SpO2: 86%, mạch: 140 l/ph, t: 37˚5, nhịp thở: 62 l/ph, thở rút lõm lồng ngực,
tim đều rõ, phổi ran rít, ẩm to hạt 2 bên, gan 2 cm dưới bờ sườn.
Tiền sử không có gì đặc biệt, chưa khò khè lần nào.
Câu 1: Chẩn đoán phù hợp nhất:
A. Viêm phế quản phổi rất nặng
B. Viêm tiểu phế quản nặng ✓
C. Cơn hen phế quản nặng
D. Suy tim
Câu 2: Các xét nghiệm cận lâm sàng cần thực hiện:
A. Công thức máu
B. Xquang ngực thẳng
C. Khí máu động mạch
D. Tất cả các xét nghiệm trên ✓
Câu 3: Xử trí nào sau đây là KHÔNG phù hợp cho bệnh nhi này:
A. Hút đờm, thở Oxy
B. Khí dung Salbutamol với Oxy 6l/ph
C. Hydrocortisone TM ✓
D. Bù dịch

A

khò khè = VTPQ
02 = 86 khôn g 02 => nặng
khò khè nặng = salbutamol
ts chưa khò khè = không COR

cor = bệnh phổi mạn ( loạn sản phổi) / khò khè tái phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Case 3. Bé gái 3 tháng tuổi đến khám vì ho, khò khè, sốt nhẹ 4 ngày nay. Khám: tỉnh, SpO2= 90%, mạch: 140 lần/ph, nhịp thở: 60 lần/ph, rút lõm lồng ngực, tim đều rõ, phổi nhiều ran rít, ran ngáy 2 bên.
 Tiền sử hay bị ho khi thay đổi thời tiết.
Câu 1: Chẩn đoán phù hợp nhất:
A. Viêm phế quản phổi
B. Viêm tiểu phế quản ✓
C. Hen nhũ nhi
D. Viêm thanh khí phế quản
Câu 2: Xét nghiệm cận lâm sàng cần thực hiện cấp:
A. Công thức máu
B. Xquang ngực thẳng
C. Khí máu động mạch ✓
D. CRP
Câu 3: Xử trí nào sau đây là phù hợp cho bệnh nhi này:
A. Hút đờm, thở Oxy, khí dung Salbutamol, kháng sinh TM
B. Hút đờm, thở Oxy, khí dung Salbutamol, hydrocortisone TM
C. Hút đờm, thở Oxy, khí dung Salbutamol ✓
D. Hút đờm, thở Oxy, kháng sinh TM

A

khò khè = VTPM
02= 90 => KM ?
khò khè nặng => sal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Triệu chứng toàn thân của vtpq nặng trừ:
A khát
B sốt cao
C li bì kích thích
D bỏ bú, k uống đc

A

A

thể nặng => sốt cao, NTNĐ, // li bì, bỏ bú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Tính chất khó thở trong vtpq: Đ/S
A vào ban ngày nhiều (S)
B thì thở ra (D)
C khi thay đổi thời tiết (S)
D khó thở từng cơn (S)

A

thở ra kéo dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

YTNC gây VTPQ nặng: Đ/s
A bú < 6 tháng (S)
B đẻ non (Đ)
C trẻ dưới 3 tháng tuổi (Đ)
D tim bẩm sinh (Đ)

A

B đẻ non (Đ)
C trẻ dưới 3 tháng tuổi (Đ)
D tim bẩm sinh (Đ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Triệu chứng thực thể của VTPQ: Đ/s
A Khó thở (Đ)
B rale rít, ngáy (Đ)
C lồng ngực ứ khí 1 bên (S)
D

A

thực thể
- khò khè lan toả
- thỏ ra kéo dài
-giảm/ mất tk
- HCSHH
-dh mất nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Triệu chứng X quang của vtpq: đ/s
A có nag khí to nhỏ(S)
B có khi không biểu hiện gì (Đ)
C xẹp phân thuỳ phổi (Đ)
D thâm nhiễm khoảng kẽ lan toả (Đ)
E ứ khí (Đ)

A

B có khi không biểu hiện gì (Đ)
C xẹp phân thuỳ phổi (Đ)
D thâm nhiễm khoảng kẽ lan toả (Đ)
E ứ khí (Đ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh của vtpq: Đ/s
A co thắt cơ trơn (S)
B bong lớp biểu mô (Đ)
C xuất tiết (Đ)

A

xuất tiết + tt biểu mô- bong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Đâu là đặc điểm tổn thương cơ bản trong viêm tiểu phế quản:
Bong tróc tế bào biểu mô tiểu phế quản
Co thắt cơ trơn tiểu phế quản
Tăng xuất tiết dịch phế nang
Xâm nhập bạch cầu đa nhân trung tính vào niêm mạc phế quản

A

Bong tróc tế bào biểu mô tiểu phế quản

=> tăng xuất tiết dịch nhày, hoại tử tế bào biểu mô và phù nề thành tiểu phế quản

31
Q

Nguyên nhân chính gây viêm tiểu phế quản là:
Virus hợp bào đường hô hấp
Rhino virus
Virus cúm
Virus á cúm

A

Virus hợp bào đường hô hấp

32
Q

Triệu chứng của viêm tiểu phế quản:
a. Lồng ngực giãn một bên
b. Trẻ thở nhanh nông, khó thở
c. Phổi có vùng gõ đục xen kẽ vùng gõ vang
d. Thì thở ra kéo dài
e. Ran rít, ran ngày khắp 2 trường phổi
f. Có thể giảm, thậm chí mất thông khí phổi 2 bên

A. a + b + e + f B. a + b + c + d
C. a + b + c + e D. b + d + e + f

A

D. b + d + e + f

33
Q

Lứa tuổi thường gặp của viêm tiểu phế quản:
< 6 tháng
6 tháng - 2 tuổi
2 - 3 tuổi
> 3 tuổi

A

6 tháng - 2 tuổi

34
Q

Biến chứng của viêm tiểu phế quản, TRỪ:
Apxe phổi
Xẹp phổi
Tăng tính mẫn cảm đường thở
Viêm phổi

A

Apxe phổi

35
Q

Yếu tố nguy cơ của viêm tiểu phế quản nặng, TRỪ:
Đẻ dưới 3 tháng
Bệnh tim bẩm sinh
Đẻ non, cân nặng khi sinh thấp
Trẻ bị viêm đường hô hấp nhiều lần

A

Trẻ bị viêm đường hô hấp nhiều lần

36
Q

Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không trực tiếp gây tắc nghẽn phế quản:
A.Co cơ trơn phế quản
B.Phù nề niêm mạc và dưới niêm mạc
C.Tăng xuất tiết ở phế quản
D.Tái tạo cơ trơn phế quản.

A

D.Tái tạo cơ trơn phế quản.( GT)

37
Q

Triệu chứng toàn thân nặng thường gặp trong viêm tiểu phế quản là, TRỪ:

A

C.Nôn sau ho.

toàn thân nặng = sốt cao, ntnđ, // li bì, bỏ bú //

38
Q

Khí dung trong viêm tiểu phế quản
Giãn phế quản
Nước muối ưu trương(đa)
Nước muối nhược trương
?

A

Nước muối ưu trương(đa)

39
Q

RSV có thể tồn tại bao lâu ở đường hô hấp:
A. 1 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần D. 4 tuần

A

B

40
Q

Đặc điểm Xquang của viêm tiểu phế quản nặng
A, Xquang có thể không có tổn thương
B, Có tổn thương kẽ
C, Có ứ khí nặng
D, Có xẹp phổi
E, Có các nang khí

A

b+c+d
B, Có tổn thương kẽ
C, Có ứ khí nặng
D, Có xẹp phổi

ứ/ xẹp / kẽ

41
Q

Triệu chứng nào không phải là triệu chứng lâm sàng của VTPQ:
A, Rale rít rale ngáy 2 bên phổi
B, Rút lõm lồng ngực
C, Thở nhanh trên 40l/phút
D, SpO2 94% (người chép đề chọn D với lý do D không được tính lâm sàng, đùa anw, SpO2 vẫn tính là lâm sàng mà nhỉ ạ ☺)

A
42
Q

Trong viêm tiểu phế quản nặng (D/S)
A, Khó thở thì thở vào (Đ)=> thở ra kéo dài ?
B, Khó thở thì thở ra (S)
C, Bú kém (Đ)
D, Nhịp thở chậm hay nhanh >60 gì đó (Đ)=> >70 ?

A

Li bì/ Sốt cao/ nhiễm trùng nhiễm độc/ Không ăn, uống
• Suy hô hấp nặng: nhịp thở > 70l/phút, cơn ngừng
thở
• Xquang: xẹp phổi
• Khí máu: toan hô hấp
• Cần điều trị cấp cứu tại bệnh viện

43
Q

Trong viêm tiểu phế quản nặng (D/S)
A, Khó thở thì thở vào (Đ)
B, Khó thở thì thở ra (S)
C, Bú kém (Đ)
D, Nhịp thở chậm hay nhanh >60 gì đó (Đ)

A

khó thở ra
f> 70
thể nặng

44
Q

Biểu hiện của VTPQ nặng trừ
A, Nhịp thở >60ckp
B, Sp02 <90%
C, RLLN
D, Khó thở thì thở vào

A

A

45
Q

Triệu chứng khởi phát viêm long đường hô hấp trong viêm tiểu phế quản là:
A. Chảy nước mũi trong, ngạt mũi, ho ít, sốt nhẹ.
B. Chảy nước mũi trong, ngạt mũi, ho nhiều, sốt cao.
C. Chảy nước mũi vàng, ngạt mũi, ho ít và sốt nhẹ.
D. Chảy nước mũi xanh, ngạt mũi, ho nhiều, sốt cao.

A

A
Chảy nước mũi trong, ngạt mũi, ho ít, sốt nhẹ.

46
Q

Viêm tiểu phế quản nặng thì ưu tiên xét nghiệm :
A, Khí máu
B, CTM
C, Xquang
D, Dịch tỵ hầu

A

a-c-b-d

  1. Khí máu
  2. Xquang
  3. Dịch tỵ hầu
  4. CTM
47
Q

Triệu chứng toàn thân thường gặp trong VTPQ trừ:

A

Nôn sau ho

nhẹ :sốt nhẹ, bú đc
tb= sốt cao, bú kém
nặng =ntnđ, sốt cao/ li bì, bỏ bú,

48
Q

Nguyên nhân thường gặp nhất gây VTPQ
Cúm
RSV
Tụ cầu
Mycoplasma pneumonia

A

RSV

49
Q

VTPQ thường gặp ở trẻ:
<6th
6-18th
>18th
Mọi lứa tuổi

A

6-18th

50
Q

Đường lây truyền chủ yếu của RSV
Ăn uống
Hít phải
Giọt bắn
Nước bắn
Nước uống

A

Giọt bắn

51
Q

Tế bào lông rung của tiểu PQ được tái tạo sau thời gian bao lâu nhiễm RSV:
Sau 5 ngày
Sau 1 tuần
Sau 2 tuần
Sau 4 tuần

A

Sau 2 tuần

52
Q

Tổn thương gpb chủ yếu của VTPQ
Co thắt cơ trơn tiểu phế quản
Phù nề lớp niêm mạc tiểu phế quản
Bong tróc nm TPQ
Tăng xuất tiết dịch ở PN

A

Phù nề lớp niêm mạc tiểu phế quản

=> bong tróc tbbm

53
Q

TCLS của VTPQ, trừ:
Khó thở thì hít vào
Khò khè lan tỏa
Nhịp thở >50l/p
RLLN rõ

A

Khó thở thì hít vào

54
Q

TCLS của VTPQ thể nặng, trừ
Li bì
SpO2 <95%
Nhịp thở 45l/p
Bỏ bú

A

Nhịp thở 45l/pC (>70l/p)

55
Q

YTNC gây VTPQ nặng là :
Đang bị bệnh NT nặng
TBS
>2 tuổi
Bố mẹ có cơ địa dị ứng

A

TBS

56
Q

Đặc điểm khò khè của VTPQ :
Khò khè tái đi tái lại
Khò khè sau gắng sức
Khò khè lan tỏa lần đầu tiên
Thường kéo dài > 1th

A

Khò khè lan tỏa lần đầu tiên

57
Q

TC khó thở trong VTPQ nặng là, trừ :
Khó thở vào
Nhịp thở > 6ol/p
RLLN
Tím

A

Khó thở vào=> khó thở ra
f> 6 0=> f>70

58
Q

Hình ảnh tổn thương trên phim Xquang trong VTPQ, trừ
Tim phổi bt
Phổi có thể sáng hơn bt
Nốt mờ rải rác cạnh tim
Có thể thấy hình ảnh xẹp phổi xen kẽ vùng ứ khí

A

Nốt mờ rải rác cạnh tim

59
Q

Biến chứng thường gặp trong VTPQ
NKH
Xẹp phổi
TKMP
Ho ra máu

A

Xẹp phổi

60
Q

Nguyên tắc điều trị trong VTPQ, trừ
Chống SHH
Chống NK
Bồi phụ nước – điện giải
Điều trị triệu chứng

A

B (-> điều trị nguyên nhân, chống bội nhiễm)

61
Q

Chỉ định nhập viện:
Sốt 38 độ
Bỏ bú
<6th
Trẻ đã từng bị VP trước đó 2 tuần

A

Bỏ bú

62
Q

Chỉ định nhập viện:

A

Bỏ bú/ bú kém
< 3 tháng
Nhịp thở > 60
Tím tái
Cánh mũi phập phồng
Rút lõm lồng ngực
PCO2>50mmHg

63
Q

Thứ tự các xét nghiệm cần ưu tiên trong VTPQ nặng:
a. Khí máu
b. ĐGĐ
c. XQuang tim phổi
d. CTM
d + c + b
a + c + d
c + d + a
d + a + b

A

a + c + d

a. Khí máu
c. XQuang tim phổi
d. CTM

64
Q

Liệu pháp khí dung thường dùng trong VTPQ
Khí dung thuốc GPQ
Khí dung muối ưu trương
Khí dung muối đẳng trương
Khí dung nước cất

A

Khí dung muối ưu trương

naccl 3%

65
Q

DH khó thở trong VTPQ (ĐS)
Khó thở liên quan đến thay đổi thời tiết
Khó thở nhiều về ban ngày
Khó thở thì thở ra
Khó thở thường kéo dài trên 1 tuần

A

SSDS

66
Q

Đặc điểm khám phổi trong VTPQ (ĐS)
Phổi gõ đục hơn bt
Nghe phổi chủ yếu rales rít, ngáy
Nghe phổi nhiều rales ẩm nhỏ hạt cạnh CS
Phổi có thể mất thông khí PN trong TH nặng

A

SDSD

67
Q

Đặc điểm xét nghiệm trong VTPQ (ĐS)
HST thường giảm
BC lympho máu bt
Số lượng BC máu thường tăng
CRP thường trong giới hạn bt

A

SSSD
Số lượng BC thường bt
BC lympho có thể tăng
=> CTM, CRP bt/ tăng nhẹ

68
Q

Tiêu chuẩn ra viện của trẻ VTPQ

A
69
Q

Yếu tố thuận lợi của viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em:
Ăn sữa công thức sớm
Đúng
Sai
Không được tiêm phòng vaccin đầy đủ
Đúng
Sai
Loạn sản phế quản phổi
Đúng
Sai

Tim bẩm sinh shunt phải – trái
Đúng
Sai

A

dddd

70
Q

Đặc điểm của viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em:
Thường gặp ở trẻ nam nhiều hơn trẻ nữ
Đúng
Sai
Thường gặp vào mùa đông xuân
Đúng
Sai
Chiếm 60% bệnh viêm đường hô hấp dưới phải nhập viện trong năm đầu cuộc sống
Đúng
Sai
Thường gặp trẻ sống ở khu vực thành thị hơn nông thôn
Đúng
Sai

A
71
Q

Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm tiểu phế quản ở trẻ em: đ/s
Phù nề lớp dưới niêm mạc

Thâm nhiễm tế bào lympho

Co thắt cơ trơn phế quản

Đám xẹp phổi xen kẽ ứ khí

A

dd?d

72
Q

Đặc điểm có thể gặp trên hình ảnh XQ tim phổi của trẻ viêm tiểu phế quản:
Phổi kém sáng hơn bình thường
Đúng
Sai
Hình ảnh XQ bình thường
Đúng
Sai
Thâm nhiễm khoảng kẽ lan toả
Đúng
Sai
Xẹp thuỳ đỉnh phổi phải
Đúng
Sai

A
73
Q

Nguyên tắc chẩn đoán và điều trị trẻ mắc viêm tiểu phế quản cấp:
Chụp XQ tim phổi thường quy để đánh giá biến chứng của bệnh
Đúng
Sai
Sử dụng kháng sinh cho các trường hợp trẻ sốt cao khi nhập viện, bệnh diễn biến nặng
Đúng
Sai
Cung cấp oxy tích cực là biện pháp quan trọng nhất
Đúng
Sai
Vỗ rung tích cực, khai thông đường thở

A
74
Q

Căn nguyên thường gặp của viêm tiểu phế quản ở trẻ em :
Mycoplasma pneumoniae
Đúng
Sai
Virus hợp bào đường hô hấp( RSV)
Đúng
Sai
Virus á cúm
Đúng
Sai
Streptococcus pneumoniae
Đúng
Sai

A