7.3 XUẤT . . HUYẾT Flashcards

1
Q

Câu 1. Các nguyên nhân sau đây làm tổn thương thành mạch, NGOẠI TRỪ:
A. Thiếu vitamin C
B. Sốt xuất huyết Dengue
C. Schoenlein- Henoch
D. Cường lách
[<br></br>]

A

D. Cường lách
=> giảm TC ngoại biên
* 4 nguyên nhân XH : thành mạch + tiểu cầu + huyết tương + phối hợp
* thành mạch
- Tăng tính thấm thành mạch: thiếu vit C
- Giảm sức bền thành mạch: THA, nk- nđ, ĐTĐ
- Miễn dịch: Schonlein-Henoch
- Dị dạng thành mạch:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. Các nguyên nhân sau đây gây ra giảm tiểu cầu, NGOẠI TRỪ:
A. Nhiễm khuẩn huyết do màng não cầu
B. Lupus ban đỏ hệ thống
C. Có kháng thể kháng tiểu cầu
D. Đái tháo đường
[<br></br>]

A

D. Đái tháo đường=> giảm sức bền thành mạch

giảm Tc:
- Rối loạn về số lượng// Giảm TC < 100 G/l// Tăng TC > 800 G/l
- Rối loạn về chất lượng

  • Ngoại biên:
  • Nhiễm khuẩn: VK ,VR
  • Miễn dịch :
    . Đồng MD (trẻ sơ sinh, sau truyền máu)
    . Tự miễn: tiên phát (XHGTC miễn dịch) , thứ phát (lupus,
    HC Evans, thuốc, nhiễm khuẩn…)
  • Cường lách
  • Do tiêu thụ nhiều: đông máu nội quản rải rác (DIC)
  • Bệnh u mạch máu lớn (Kasaback-Merrit)
  • Tại tủy:

Thâm nhiễm tủy (lơ-xê-mi cấp, các K di căn tủy)
Xâm lấn tủy (xơ tủy, xương hóa đá)
Suy tủy toàn bộ:
Di truyền: Fanconi, Loạn sản sừng BS, Shwachman Diamond
Mắc phải: thuốc, hóa trị, xạ trị
Suy dòng TC đơn thuần:
Không có MTC bẩm sinh
Giảm TC không có xương quay
Rối loạn sinh MTC (Wiskott-Aldrich)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3. Các nguyên nhân sau đây làm giảm tiểu cầu ngoại biên, NGOẠI TRỪ:
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát vô căn
B. Sau truyền máu
C. Cường lách
D. Suy tuỷ toàn bộ
[<br></br>]

A

D. Suy tuỷ toàn bộ

GIẢM TC NGOẠI BIÊN
- Nhiễm khuẩn: VK ,VR
- Miễn dịch :
. Đồng MD (trẻ sơ sinh, sau truyền máu)
. Tự miễn: tiên phát (XHGTC miễn dịch) , thứ phát (lupus,
HC Evans, thuốc, nhiễm khuẩn…)
- Cường lách
- Do tiêu thụ nhiều: đông máu nội quản rải rác (DIC)
- Bệnh u mạch máu lớn (Kasaback-Merrit)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4. Các nguyên nhân sau đây làm rối loạn sinh Thromboplastin, NGOẠI TRỪ:
A. Thiếu yếu tố VIII
B. Thiếu yếu tố IX
C. Thiếu yếu tố VII
D. Có chất chống đông trong máu
[<br></br>]

A

C. Thiếu yếu tố VII=> RL THROMBIN

RL ĐM nội sinh

  • Hemophilia A (thiếu yếu tố VIII)
  • Hemophilia B (thiếu yếu tố IX)
  • Thiếu yếu tố XII
  • Có chất chống đông trong máu.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5. Các nguyên nhân sau đây làm rối loạn thời gian Prothrombin, NGOẠI TRỪ:
A. Hemophilia
B. Suy gan
C. Teo đường mật bẩm sinh
D.Thiếu vitamin K
[<br></br>]

A

A. Hemophilia

RL PT
. Thiếu yếu tố II (Prothrombin),

. Thiếu yếu tố V (Owren),

. Thiếu yếu tố VII (Alexander),

. Thiếu yếu tố X (Stuart).

=> bẩm sinh hay mắc phải (thiếu vitamin K, suy gan )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6. Các nguyên nhân sau đây làm giảm sinh mẫu tiểu cầu trong tuỷ xương, NGOẠI TRỪ:
A. Bạch cầu cấp
B. Suy tuỷ
C. Xương hoá đá
D. Cường lách
[<br></br>]

A

D. Cường lách=> ng biên
GIẢM TC TẠI TUỶ
- Thâm nhiễm tủy (lơ-xê-mi cấp, các K di căn tủy)
- Xâm lấn tủy (xơ tủy, xương hóa đá)
- Suy tủy toàn bộ:
- Di truyền: Fanconi, Loạn sản sừng BS, Shwachman Diamond
- Mắc phải: thuốc, hóa trị, xạ trị
- Suy dòng TC đơn thuần:
- Không có MTC bẩm sinh
- Giảm TC không có xương quay
- Rối loạn sinh MTC (Wiskott-Aldrich)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7. Biện pháp nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP cho sàng lọc nhóm nguyên nhân xuất huyết:
A. Đặc điểm xuất huyết trên lâm sàng, thời gian chảy máu, thời gian đông máu.
B. Số lượng và độ tập trung tiểu cầu.
C. Thời gian APTT, tỷ lệ Prothrombin và định lượng fibrinogen
D. Nghiệm pháp dây thắt.
[<br></br>]

A

C. Thời gian APTT, tỷ lệ Prothrombin và định lượng fibrinogen

sàng lọc nguyên nhân
- kiểu XH, tgcm, tg đông máu
- tiểu cầu : slg, độ tt
- np dây thắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8. Các đặc điểm sau đây phù hợp với Schonlein- Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. Xuất huyết dạng chấm, từng đợt, đối xứng ở chi.
B. Thời gian chảy máu kéo dài, thời gian đông máu bình thường.
C. Số lượng tiểu cầu bình thường.
D. Nghiệm pháp dây thắt dương tính.
[<br></br>]

A

B. Thời gian chảy máu kéo dài, thời gian đông máu bình thường.

Schonlein- Henoch, => viêm mao mạch toàn thân lq miễn dịch

  • Biểu hiện ở nhiều cơ quan như:
    Da: xuất huyết
    Khớp: sưng đau, phù Quink.
    Tiêu hóa: đau bụng, nôn, ỉa máu, lồng ruột
    Thận: viêm thận, HCTH, suy thận
    (HC niệu, protein niệu , ure, creatinin)
  • Các XN đông cầm máu bình thường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9. Các đặc điểm sau đây phù hợp với Schonlein-Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh thường xảy ra vào mùa đông xuân
B. Bệnh liên quan đến nhiễm ký sinh trùng, dị ứng thức ăn, bụi nhà.
C. Xuất huyết dạng sần, chủ yếu dạng chấm, nốt, từng đợt, chủ yếu ở chi, đối xứng 2 bên.
D. Thường kèm theo gan, lách, hạch to.
[<br></br>]

A

D. Thường kèm theo gan, lách, hạch to.

Yếu tố thuận lợi: Mùa đông xuân+ KST: giun đũa+ Dị ứng+ Vaccin+ Nhiễm trùng
Xuất huyết dạng sần, chủ yếu dạng chấm, nốt, từng đợt, chủ yếu ở chi, đối xứng 2 bên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10. Các đặc điểm sau đây phù hợp với Schonlein-Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. Thường thấy đau sưng khớp.
B. Có thể đau bụng, nôn.
C. Có thể có biểu hiện đái máu
D. Bệnh tiến triển rầm rộ, tỉ lệ tử vong cao, điều trị khó khăn, nhiều biến chứng nặng nề
[<br></br>]

A

D Bệnh tiến triển rầm rộ, tỉ lệ tử vong cao, điều trị khó khăn, nhiều biến chứng nặng nề=> S

biểu hiện
Da: xuất huyết
Khớp: sưng đau, phù Quink.
Tiêu hóa: đau bụng, nôn, ỉa máu, lồng ruột
Thận: viêm thận, HCTH, suy thận
(HC niệu, protein niệu , ure, creatinin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 11. Các yếu tố sau đây có liên quan đến Schonlein- Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. Mùa đông xuân
B. Bụi nhà
C. Nhiễm giun đũa
D. Mắc sởi
[<br></br>]

A

D. Mắc sởi
Yếu tố thuận lợi: Mùa đông xuân+ KST: giun đũa+ Dị ứng+ Vaccin+ Nhiễm trùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 12. Các đặc điểm xuất huyết sau đây đặc trưng cho Schonlein Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. Xuất huyết tự nhiên
B. Xuất huyết từng đợt
C. Xuất huyết thường toàn thân
D. Nốt xuất huyết sẩn nổi gờ lên
[<br></br>]

A

C. Xuất huyết thường toàn thân- S

xuất huyết - Schonlein Henoch
A. Xuất huyết tự nhiên
B. Xuất huyết từng đợt
D. Nốt xuất huyết sẩn nổi gờ lên
=> Xuất huyết dạng sần, chủ yếu dạng chấm, nốt, từng đợt, chủ yếu ở chi, đối xứng 2 bên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 13. Các triệu chứng lâm sàng sau đây là phù hợp với Schonlein – Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. Đau bụng lăn lộn từng cơn, nôn ra dịch thức ăn, có thể nôn máu.
B. Đái máu đại thể.
C. Cao huyết áp.
D. Viêm khớp để lại di chứng cứng khớp.
[<br></br>]

A

D. Viêm khớp để lại di chứng cứng khớp.
=>Khớp: sưng đau, phù Quink.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 14. Các dấu hiệu sau đây là phù hợp với Schonlein – Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. Hồng cầu niệu, protein niệu.
B. Thời gian đông máu, thời gian chảy máu bình thường.
C. Số lượng tiểu cầu giảm.
D. Bạch cầu ưa axít tăng.
[<br></br>]

A

C. Số lượng tiểu cầu giảm.=> -
Các XN đông cầm máu bình thường
(HC niệu, protein niệu , ure, creatinin)
XN S-H
A. Hồng cầu niệu, protein niệu.=>
B. Thời gian đông máu, thời gian chảy máu bình thường.
D. Bạch cầu ưa axít tăng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 15. Các biểu hiện sau đây phù hợp với Schonlein-Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. Ban xuất huyết dạng sần.
B. Viêm khớp do chảy máu trong khớp.
C. Đau bụng có thể giống với bụng ngoại khoa.
D. Đái máu vi thể.
[<br></br>]

A

B. Viêm khớp do chảy máu trong khớp.
=>Khớp: sưng đau, phù Quink.

ls
A. Ban xuất huyết dạng sần.
C. Đau bụng có thể giống với bụng ngoại khoa.
D. Đái máu vi thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 16. Các dấu hiệu cận lâm sàng sau đây phù hợp với Schonlein-Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. APTT kéo dài.
B. Protein niệu.
C. Thời gian đông máu bình thường.
D. Máu lắng tăng.
[<br></br>]

A

A. APTT kéo dài.

Các XN đông cầm máu bình thường
(HC niệu, protein niệu , ure, creatinin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 17. Bệnh Hemophilia có đặc điểm di truyền là :
A. Di truyền trội.
B. Di truyền trội liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Di truyền lặn liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X.
D. Di truyền trung gian.
[<br></br>]

A

C. Di truyền lặn liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 18. Đặc điểm xuất huyết đặc trưng cho xuất huyết trong Hemophilia là, NGOẠI TRỪ:
A. Thường xảy ra sau va chạm hay chấn thương.
B. Tụ máu cơ.
C. Chảy máu khớp.
D. Xuất huyết dạng chấm.
`[<br></br>]

A

D. Xuất huyết dạng chấm.=> XHGTC MD

XH hemophilia
Tụ máu dưới da
Mô mềm: Cơ, khớp, cổ, họng
Niêm mạc: miệng, lợi, mũi, lưỡi
Đường tiêu hóa: nôn máu, ỉa phân đen
Tiết niệu sinh dục: đái máu
Não-màng não, tủy sống
Sau chấn thương, nhổ răng
Không cầm máu được sau phẫu thuât

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 19. Các đặc điểm sau đây phù hợp với Hemophilia, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh xảy ra ở con trai.
B. Xuất huyết dưới da đa hình thái, nhiều lứa tuổi
C. Xuất huyết khi va chạm, khó cầm.
D. Tiền sử họ ngoại các bác, cậu, anh em họ có người bị bệnh
[<br></br>]

A

B. Xuất huyết dưới da đa hình thái, nhiều lứa tuổi=> XHGTC MD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 20. Các xét nghiệm sau đây phù hợp với Hemophilia, NGOẠI TRỪ:
A. Thời gian đông máu kéo dài.
B. Tỷ lệ Prothrombin giảm.
C. APTT kéo dài.
D. Nồng độ Fibrinogen bình thường
[<br></br>]

A

B. Tỷ lệ Prothrombin giảm.= ngoại sinh

hemophilia
A. Thời gian đông máu kéo dài.
C. APTT kéo dài.
D. Nồng độ Fibrinogen bình thường

Sàng lọc: MĐ kéo dài, APTT kéo dài
Định lượng yếu tố VIII, IX thấy thiếu hụt
Các xét nghiệm: MC, PT, Fib, vWF bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 21. Khi nào chỉ định xét nghiệm yếu tố VIII hoặc IX:
A. APTT kéo dài.
B. Tỷ lệ Prothrombin giảm.
C. Thời gian Howell kéo dài.
D. Fbrinogen < 1,5 g/l.
[<br></br>]

A

A. APTT kéo dài. ( nội sinh )

APTT : nội sinh : 8911,12
PT, INR : ngoại sinh : 7

Thiếu các yếu tố VIII/IX ảnh hưởng đến quá trình đông máu nội sinh:
RL sinh thromboplastin => không tạo được cục máu đông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 22. Các thay đổi xét nghiệm sau đây phù hợp với Hemophilia, NGOẠI TRỪ:
A. Thời gian đông máu kéo dài.
B. Thời gian co cục máu: sau 4 giờ không co.
C. APTT kéo dài.
D. Thời gian Cephalin - Kaolin kéo dài.
[<br></br>]

A

B. Thời gian co cục máu: sau 4 giờ không co.

CLS hemo
A. Thời gian đông máu kéo dài.,C. APTT kéo dài.
D. Thời gian Cephalin - Kaolin kéo dài. = APTT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 23. Chế phẩm máu nào sau đây KHÔNG phù hợp cho điều trị Hemophilia A:
A. Huyết tương tươi, hoặc huyết tương tươi đông lạnh.
B. Tủa lạnh VIII.
C. Khối tiểu cầu.
D. Yếu tố VIII / IX cô dặc.
[<br></br>]

A

C. Khối tiểu cầu.

điều trị Hemophilia A:
A. Huyết tương tươi, hoặc huyết tương tươi đông lạnh.
B. Tủa lạnh VIII.
D. Yếu tố VIII / IX cô dặc.

Các chế phẩm: Các yếu tố tái tổ hợp, các yếu tố đậm đặc, tủa lạnh VIII, plasma tươi đông lạnh, plasma tươi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

v\Câu 24. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh Hemophilia B là:
A. APTT kéo dài.
B. Thời gian máu đông kéo dài
C. Định lượng yếu tố IX thiếu hụt.
D. Định lượng yếu tố VIII thiếu hụt
[<br></br>]

A

C. Định lượng yếu tố IX thiếu hụt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 25. Các đặc điểm phù hợp với bệnh HEMOPHILIA, NGOẠI TRỪ:
A.Bệnh thường chỉ gặp ở con trai
B. Xuất huyết thường xảy ra sau chấn thương, va chạm
C. Hình thái xuất huyết chủ yếu là bầm máu, tụ máu ở cơ, tụ máu khớp
D. Bệnh nhân không bao giờ bị teo cơ, cứng khớp
[<br></br>]

A

D. Bệnh nhân không bao giờ bị teo cơ, cứng khớp

Biến chứng cơ khớp:
+ Cứng khớp và biến dạng khớp
+ Teo cơ
+ Giả u
+ Gãy xương

đặc điểm
A.Bệnh thường chỉ gặp ở con trai ( lặn/ X)
B. Xuất huyết
- thường xảy ra sau chấn thương, va chạm
- là bầm máu, tụ máu ở cơ, tụ máu khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 26. Tìm ý không phù hợp với điều trị bệnh HEMOPHILIA đang có chảy máu khớp :
A. Truyền các chế phẩm yếu tố VIII/ IX
B. Tiêm Transamin .
C. Giữ khớp ở tư thế cơ năng.
D. Điều trị bằng prednisolon liên tục 6 tháng phòng di chứng cứng khớp..
[<br></br>]

A

D. Điều trị bằng prednisolon liên tục 6 tháng phòng di chứng cứng khớp..

HEMOPHILIA đang có chảy máu khớp :
A. Truyền các chế phẩm yếu tố VIII/ IX
B. Tiêm Transamin .
C. Giữ khớp ở tư thế cơ năng.

Khi chảy máu: = nâng yt thiếu
+ Chảy máu thông thường: nâng yếu tố VIII/IX 35-50%
+ Chảy máu nặng hay phẫu thuật: nâng yếu tố VIII/IX 80-100%
+ Các chế phẩm: Các yếu tố tái tổ hợp, các yếu tố đậm đặc, tủa lạnh VIII, plasma tươi đông lạnh, plasma tươi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 27. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Xuất huyết da đa hình thái, đa lứa tuổi, đa vị trí.
B. Gan, lách, hạch không to.
C. Xuất huyết niêm mạc, nội
D. Thiếu máu nặng hơn mức độ xuất huyết.
[<br></br>]

A

D. Thiếu máu nặng hơn mức độ xuất huyết.??=> tương xứng

XHGTC MD
A. Xuất huyết da đa hình thái, đa lứa tuổi, đa vị trí.
C. Xuất huyết niêm mạc, nội tạng
B. Gan, lách, hạch không to.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 28. Đặc điểm xuất huyết nào KHÔNG PHÙ HỢP với xuất huyết do giảm tiểu cầu.
A. Xuất huyết dạng chấm, nốt, mảng.
B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng.
C. Xuất huyết dạng chấm, từng đợt, đối xứng ở chi.
D. Có thể xuất huyết não- màng não.
[<br></br>]

A

C. Xuất huyết dạng chấm, từng đợt, đối xứng ở chi.=> Sche- H

xuất huyết do giảm tiểu cầu.
A. Xuất huyết dạng chấm, nốt, mảng.
B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng.
D. Có thể xuất huyết não- màng não.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 29. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch.
A. Số lượng tiểu cầu < 50 000/mm3.
B. Máu đông bình thường, APTT bình thường, tỷ lệ Prothrombin bình thường.
C. Mẫu tiểu cầu trong tuỷ xương giảm.
D. Thời gian co cục máu: sau 4 giờ không co.
[<br></br>]

A

C. Mẫu tiểu cầu trong tuỷ xương giảm.

XHGTC MD
CTM: SLTC giảm
Hb giảm nếu chảy máu nhiều
BC, CTBC bt
Tủy đồ: không phải là XN bắt buộc

XHGTC MD
A. Số lượng tiểu cầu < 50 000/mm3.
B. Máu đông bình thường, APTT bình thường, tỷ lệ Prothrombin bình thường.
D. Thời gian co cục máu: sau 4 giờ không co.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 30. Các đặc điểm sau đây phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch, NGOẠI TRỪ:
A. Xuất huyết đa hình thái ở da.
B. Mức độ thiếu máu nặng hơn mức độ xuất huyết.
C. Thời gian máu chảy tăng, máu đông bình thường.
D. Số lượng tiểu cầu < 50 000/ mm3.
[<br></br>]

A

B. Mức độ thiếu máu nặng hơn mức độ xuất huyết.=> TƯƠNG XỨNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 31. Các xét nghiệm sau đây phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch, NGOẠI TRỪ:
A. APTT bình thường, tỷ lệ Prothrombin bình thường.
B. Thời gian chảy máu kéo dài
C. Thời gian đông máu kéo dài
D. Sau 4 giờ cục máu không co.
[<br></br>]

A

C. Thời gian đông máu kéo dài

XHGTC :
- đông máu bt ( nội, ngoại )
- chảy máu - kéo dài
- co cục : k co

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 32. Các đặc điểm sau đây phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh thường xảy ra sau đợt nhiễm virus
B. Bệnh chỉ gặp ở con trai.
C. Một số bệnh nhân trở thành mạn tính
D. Tử vong thường do xuất huyết não - màng não hoặc xuất huyết nặng
[<br></br>]

A

B. Bệnh chỉ gặp ở con trai.=> hemophilia ( lặn/X)

XHGTC
A. Bệnh thường xảy ra sau đợt nhiễm virus
C. Một số bệnh nhân trở thành mạn tính
D. Tử vong thường do xuất huyết não - màng não hoặc xuất huyết nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 33. (Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>}) Trẻ trai, 3 tháng tuổi, vào viện lần đầu vì
xuất huyết dưới da dạng chấm, nốt rải rác toàn thân và cả ở vòm họng từ 3 ngày nay.
Trẻ không sốt, không chảy máu cam, khám không thấy thiếu máu, gan, lách, hạch không to.
Trẻ được bú mẹ hoàn toàn

(<1>) Bạn nghĩ trẻ có khả năng mắc bệnh gì nhất?
A. Hemophilia
B. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát
C. Xuất huyết do thiếu vitamin K
D. Xuất huyết do nguyên nhân thành mạch

(<2>) Chỉ định 2 xét nghiệm cơ bản cần làm giúp định hướng chẩn đoán bệnh?
A. Thời gian máu chảy, máu đông
B. Công thức máu, thời gian máu chảy
C. Công thức máu, tỷ lệ Prothrombin
D. Công thức máu, định lượng yếu tố VIII
[<br></br>]

A

B. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát
B. Công thức máu, thời gian máu chảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 34.Cháu trai 10 tuổi, bị đau bụng từng cơn, đi ngoài phân có máu, đau khớp cổ chân và đầu gối, có xuất huyết dạng chấm, nốt từ hai đầu gối trở xuống.
Bạn nghĩ trẻ có khả năng mắc bệnh gì?
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát
B. Hemophilia
C. Schonlein Henoch
D. Suy tủy
[<br></br>]

A

C. Schonlein Henoch

cả 2 đều xh da, cơ, khớp, tiêu hoá
Henock=> chấm , nốt
hemo=> bầm tím
giảm tc =>2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 35. (Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>}) Trẻ trai 3 tháng, bị sưng đau vùng đùi sau khi tiêm phòng ngày qua, màu sắc da vùng đùi chỗ tiêm cũng bị bầm tím. Trẻ sốt nhẹ, không thiếu máu, gan lách không to.
(<1>) Bạn nghĩ trẻ có khả năng mắc bệnh gì nhất?
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát
B. Hemophilia
C. Bạch cầu cấp
D. Suy tủy

(<2>) Hai xét nghiệm nào cơ bản cần làm giúp định hướng chẩn đoán bệnh ?
A. Thời gian máu chảy, máu đông
B. Công thức máu, thời gian máu chảy
C. Công thức máu, tỷ lệ Prothrombin
D. Công thức máu, thời gian máu đông
[<br></br>]

A

B. Hemophilia
D. Công thức máu, thời gian máu đông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 36. (Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>}…) Trẻ trai 12 tháng đang tập đi,
bị đau và không cử động được khớp gối trái, vùng khớp gối trái sưng, không đỏ, sờ hơi nóng và đau.
Trẻ không thiếu máu, không sốt, gan lách không to.
Công thức máu thấy ba dòng bình thường, đông máu cơ bản thấy APTT 72s, tỉ lệ prothrombin 85%, fibrinogen 3,6g/l .

(<1>) Bạn nghĩ trẻ có khả năng mắc bệnh gì nhất?
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát
B. Hemophilia
C. Bạch cầu cấp
D. Suy tủy

(<2>) Xét nghiệm nào cần làm giúp chẩn đoán bệnh ?
A. Thời gian máu chảy, máu đông
B. Định lượng yếu tố II, V, VII, X
C. Định lượng yếu tố VIII, IX
D. Tủy đồ

(<3>) Cần khai thác tiền sử gì quan trọng ở bệnh nhân này để giúp định hướng chẩn đoán:
A. Tiền sử chấn thương
B. Tiền sử bệnh chảy máu trong gia đình
C. Tiền sử bệnh tật
D. Tiền sử sản khoa.
[<br></br>]

A

B. Hemophilia
C. Định lượng yếu tố VIII, IX
C. Tiền sử bệnh tật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Các nguyên nhân gây xuất huyết gây xuất huyết do thành mạch ( Đ/S)
Vitamin C (Đ)
Sốt Dengue (Đ)
Sholein henoch (Đ)

A

thành mạch
- tăng tính thấm: vit C
- giảm sức bền: nk,nđ, tha, đtđ
- miễn dịch : schon
- dị dạng thành mạch : osler, merit
( ngoài ra còn do thuốc như aspirrin, hoá chất, ure huyết cao, nọc rắn, bệnh rendu-osler )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Nguyên nhân gây xuất huyết giảm tiểu cầu trừ:

A

A. Nhiễm khuẩn do não mô cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Mức độ xuất huyết của Schonlein – Henoch (??)
A. Nhẹ
B. Vừa
C. Nặng
D. Rất nặng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Xét nghiệm có trong bệnh Scholein-Henoch, TRỪ:
A. Máu lắng tăng
B. Protein niệu
C. APTT kéo dài
D. Thời gian máu chảy bình thường

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Triệu chứng có trong bệnh Scholein-Henoch, TRỪ:
a. Đau bụng lăn lộng từng cơn, nôn ra dịch thức ăn, có thể nôn máu
b. Viêm khớp để lại di chứng cứng khớp
c.Cao huyết áp
d. Đái máu đại thể

A

b viêm khớp nhưng không có di chứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Đặc điểm xuất huyết của Schonlein – Henoch:

A

xuất huyết tự nhiên,
xuất huyết từng đợt,
xuất huyết dạng chấm nốt, chấm nốt nổi sẩn gờ lên, hơi ngứa)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Bệnh lý gây xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch: (hỏi khó)
a. Các kháng thể kháng tiểu cầu (D)
b. Bệnh tự miễn (D)
c. Cường lách (S)
d. Suy tuỷ (S)
e. Nhiễm não mô cầu (S)
f. Đái tháo đường (S)

A

XHGTCMD
a. Các kháng thể kháng tiểu cầu (D)
b. Bệnh tự miễn (D)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Triệu chứng của Scholein-henoch, TRỪ:
a. Viêm khớp do chảy máu
b. Đái máu vi thể
c. Đau bụng dễ nhầm với đau bụng ngoại khoa
d. Ỉa máu

A

a=> hemo

Scholein-henoch,
c. Đau bụng dễ nhầm với đau bụng ngoại khoa
d. Ỉa máu
b. Đái máu vi thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Chẩn đoán Scholein-henoch: Đ-S
A, Thời gian đông máu bình thường, thời gian chảy máu bình thường S
B, Số lượng tiểu cầu bình thường Đ
C, Nghiệm pháp dây thắt dương tính Đ
D, Nốt xuất huyết ở cẳng chân đối xứng 2 bên Đ

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Chẩn đoán xác đinh Hemophilia B
a. Định lượng yếu tố 8
b. Định lượng yếu tố 9
c. Tủy đồ

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Xét nghiệm nào dung để sang lọc nhóm nguyên nhân gây xh trừ
A, Bh lâm sàng, vị trí, tuổi xh
B, Thời gian máu chảy máu đông
C, Aptt, tỉ lệ prothrombin, điịnh lượng fibrinogen
D, Số lượng tc và độ tập trung tc
E, Nghiệm phát dây thắt

A

C, Aptt, tỉ lệ prothrombin, điịnh lượng fibrinogen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Scholine henoch thi nhiều ???
Không nhớ trong câu nào:
A, Thường liên quan tới dị ứng thức ăn và bụi nhà (Đ) , NK với lao và NK đg hô hấp trên, nhiễm KST là giun đũa.
B, Thời tiết: dông xuân (Đ)
C, Đặc điểm xuất huyết

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Đặc điểm của bệnh xuất huyết Henoch

A

A. Xuất huyết tự nhiên
B. Xuất huyết từng đợt
D. Nốt xuất huyết sẩn nổi gờ lên
=> Xuất huyết dạng sần, chủ yếu dạng chấm, nốt, từng đợt, chủ yếu ở chi, đối xứng 2 bên.
nhẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn có đặc điểm(Đ/S)
A, Tiểu cầu giảm (Đ)
B, Yếu tố đông máu giảm (S)
C, Thời gian máu chảy kéo dài (Đ)
D, Thời gian máu đông kéo dài (S)

A

XHGTC
A, Tiểu cầu giảm (Đ)
C, Thời gian máu chảy kéo dài (Đ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Nguyên nhân gây giảm số lượng tiểu cầu: ngoại biên ( Đ/S)
a. não mô cầu Đ
b. cường lách Đ
c. đái tháo đường s
d. giảm tiểu cầu tự miễn Đ

A

giảm slg TC ngoại biên
a. não mô cầu Đ- nk
b. cường lách Đ
c. đái tháo đường => giảm sức bền thành mạch
d. giảm tiểu cầu tự miễn Đ

giảm TC ngoại biên : nhiễm khuẩn, miễn dịch , cường lách, dùng nhiều, u mm lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Khi xuất huyết yếu tố 8, 9 cần phải lên bao nhiêu %:

A

Yếu tố 8 lên 35-45%
Yếu tố 9 lên 25-30%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

C ần xét nghiệm những yếu tố đông máu nào khi thiếu vit K:

A

PT, PTT đều kéo dài,
yếu tố 2,7,9,10 đều thấy giảm

vit K => RL thrombin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Tư vấn bố mẹ có con Hemophilia, trừ
A. Tránh phẫu thuật, thủ thuật
B. Tránh chấn thương
C. Sàng lọc trước sinh
D. Vệ sinh răng miệng đúng cách

A

d
hemo => xh : da, khớp, tiêu hoá, thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Câu 1. Các nguyên nhân sau đây làm tổn thương thành mạch, NGOẠI TRỪ:
a-Thiếu vitamin C
b- Dengue
c- Schoenlein- Henoch
d- Cường lách

A

d=> giảm tc ngoại biên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Câu 2. Các nguyên nhân sau đây gây ra giảm tiểu cầu, NGOẠI TRỪ:
a- Nhiễm khuẩn huyết do màng não cầu
b- Lupus ban đỏ hệ thống
c- Có kháng thể kháng tiểu cầu
d- Đái tháo đường

A

d=> giảm sức bền thành mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Câu 3. Các nguyên nhân sau đây làm giảm tiểu cầu ngoại biên, NGOẠI TRỪ:
a- Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát vô căn
b- Sau truyền máu
C. Cường lách
D. Suy tuỷ toàn bộ

A

d=> tại tuỷ

58
Q

Câu 4.Các nguyên nhân sau đây làm rối loạn sinh Thromboplastin, NGOẠI TRỪ:
a- Thiếu yếu tố VIII
b. Thiếu yếu tố IX
c. Thiếu yếu tố VII
d. Có chất chống đông trong máu

A

c
Rlđm nội sinh ( 8,9 , 12, chất chống đông)
RL sinh thrombin ( 2,5,7,10) ( vit k, suy gan)

59
Q

Câu 5. Các nguyên nhân sau đây làm rối loạn thời gian Protrombin, NGOẠI TRỪ:
a- Thiếu vitamin K
b. Suy gan
c. Teo đường mật bẩm sinh
d. Hemophilia

A

d=> huyết tương

60
Q

Câu 6. Các nguyên nhân sau đây làm giảm sinh mẫu tiểu cầu trong tuỷ xương, NGOẠI TRỪ:
a- Bạch cầu cấp
b.Suy tuỷ
c. Xương hoá đá
d. Cường lách

A

d=> giảm TC ngoại sinh

giảm tc do tuỷ
- thâm nhiễm tuỷ ( leucemia),
- xâm lấn tuỷ ( xơ tuỷ, xương hoá đá)
- suy tuỷ toàn bộ
- suy dòng TC đơn thuần

61
Q

Câu 7. Các yếu tố sau đây có liên quan đến Schoenlein- Henoch, NGOẠI TRỪ;
a- Mùa đông xuân
b- Bụi nhà
c- Nhiễm giun đũa
d- Sởi

A

d

YTNC mùa đông xuân, kst, dị ứng, vaccin, NT

62
Q

Câu 8. Các đặc điểm sau đây đặc trưng cho Schoenlein Henoch, NGOẠI TRỪ:
a- Xuất huyết tự nhiên
b- Xuất huyết từng đợt
c- Xuất huyết toàn thân
d- Nốt xuất huyết sẩn nổi gờ lên

A

c

63
Q

Câu 9. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG đi kèm với xuất huyết trong Schoenlein – Henoch:
a- Đau bụng lăn lộn từng cơn.
b- Nôn ra dịch thức ăn hay máu.
c- Đái máu đại thể.
d- Cao huyết áp.
e- Viêm khớp di chứng cứng khớp.

A

e viêm khớp không di chứng

64
Q

Câu 10. Các thay đổi dấu hiệu sau đây là phù hợp với Schoenlein – Henoch, NGOẠI TRỪ:
a- Hồng cầu niệu dương tính.
b- Thời gian đông máu bình thường.
c- Thời gian chảy máu tăng.
d- Nghiệm pháp dây thắt dương tính.
e- Bạch cầu ưa a xít tăng.

A

c => đông cầm máu bt
hc niệu, pro niệu

65
Q

Câu 11. Tất cả các câu sau đây KHÔNG ĐÚNG với bệnh Hemophilia, NGOẠI TRỪ:
a- Di truyền trội.
b- Di truyền trội liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X.
c- Di truyền trung gian.
d- Di truyền lặn liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X.

A

d

66
Q

Câu 12. Các đặc điểm xuất huyết sau đây đặc trưng cho xuất huyết trong Hemophilia, NGOẠI TRỪ:
a- Thường xảy ra sau va chạm hay chấn thương.
b- Tụ máu cơ.
c- Chảy máu khớp.
d- Xuất huyết dạng chấm.
e- Đái máu.

A

d=> bầm tím

67
Q

Các xét nghiệm sau đây phù hợp với Hemophilia, NGOẠI TRỪ:
a. Thời gian đông máu kéo dài.
b. Tỷ lệ Prothrombin giảm.
c. APTT kéo dài
d. Thời gian Prothrombin dài.

A

b

68
Q

Câu 14. Khi nào chỉ định xét nghiệm yếu tố VIII hoặc IX:
a. APTT kéo dài.
b. Tỷ lệ Prothrombin giảm.
c. Thời gian Howell kéo dài.
d. Fbrinogen < 1,5 g/l.

A

a

69
Q

Câu 15. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG trong chẩn đoán xác định Hemophilia:
a. Bệnh thường xảy ra ở con trai.
b. Xuất huyết thường xảy ra sau sang chấn, va chạm.
c. Hình thái xuất huyết chủ yếu tụ máu ở cơ, khớp.
d. Các anh em họ là con trai có thể bị bệnh.
e. APTT kéo dài.

A

Các anh em họ là con trai có thể bị bệnh.

70
Q

Câu 16. Các thay đổi xét nghiệm sau đây phù hợp với Hemophilia, NGOẠI TRỪ:
a. Thời gian đông máu kéo dài.
b. Thời gian co cục máu: Sau 4 giờ không co.
c.APTT kéo dài.
d. Thời gian Howell kéo dài.

A

b,d
b=> XHGTC
d=> tg howell= tg phục hồi Ca

71
Q

Câu 17. Chế phẩm máu nào sau đây KHÔNG phù hợp cho điều trị Hemophilia A:
a. Huyết tương tươi đông lạnh.
b. Yếu tố VIII kết tủa lạnh.
c. Huyết tương.
d. Huyết tương tươi.

A

C

Hemo A=> huyết tương tươi đl, 8 kết tủa, htg tưoi
điều trị Các yếu tố tái tổ hợp, các yếu tố đậm đặc, tủa lạnh VIII, plasma tươi đông lạnh, plasma tươi.

72
Q

Câu 18. Các biểu hiện sau đây phù hợp với Schoenlein-Henoch, NGOẠI TRỪ:
a. Ban xuất huyết dạng sần.
b. Viêm khớp do chảy máu trong khớp.
c. Đau bụng tái đi tái lại.
d. Đái máu vi thể.
e. Có thể ỉa phân đen.

A

b=> hemophilia

73
Q

Câu 19. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG cho Schoenlein-Henoch:
a. Giảm tiểu cầu.
b. Protein niệu.
c. Thời gian đông máu bình thường.
d. Máu lắng tăng.

A

a=>
xhgtc

74
Q

Câu 20. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
a. Có kháng thể kháng tiểu cầu trong máu.
b. Gan, lách, hạch to.
c. Máu chảy tăng.
d. Mẫu tiểu cầu trong tuỷ xương tăng.

A

b=> không to

75
Q

Câu 21. Đặc điểm xuất huyết nào KHÔNG PHÙ HỢP với xuất huyết do giảm tiểu cầu.
a. Xuất huyết dạng chấm, nốt, mảng.
b. Chảy máu cam, chảy máu chân răng.
c. Xuất huyết dạng chấm, từng đợt, đối xứng ở chi.
d. Có thể xuất huyết não- màng não.

A

c=> henok : Xuất huyết dạng sần, chủ yếu dạng chấm, nốt, từng đợt, chủ yếu ở chi, đối xứng 2 bên.

76
Q

h.
Số lượng tiểu cầu < 50 000/mm3.
Máu đông bình thường, APTT bình thường, tỷ lệ Prothrombin bình thường.
Mẫu tiểu cầu trong tuỷ xương giảm.
Thời gian co cục máu: sau 4 giờ không co.

A

c

77
Q

Câu 23. Tất cả các triệu chứng sau đây phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch, NGOẠI TRỪ:
a. Xuất huyết đa hình thái ở da.
b. Mức độ thiếu máu nặng hơn mức độ xuất huyết.
c. Thời gian máu chảy tăng, máu đông bình thường.
d. Số lượng tiểu cầu < 50 000/ mm3.

A

b=> XH ~ CM

78
Q

Câu 24. Các đặc điểm sau đây phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch, NGOẠI TRỪ:
a. Xuất huyết đa hình thái ở da
b. Xuất huyết ở niêm mạc mũi, miệng, tiêu hoá.
c. Thời gian chảy máu kéo dài
d. Thời gian đông máu kéo dài
e. Sau 4 giờ cục máu không co.

A

d=> chỉ giamr Tc

79
Q

Câu 25.Các đặc điểm sau đây phù hợp với Hemophilia, NGOẠI TRỪ:
a. Thời gian chảy máu kéo dài
b. Thời gian đông máu kéo dài
c. Thời gian APTT kéo dài
d. Xuất huyết khi va chạm
e. Tiền sử họ ngoại các bác, cậu, anh em họ có người bị bệnh

A

a=> RLĐM

80
Q

Câu 26. Biện pháp nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP cho sàng lọc nhóm nguyên nhân xuất huyết:
a- Đặc điểm xuất huyết trên lâm sàng
b-Thời gian chảy máu
c- Thời gian đông máu
d- Số lượng và độ tập trung tiểu cầu
e-Nghiệm pháp dây thắt
f. Thời gian APTT, tỷ lệ Protrombin và định lượng fibrinogen

A

f=> không sàng loc

81
Q

Câu 27. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG trong Schoenlein- Henoch:
a-Xuất huyết dạng chấm, từng đợt, đối xứng ở chi
b-Thời gian chảy máu kéo dài
c- Thời gian đông máu bình thường
d- Số lượng tiểu cầu bình thường
f. Nghiệm pháp dây thắt dương tính

A

b=> chảy máu do thành mạch => đông máu, chảy máu bt

82
Q

SCHOENLEIN- HENOCH:
1. Bệnh thường xảy ra vào mùa đông xuân
2. Bệnh liên quan dến nhiễm ký sinh trùng, dị ứng thức ăn, bụi nhà.
3. Xuất huyết dạng sần, chủ yếu dạng chấm, nốt
4. Xuất huyết từng đợt,chủ yếu ở chi, đối xứng 2 bên
5. Gan, lách, hạch to
6. Thường thấy đau sưng khớp
7. Có biẻu hiện cứng khớp, teo cơ
8. Có thể đau bụng, nôn
9. Có thể có biểu hiện đái máu
10. Bệnh tiến triển rầm rộ, tỷ lệ tử vong cao, điều trị khó khăn, nhiều biến chứng nặng nề (S) tử vong ít

A
  1. Bệnh thường xảy ra vào mùa đông xuân (Đ)
  2. Bệnh liên quan dến nhiễm ký sinh trùng, dị ứng thức ăn, bụi nhà. (Đ)
  3. Xuất huyết dạng sần, chủ yếu dạng chấm, nốt (Đ)
  4. Xuất huyết từng đợt,chủ yếu ở chi, đối xứng 2 bên (Đ)
  5. Thường thấy đau sưng khớp (Đ)
  6. Có biẻu hiện cứng khớp, teo cơ (Đ)
  7. Có thể đau bụng, nôn (Đ)
  8. Có thể có biểu hiện đái máu (Đ)
83
Q

XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH

  1. Bệnh thường xảy ra sau đợt nhiễm virus
    2.Bệnh chỉ gặp ở con gái
  2. Có kháng thể chống lại tiểu cầu của bệnh nhân
  3. Xuất huyết đa hình thái ở da
  4. Bên cạnh xuất huyết bệnh nhân thường có thiếu máu nặng
  5. Thời gian chảy máu kéo dài
  6. Thời gian đông máu kéo dài
  7. Sau 4 giờ cục máu co hoàn toàn
  8. Mẫu tiểu cầu trong tủy xương giảm nặng
  9. Đa số các bệnh nhân trở thành mãn tính
A
  1. Bệnh thường xảy ra sau đợt nhiễm virus (Đ)
    2.Bệnh chỉ gặp ở con gái (S)
  2. Có kháng thể chống lại tiểu cầu của bệnh nhân (Đ)
  3. Xuất huyết đa hình thái ở da (Đ)
  4. Bên cạnh xuất huyết bệnh nhân thường có thiếu máu nặng (S)
  5. Thời gian chảy máu kéo dài (Đ)
  6. Thời gian đông máu kéo dài (S)
  7. Sau 4 giờ cục máu co hoàn toàn (Đ)=> không co ?
  8. Mẫu tiểu cầu trong tủy xương giảm nặng (S)
  9. Đa số các bệnh nhân trở thành mãn tính (S)
84
Q

HEMOPHILIA:
1.Bệnh chỉ gặp ở con trai (Đ)
2. Xuất huyết thường xảy ra sau chấn thương, va chạm (Đ)
3. Hình thái xuát huyết chủ yếu là bầm máu, tụ máu ở cơ, chảy máu khớp (Đ)
4. Bệnh nhân có thể teo cơ, cứng khớp (Đ)
5. Thời gian chảy máu kéo dài (S)
6. Thời gian đông máu kéo dài (Đ)
7. APTT kéo dài (Đ)
8. Tỷ lệ Prothrombin giảm, Fibrinogen giảm (S)
9. Các anh em trai của bố có thể bị bệnh như thế (S)
10. Điều trị bằng prednisolon liên tục 6 tháng sẽ khỏi (S)

A

1.Bệnh chỉ gặp ở con trai (Đ)
2. Xuất huyết thường xảy ra sau chấn thương, va chạm (Đ)
3. Hình thái xuát huyết chủ yếu là bầm máu, tụ máu ở cơ, chảy máu khớp (Đ)
4. Bệnh nhân có thể teo cơ, cứng khớp (Đ)
6. Thời gian đông máu kéo dài (Đ)
7. APTT kéo dài (Đ)

85
Q

Câu 31. Nêu tiêu chuẩn chẩn đoán xác định bệnh Schoenlein-Henoch:

A
  • Lâm sàng: Đặc điểm xuất huyết: dạng chấm, nốt, từng đợt, chủ yếu ở chi, đối xứng 2 bên.
    + Xét nghiệm: Các xét nghiệm đông cầm máu hoàn toàn bình thường.
    + Nghiệm pháp dây thắt thường (+).
86
Q

Câu 32. Nêu các xét nghiệm cần và dủ để chẩn đoán bệnh Hemophilia:

-TRẢ LỜI:

A

+ Thời gian đông máu kéo dài
+ APTT kéo dài
+ Định lượng thấy các yếu tố VIII hoặc IX thiếu hụt.

87
Q
  1. Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định Shoenlein-Henoch:
A

+ Đặc điểm xuất huyết: dạng chấm, nốt, từng đợt, chủ yếu ở chi, đối xứng 2 bờn.
+ Xét nghiệm: Các xét nghiệm đông cầm máu hoàn toàn bình thường.
+ Nghiệm pháp dây thắt thường (+).

88
Q

Câu 10. Kể 3 cơ chế bệnh sinh chính gây xuất huyết :

A

sức bền thành mạch
giảm số lượng hoặc chất lượng tiểu cầu
rối loạn các yếu tố đụng máu

89
Q

Câu 11. Điền vào các chữ cái chỉ nhóm máu thích hợp vào sơ đồ truyền máu Lansteiner :

A
90
Q

Thời gian máu chảy: kéo dài, tgian co cục máu đông kéo dài
Tgian đông máu: bt
Số lượng TC: giảm
Số lượng HC, BC bt
Tủy đồ: Mẫu TC tăng

A
91
Q

Các biện pháp điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu.
1. Truyền máu lưu trữ (S)
2. Truyền khối tiểu cầu (Đ)
3. Truyền huyết tương tươi giàu tiểu cầu (Đ)
4. Tiêm vitamin K (S)
5. Tiêm PPSB (Đ)

A
  1. Truyền khối tiểu cầu (Đ)
  2. Truyền huyết tương tươi giàu tiểu cầu (Đ)
  3. Tiêm PPSB (Đ)
92
Q

SCHOENLEIN- HENOCH.

1.Thiếu máu nặng thiếu máu vừa
2. Ban xuất huyết đầu ngọn chi đối xứng
3.Đau bụng từng cơn
4. Hay tái phát
5. Có tính chất di truyền

A
  1. Ban xuất huyết đầu ngọn chi đối xứng (Đ)
    3.Đau bụng từng cơn (Đ)
  2. Hay tái phát (Đ)
93
Q

case
Trẻ xuất hiện các chấm, nốt xuất hiện rải rác toàn thân. XN thấy tiểu cầu 150 G/l
Chẩn đoán sơ bộ:
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu
B. Hemophilia
C. Suy tủy
D. Bạch cầu cấp
Cần làm them XN gì:
A. Độ ngưng tập tiểu cầu
B.

A
94
Q

Trẻ trai 3 tháng tuổi, vào viện vì lý do xuất huyết dạng nốt, rải rác toàn thân, vòm họng 3 ngày nay. Không sốt, không thiếu máu, gan, lách, hạch không to, bú mẹ hoàn toàn. Trẻ có khả năng bị bệnh gì nhất?
A, XHGTC tiên phát
B, XH do nguyên nhân thành mạch
C, XH do thiếu vitamin K
D, Hemophilia
Xét nghiệm cơ bản cần làm giúp định hướng chẩn đoán?
A, Thời gian máu chảy, máu đông
B, CTM, tủy đồ
C, CTM, thời gian máu chảy
D, CTM

A
95
Q

Case lâm sàng, da niêm mạc nhợt nhiều, có xuất huyết dạng chấm và nốt, và các chỉ số lâm sàng?
A. Xuất huyết vs thiếu máu tương xứng.
B. Tiểu cầu giảm
C… thiếu máu?

A
96
Q

1 đứa mười mấy tháng tuổi đi tiêm phòng ở đùi, vài ngày sau thì chỗ tiêm sưng đau kèm thâm lan tỏa vùng đùi, có sốt nhẹ
A, chẩn đoán sơ bộ: bạch cầu cấp, XH giảm tiểu cầu, hemophilia, suy tủy xương
B, xét nghiệm định hướng chẩn đoán
Xét nghiệm gì để chẩn đoán xác định BN bị hemophilia B

A
97
Q

Cháu trai 10 tuổi, đau bụng từng cơn, đi ngoài phân có máu, đau khớp cổ chân và đầu gối, có xuất huyết từ 2 đầu gối trở xuống. Bạn nghĩ trẻ có khả năng mắc bệnh:
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát
B. Scholein Henoch
C. Suy tủy
D. Hemophillia

A

b

98
Q

Cháu Hùng 10 tuổi bị đau bụng từng cơn, đi ngoài phân có máu, đau khớp cổ chân và đầu gối, từ 2 đầu gối trở xuống có xuất huyết dạng chấm, nốt.
Nghi bệnh gì ?

A

Scholein Henoch

99
Q

Cháu Nga 7 tuổi vào viện vì xuất huyết dới da dạng chấm nốt, bầm máu, kèm theo có chảy máu cam, chảy máu chân răng. Cháu bị xuất huyết 2 năm nay có từng đợt. Khám thiếu máu nhẹ phù hợp mức độ chảy máu. Gan, lách, hạch không to, không sốt, không đau khớp
Kể ra bệnh cần nghĩ tới?
Kể ra 2 xét nghiệm cần làm để chẩn đoán?

A

Xuat huyet giam tieu cau

100
Q

Nguyên nhân gây xuất huyết do tổn thương thành mạch ở trẻ em:
a. Tăng huyết áp
b. Nhiễm khuẩn Rubella
c. Thiếu vitamin C
d. Đái tháo đường

A

dsdd

101
Q

Nguyên nhân gây xuất huyết do bất thường số lượng tiểu cầu ở trẻ em:
a. Lupus ban đỏ hệ thống bẩm sinh
b. Nhiễm khuẩn CMV
c. Cường giáp trạng bẩm sinh
d. Bệnh Rendu – Osler

A

ddds

d=> osler - dị dạng thành mạch

102
Q

Nguyên nhân gây xuất huyết do giảm số lượng tiểu cầu ngoại biên không do cơ chế miễn dịch ở trẻ:
a.Bệnh Kasaback – Merrit
Đúng
Sai
b. Đông máu nội mạch rải rác( DIC)
Đúng
Sai
c. Hội chứng Wiskott – Aldrich
Đúng
Sai
d. Điều trị Methotrexate
Đúng
Sai

A

ddss

giảm TC ngoại biên
a.Bệnh Kasaback – Merrit :Bệnh u mạch máu lớn
b. Đông máu nội mạch rải rác( DIC)

  • Nhiễm khuẩn: VK ,VR\
  • Miễn dịch :
    . Đồng MD (trẻ sơ sinh, sau truyền máu)
    . Tự miễn: tiên phát (XHGTC miễn dịch) , thứ phát (lupus,
    HC Evans, thuốc, nhiễm khuẩn…)
  • Cường lách
  • Do tiêu thụ nhiều: đông máu nội quản rải rác (DIC)
  • Bệnh u mạch máu lớn (Kasaback-Merrit)
103
Q

Đặc điểm lâm sàng có thể gặp ở trẻ mắc Schonlein – Henoch:
a. Các khớp sưng đau từng đợt, khỏi nhanh không để lại di chứng
Đúng
Sai
b. Đái máu đại thể
Đúng
Sai
c. Hay tái phát từng đợt, gây tử vong nếu không điều trị kịp thời
Đúng
Sai
d. Chấm xuất huyết tự nhiên, từng đợt, đa lứa tuổi dạng sẩn, đối xứng hai chi dưới

A

ddss

104
Q

Yếu tố có liên quan đến trẻ mắc Schonlein - Henoch:
a. Nhiễm giun đũa
b. Dị dạng thành mạch
c. Mùa đông xuân
d. Sau tiêm vaccin: bạch hầu – ho gà – uốn ván

A

dsdd

Mùa đông xuân
KST: giun đũa
Dị ứng
Vaccin
Nhiễm trùng

105
Q

Nguyên nhân gây xuất huyết do rối loạn chất lượng tiểu cầu:
a. Bệnh thực bào Langerhans
Đúng
Sai
b. Bệnh Glanzmann
Đúng
Sai
c. Hội chứng tăng sinh tuỷ mạn tính
Đúng
Sai
d. Hội chứng Jean – Bernard – Soulier
Đúng
Sai

A

sdsd
Suy nhược tiểu cầu (Glanzmann)
Loạn dưỡng tiểu cầu (Jean-Bernard-Solier)

CHẤT LƯỢNG TC
* Di truyền:
Suy nhược tiểu cầu (Glanzmann)
Loạn dưỡng tiểu cầu (Jean-Bernard-Solier)
Bệnh vô hạt tiểu cầu
Thiếu yếu tố 3 tiểu cầu

  • Mắc phải:
    Thuốc: chống viêm (ibuprofen, aspirin), kháng sinh …
    Urê huyết cao
    Bệnh hệ tạo máu: u tủy lan tỏa
106
Q

Yếu tố giúp định hướng nhóm nguyên nhân gây xuất huyết ở trẻ em:
A. Thời gian máu chảy, máu đông
Đúng
Sai
B. Thời gian Cephalin – Kaolin hoạt hoá
Đúng
Sai
C. Nghiệm pháp dây thắt
Đúng
Sai
D. Vị trí xuất huyết trên lâm sàng
Đúng
Sai

A

dsdd

B= APTT

107
Q

Đặc điểm có thể gặp ở trẻ mắc Schonlein - Henoch:
A. Thường gặp ở trẻ từ 6 tháng đến 2 tuổi
B. Tăng huyết áp
C. Ỉa phân đen, ỉa máu
D. Đau bụng từng cơn dữ dội, trẻ lăn lộn, nôn ra thức ăn cũ, nôn máu

A

sddd

108
Q

Đặc điểm nguyên nhân gây xuất huyết trên lâm sàng ở trẻ em:

A. Xuất huyết nội sọ ở trẻ sơ sinh thường do thiếu hụt yếu tố VII hoặc thiếu vitamin K bẩm sinh
B. Thiếu hụt yếu tố von – Willebrand thường có tiền sử gia đình kèm theo
C. Chảy máu cam tái phát thường do rối loạn sinh tổng hợp Fibrinogen
D. Chảy máu rốn kéo dài ở trẻ sơ sinh cần tầm soát thiếu hụt yếu tố VIII bẩm sinh

A

ddsd

109
Q

Đặc điểm của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch tiên phát ở trẻ em:
A. Là nguyên nhân hay gặp nhất ở các trẻ rối loạn đông cầm máu nhập viện
B. Do sự xuất hiện của các kháng thể kháng màng tiểu cầu trong huyết thanh
C. Do sự hoạt động quá mức của tế bào lympho T
D. Thường hay gặp ở trẻ nữ nhỏ tuổi

A

ddds

110
Q

Yếu tố thúc đẩy xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch vô căn ở trẻ em trở thành mạn tính: Đ/S
A. Nữ giới
B. Trẻ < 3 tháng tuổi
C. Khởi phát bệnh từ từ
D. Sự có mặt của nhiều loại kháng thể kháng tiểu cầu trong máu

A

dsdd

111
Q

Lựa chọn điều trị ở trẻ mắc xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch vô căn ( ITP) lần đầu:
A. Uống Prednisolone

B. Tiêm tĩnh mạch IVIg

C. Tiêm tĩnh mạch Anti - D

D. Tiêm tĩnh mạch Dexamethasone
A. Đúng

A

ddds

  • XHGTC cấp: Diễn biến < 3 tháng

Corticoid
Human globulin Intra venous

  • XHGTC dai dẳng/mạn tính: 3-12 tháng; > 12 tháng

Corticoid
Thuốc ức chế miễn dịch khác

  • Truyền máu: KTC
  • Cầm máu tại chỗ
112
Q

Chỉ định điều trị ở trẻ mắc xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch vô căn( ITP) dai dẳng hoặc mạn tính:
A. Số lượng tiểu cầu < 30 G/ L
Đúng
Sai
B. Chảy máu niêm mạc mức độ nặng
Đúng
Sai
C. Chảy máu niêm mạc mức độ trung bình và số lượng tiểu cầu < 50 G/ L
Đúng
Sai
D. Chảy máu niêm mạc mức độ trung bình và số lượng tiểu cầu < 30 G/ L
Đúng
Sai

A

sdsd

B. Chảy máu niêm mạc mức độ nặng
D. Chảy máu niêm mạc mức độ trung bình và số lượng tiểu cầu < 30 G/ L

113
Q

Cần khai thác tiền sử gia đinh ở đối tượng nào khi tiếp xúc với trẻ mắc Hemophilia:
A. Cậu( em mẹ)
Đúng
Sai
B. Chú( em bố)
Đúng
Sai
C. Ông ngoại
Đúng
Sai

D. Em trai họ ( con dì)
A. Đúng

A

dsdd

A. Cậu( em mẹ)
C. Ông ngoại
D. Em trai họ ( con dì)

BÊN NGOẠI

114
Q

Điều nào dưới đây cần tránh ở trẻ được chẩn đoán Hemophilia bẩm sinh:
A. Sử dụng Aspirin
Đúng
Sai
B. Sử dụng Paracetamol
Đúng
Sai
C. Sử dụng Prednisolone
Đúng
Sai
D. Tiêm vaccin đường tiêm bắp
Đúng
Sai

A

dssd

HEMO A tránh điều trị
A. Sử dụng Aspirin
D. Tiêm vaccin đường tiêm bắp

115
Q

Lựa chọn điều trị ở trẻ có nồng độ chất ức chế kháng yếu tố VIII/ IX cao trong máu: Đ/S
A. Truyền yếu tố VIII/ IX đường tĩnh mạch liều cao
B .Sử dụng yếu tố VIIa hoặc phức hợp prothrombin cô đặc hoạt hoá
C. Lọc huyết tương
D. Thay máu

A

sdds

Lựa chọn điều trị ở trẻ có nồng độ chất ức chế kháng yếu tố VIII/ IX cao trong máu:
B .Sử dụng yếu tố VIIa hoặc phức hợp prothrombin cô đặc hoạt hoá *
C. Lọc huyết tương

116
Q

Biến chứng ở trẻ mắc Hemophilia bẩm sinh:
A. Gãy xương
b. Biến dạng khớp, cứng khớp, teo cơ
c. Tử vong
d. Giả phình u máu ở khớp

Đúng
Sai

A

dddd

A. Gãy xương
b. Biến dạng khớp, cứng khớp, teo cơ
c. Tử vong
d. Giả phình u máu ở khớp

117
Q

Về định hướng nhóm nguyên nhân xuất huyết ở trẻ:
A. Xuất huyết tự nhiên thì nguyên nhân là thành mạch hoặc tiểu cầu
B. Xuất huyết nội sọ chỉ do nguyên nhân huyết tương
C. Thời gian đông máu kéo dài thì nguyên nhân xuất huyết do huyết tương
D. Nghiệm pháp dây thắt dương tính thì nguyên nhân do thành mạch hoặc tiểu cầu

d/s

A

dsdd

A. Xuất huyết tự nhiên thì nguyên nhân là thành mạch hoặc tiểu cầu
C. Thời gian đông máu kéo dài thì nguyên nhân xuất huyết do huyết tương
D. Nghiệm pháp dây thắt dương tính thì nguyên nhân do thành mạch hoặc tiểu cầu

118
Q

Yếu tố liên quan đến bệnh Schonlein - Henoch, TRỪ:
A. Nhiễm trùng tiêu hoá
B. Nhiễm trùng hô hấp
C. Nhiễm trực khuẩn lao
D. Cơ địa dị ứng thức ăn, bụi nhà,…

A

a

YTNC : mùa xuân, dị ứng , vaccin , nt. giun

119
Q

Đặc điểm cận lâm sàng ở trẻ mắc Schonlein – Henoch, TRỪ:
A. Thường không đặc hiệu và không góp phần quan trọng chẩn đoán bệnh
B. Protein niệu luôn âm tính
C. Chỉ số máu lắng tăng
D. Tăng bạch cầu ưa acid

A

b

120
Q

Ở trẻ mắc Schonlein – Henoch nhiều khi rất dễ chẩn đoán nhầm với: A. Viêm thận Lupus
Lồng ruột cấp
Xuất huyết tiêu hoá
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch

A

Lồng ruột cấp

121
Q

Nguyên nhân gây rối loạn sinh Thromboplastin nội sinh, TRỪ :
Thiếu hụt yếu tố VIII
Thiếu hụt yếu tố VII
Thiếu hụt yếu tố XII
Có chất chống đông trong máu

A

Thiếu hụt yếu tố VII

122
Q

Nguyên nhân gây rối loạn sinh Thrombin, TRỪ:

Thiếu hụt yếu tố II
Thiếu hụt yếu tố V
Thiếu hụt yếu tố X
Thiếu hụt yếu tố XII

A

Thiếu hụt yếu tố XII

123
Q

Đặc điểm cận lâm sàng có thể gặp ở trẻ mắc Schonlein - Henoch, TRỪ:
Hồng cầu niệu, Protein niệu
Giảm số lượng tiểu cầu
Tăng tỷ lệ bạch cầu ưa acid
Thời gian chảy máu, đông máu bình thường

A

Giảm số lượng tiểu cầu

124
Q

Dấu hiệu lâm sàng báo trước tình trạng có thể xuất huyết nội sọ ở trẻ mắc xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch vô căn :
Xuất hiện các mảng bầm tím ở da
Xuất huyết củng mạc mắt
Xuất huyết tiêu hoá
Xuất huyết các chấm trên da đột ngột, số lượng lớn

A

Xuất huyết củng mạc mắt

125
Q

Đặc điểm cận lâm sàng có thể gặp ở trẻ mắc xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch vô căn, TRỪ:
A. Số lượng tế bào tuỷ bình thường hoặc tăng
B. Dòng hồng cầu, bạch cầu hạt ở tuỷ không có sự biến dổi
C. Độ tập trung tiểu cầu giảm
D. Tăng bạch cầu hạt trong máu

A

Tăng bạch cầu hạt trong máu

126
Q

Chẩn đoán trẻ mắc xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch vô căn mạn tính khi:
A. Bệnh kéo dài trên 3 tháng, tiểu cầu luôn ở ngưỡng < 150 G/ L
B. Bệnh kéo dài trên 12 tháng, tiểu cầu luôn ở ngưỡng < 150 G/ L
C. Bệnh không thuyên giảm tự nhiên sau 3 - 12 tháng
D. Bệnh không đáp ứng với thuốc điều trị sau 12 tháng

A

B. Bệnh kéo dài trên 12 tháng, tiểu cầu luôn ở ngưỡng < 150 G/ L => ( <100)

cấp - kéo dài -mạn : (….-3-12…) + nặng : XH phải điều trị

127
Q

Khi trẻ có tình trạng xuất huyết dạng chấm, nốt trên lâm sàng, cần tìm nhóm bệnh lý nào đầu tiên:
a. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
b. Nhiễm khuẩn do virus
c. Bệnh lý hệ thống, bệnh tự miễn
d. Suy giảm dòng tiểu cầu ở tuỷ

A

b. Nhiễm khuẩn do virus

  • chấm nốt => thành mạch
  • nguyên nhân XH thành mạch
  • tăng tính thấm : thiếu C
  • giảm bền thành mạch : nk, nđ, tha, đtđ
  • ban dị ứng : he
  • dị dạng thành mạch: osler
128
Q

Điều trị được lựa chọn trong cấp cứu ở bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch vô căn nặng, có tình trạng xuất huyết niêm mạc nhiều trên lâm sàng, TRỪ :
A. Tiêm tĩnh mạch Metylprednisolone
B. Truyền tĩnh mạch Rituximab
C. Tiêm tĩnh mạch IVIg
D. Truyền khối tiểu cầu

A

B. Truyền tĩnh mạch Rituximab => thuốc MD- K

mới cđ : anit D, IV Ig, prednisolone

129
Q

Đặc điểm có thể gặp ở trẻ mắc Hemophilia bẩm sinh, TRỪ:
A. Thời gian Howell kéo dài
B. Thời gian Cephalin – Kaolin kéo dài
C. Xuất huyết sau khi va chạm, khó cầm
D. Nồng độ Fibrinogen giảm

A

D. Nồng độ Fibrinogen giảm

HOWELL = TG phục hồi Ca(IV)
kaollin = APTT

130
Q

Cần kiểm tra nồng độ chất ức chế yếu tố VIII/ IX ở trẻ mắc Hemophilia vào thời điểm, TRỪ:
A. Trong 5 ngày điều trị đầu tiên bằng phương pháp
Mixtest
B. Mỗi 10 ngày kể từ ngày thứ 6 đến đủ 3 tháng
C. Khi định lượng yếu tố VIII/IX thấp hơn dự kiến sau truyền huyết tương tươi đông lạnh hoặc yếu tố
D. Định kỳ 6 tháng 1 lần ở trẻ đã được chẩn đoán
Hemophilia mức độ trung bình đến nặng

A

B. Mỗi 10 ngày kể từ ngày thứ 6 đến đủ 3 tháng

131
Q

Có thể cho trẻ mắc Hemophilia chơi môn thể thao nào dưới đây:
A. Đánh bóng chuyền
B. Đánh tennis
C. Thi đấu boxing
D. Bơi lội

A

D. Bơi lội => k chảy máu

132
Q

Chế phẩm được ưu tiên điều trị tình trạng cấp cứu do chảy máu khớp ở trẻ mắc Hemophilia A:
A. Tủa lạnh
B. Huyết tương tươi đông lạnh
C. Yếu tố VIII cô đặc hoạt hoá
D. Yếu tố VIII tổng hợp

A

Yếu tố VIII tổng hợp

133
Q

Trong điều kiện thông thường, mục tiêu nâng yếu tố VIII ở trẻ mắc Hemophilia A lên đến:
25 – 30 %
35 – 45 %
40 – 60 %
80 – 100 %

b

A

35 – 45 %

pt=> 80-100

134
Q

Trong điều kiện thông thường, mục tiêu nâng yếu tố IX ở trẻ mắc Hemophilia B lên đến:
A. 25 – 30 %
B. 35 – 40 %
C. 40 – 60 %
D. 80 – 100 %

A

25 – 30 %

hemo A=> 35-45

135
Q

Nhận định không chính xác về chế phẩm trong điều trị trẻ mắc Hemophilia:
A. 1 đơn vị yếu tố VIII có thể nâng nồng độ yếu tố VIII lên 1%
b. Huyết tương tươi đã tách tủa không còn chứa yếu tố VIII
c. Yếu tố VIII có thể được truyền cho cả trẻ mắc Hemophilia A và Hemophilia B
d. Yếu tố VIIa thường dùng trong các trường hợp nghi ngờ có chất ức chế đông máu nội sinh ở trẻ

A

A. 1 đơn vị yếu tố VIII có thể nâng nồng độ yếu tố VIII lên 1% => 2% >< yto IX -> 1%

136
Q

Trẻ Minh Sơn, 3 tháng tuổi, vào viện lần đầu vì xuất huyết dưới da dạng chấm, nốt rải rác toàn thân trong 2 ngày nay. Trẻ không chảy máu cam. Khám thấy trẻ tỉnh táo, da niêm mạc nhợt nhẹ, xuất huyết dạng chấm, nốt, dưới da đa lứa tuổi ở vùng bẹn, cánh tay và cẳng tay. Gan, lách, hạch không to.

Cần khai thác thêm thông tin gì ở trẻ, TRỪ:
Tiền sử gia đình có người bị cúm
Tiền sử sử dụng thuốc trong thời gian gần đây
Tiền sử có sốt gần đây hay không
Tiền sử đi lại trong thời gian gần đây

Xét nghiệm cần được thực hiện ở trẻ này tiếp theo phù hợp nhất:
Công thức máu, đông máu cơ bản
Công thức máu, thời gian máu chảy
Công thức máu, test Dengue
Công thức máu, thời gian máu đông

A

a b

137
Q

Trẻ nam, 12 tháng đang tập đi, bị đau và không cử động được khớp gối trái, vùng khớp gối trái sưng, không đỏ, sờ hơi nóng và đau. Trẻ không thiếu máu, không sốt, gan lách không to. Công thức máu ngoại vi: Hb 88 g/ L; bạch cầu: 10,1 G/ L( công thức bạch cầu bình thường), tiểu cầu 257 G/ L. Xét nghiệm đông máu cơ bản: APTT 72s, Prothrombin 85%, Fibrinogen 3,6g/l. Công thức máu ngoại vi

Chẩn đoán sơ bộ phù hợp đặt ra cho trẻ:
Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát
Hemophilia
Bạch cầu cấp
Suy tủy
Xét nghiệm nào cần làm giúp chẩn đoán bệnh:
Thời gian máu chảy, máu đông
Định lượng yếu tố II, V, VII, X
Định lượng yếu tố VIII, IX
Tủy đồ

Cần khai thác tiền sử gì quan trọng ở bệnh nhân này để giúp định hướng chẩn đoán:
Tiền sử chấn thương
Tiền sử bệnh chảy máu trong gia đình
Tiền sử bệnh tật
Tiền sử sản khoa

A

bc b

138
Q

Trẻ Dương Anh, 2 tuổi, vào viện vì các chấm xuất huyết dưới da và các mảng bầm tím ở đùi. Trẻ có tiền sử chảy máu cam nhiều đợt.
Khám thấy các trẻ có xuất huyết dạng chấm, nốt đa màu sắc, đa lứa tuổi.
Kết quả xét nghiệm máu ngoại vi: Hb 10,5 g/ dL; MCV 82 fL; MCH 29: pg; MCHC 310 g/ L; Bạch cầu 8,2 G/ L( NEU 30%; LYM 57%; MONO 9%; BASE 4%; ACID 1%); Tiểu cầu: 256 G/ L.
Xét nghiệm đông máu cơ bản: ATPP 32s; Fibrinogen 4,9 g/ L; PT 121%.

Nhận định nào dưới đây là không chính xác về trẻ:
a. Số lượng tiểu cầu bình thường
b. Đông máu cơ bản bất thường
c. Thiếu máu đẳng sắc, hồng cầu bình thường
d. Công thức bạch cầu bình thường

Xét nghiệm nào dưới đây nên được chỉ định tiếp theo ở trẻ này:
a. Tuỷ đồ
b. Định lượng yếu tố VIII, IX
c. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP, Collagen
d. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin

A

bc

139
Q

Bé Hưng Liên, 3 tuổi, vào viện vì mẹ phát hiện các chấm xuất huyết ở bụng và tay. Khám thấy trẻ tỉnh, không sốt, xuất huyết dưới da đa hình thái, đa lứa tuổi ở vùng bụng, bẹn, niêm mạc lợi và môi, một mảng bầm máu lớn ở vùng lưng kích thước 3,5 x 3 cm. Trẻ không tiêm chủng trong vòng 6 tháng nay. Xét nghiệm cho thấy: Hb 11 g/ dL; bạch cầu 8,4 G/ L( công thức bạch cầu bình thường), tiểu cầu 16 G/ L.

Xử trí tiếp theo cho trẻ nào dưới đây là phù hợp:
A. Uống Prednisolone 2 mg/ kg/ ngày trong 2tuần
Tiêm tĩnh mạch Metylprednisolone 5mg/ kg/ ngày trong 7 ngày
B. Tiêm IVIg 1g/ kg liều duy nhất
C. Nhập viện theo dõi tiếp tình trạng xuất huyết và thiếu máu ở trẻ

Sau 1 tuần điều trị, trẻ không xuất hiện thêm các nốt, mảng xuất huyết mới, các nốt xuất huyết cũ đang dần biến mất. Xét nghiệm công thức máu thấy tiểu cầu 25 G/ L. Xử trí tiếp theo phù hợp nhất:
a. Uống Prednisolone 2 mg/ kg/ ngày trong 2 tuần
b. Tiêm tĩnh mạch Prednisolon 4mg/ kg/ ngày trong 7 ngày
c. Tiêm IVIg 1g/ kg liều duy nhất
d. Theo dõi tiếp tình trạng xuất huyết và thiếu máu ở trẻ, sau 3 ngày nếu ổn định có thể xuất viện

Sau 1 ngày dừng thuốc, trẻ đột ngột xuất huyết niêm mạc lợi, xuất huyết củng mạc mắt. Xét nghiệm công thức máu ngoại vi, tiểu cầu 9 G/ L. Chế phẩm nào dưới đây sẽ nâng tiểu cầu lên nhanh nhất và hạn chế nguy cơ xuất huyết nội sọ ở trẻ:
a. Tiêm tĩnh mạch IVIg
b. Tiêu Metylprednisolone
c. Truyền khối tiểu cầu
d. Tiêm tĩnh mạch Dexamethasone

A

bca

140
Q

Trẻ nam, 2 tuổi, tiền sử Hemophilia A, đang nằm viện chuẩn bị phẫu thuật thay chỏm quay, xuất hiện chảy máu kéo dài ở vùng gối do vô tình va đập vào thành bàn. Màu sắc da xung quanh vùng đùi bầm tím, lan rộng.
Khám thấy trẻ tỉnh táo, không sốt, không có xuất huyết dưới da.
Xét nghiệm máu ngoại vi cho thấy Hb 7,5 g/ dL; MCV 89 fL; MCH 33: pg; MCHC 330 g/ L; Bạch cầu 8,2 G/ L; Tiểu cầu: 156 G/ L.
Xét nghiệm đông máu cơ bản:
ATPP 53s; Fibrinogen 4,9 g/ L; PT 101%.

Sơ cứu tình trạng chảy máu cho trẻ theo phương pháp RICE không bao gồm:
a, Băng ép
b, Nâng cao chi dưới
c.Chườm đá
d. Sát khuẩn vết thương bằng nước muối
sinh lý

Cần truyền chế phẩm yếu tố VIII ở trẻ này trước mổ để nâng yếu tố VIII lên:
a. 80 – 100 %
b. 60 – 80 %
c. 35 – 50 %
d. 15 – 30 %

Xử trí tiếp theo nào dưới đây là không cần thiết ở trẻ:
a. Định lượng nồng độ chất ức chế kháng yếu tố VIII trong máu
b. Sử dụng Prednisolone 1 mg/ kg/ ngày trong 5 ngày
c. Sử dụng chế phẩm D - DAVP
d. Truyền khối hồng cầu

A

dbc

  • RICE
    Rest (nghỉ ngơi),
    Ice (chườm đá),
    Compression (băng ép) và
    Elevation (kê cao vị trí chấn thương).
  • DDAVP : CĐ : NHẸ VÀ TB
    => NẶNG : xh kéo dài / ở cơ khớp tn mọi