6.1 DD . TIM. MẠCH Flashcards

1
Q

Đặc điểm vòng tuần hoàn bào thai là:
a. Được hình thành từ tuần 10 của thai
b. Vòng đại tuần hoàn và tiểu tuần hoàn nối thông ở ống động mạch và lỗ bầu dục
c.Thất phải làm việc nhiều hơn thất trái
d.Nửa dưới cơ thể được nuôi dưỡng bởi lượng máu giàu oxy hơn nửa trên cơ thể

A

1SDDS
b. Vòng đại tuần hoàn và tiểu tuần hoàn nối thông ở ống động mạch và lỗ bầu dục
c.Thất phải làm việc nhiều hơn thất trái

A=>? thai cuối tháng 2
d=>
Lượng oxy trong máu bào thai thấp
Lượng oxy máu ở nửa trên cao hơn nửa dưới cơ thể bào thai (ĐMC lên 26-28mmHg, ĐMC xuống 20-22 mmHg)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đặc điểm vòng tuần hoàn bào thai là:

a. Chỉ có 10% lưu lượng máu qua eo ĐMC
b. Shunt qua ống đm là trái -phải
c. Shunt qua lỗ bầu dục là P-T
d. Nồng độ SpO2 cao nhất ở nhĩ phải

A

2DSDS (tĩnh mạch rốn)
1.Chỉ có 10% lưu lượng máu qua eo ĐMC
3. Shunt qua lỗ bầu dục là P-T
a=> shunt P-T
d=> Sp02 max = tm rốn
ĐMC = TIM T = 95%
TIM P= ĐMP = 75%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đặc điểm mạch ở trẻ em là :
1. Nhanh hơn người lớn và giảm dần theo tuổi
2. Bị ảnh hưởng rất nhiều khi gắng sức, lo lắng, sợ hãi
3. Sau tuổi dậy thì, mạch trẻ trai thường nhanh hơn trẻ gái nhưng không đáng kể
4. Mạch chậm ở trẻ sơ sinh là < 80l/p

A

3DDSS
1. Nhanh hơn người lớn và giảm dần theo tuổi
2. Bị ảnh hưởng rất nhiều khi gắng sức, lo lắng, sợ hãi
3,?
4=>
Sơ sinh 140 l/p
1 tuổi 120 l/p
5 tuổi 100 l/p
10 tuổi 80 – 85 l/p

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm HA ở trẻ em :

1.Thấp hơn người lớn và tăng dần theo tuổi
2. HA chi trên cao hơn chi dưới
3.HA tối đa trẻ ss khoảng 75mmHg
4. Công thức tính HA tối đa cho trẻ > 1 tuổi là : 80 +2n (n là số tuổi tính theo năm)

A

4DSDD
1.Thấp hơn người lớn và tăng dần theo tuổi
=> lòng mạch rộng hơn
3.HA tối đa trẻ ss khoảng 75mmHg
ss= 75, 3-12m= 75-80,
4. Công thức tính HA tối đa cho trẻ > 1 tuổi là : 80 +2n (n là số tuổi tính theo năm)

2=> ha chân > tay = 10- 20

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cách chọn băng đo HA ở trẻ :
1. Phải chọn băng đo HA phù hợp với từng trẻ
2. Bề rộng của băng đo HA bằng ½ - 2/3 chiều dài cánh tay của trẻ
3.Chiều dài của băng đo HA phải quấn được vòng rưỡi – 2 vòng cánh tay
4. Nếu băng đo HA có bề rộng quá lớn thì HA đo được sẽ có hơn gtri thực

A

5DDDS
1/2-2/3
1vr- 2v
4- thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Về spO2 ở trẻ :
1. Vị trí đo SpO2 phải khô
2. Đo spO2 ở tay phải và chân trái để đánh giá chênh SpO2
3. Khi chênh spO2 giữa tay và chân >10% mới có ý nghĩa
4. Có thể sử dụng giá trị của spO2 để sàng lọc nhóm TBS có tím

A

6DSSD
1. Vị trí đo SpO2 phải khô
4. Có thể sử dụng giá trị của spO2 để sàng lọc nhóm TBS có tím

Trẻ nghi ngờ mắc bệnh tim bẩm sinh nặng nếu chỉ số SpO2 dưới 90% ở cả hai vị trí đo (tay phải và chân phải);
SpO2 trên 90% nhưng dưới 95% ở một trong hai vị trí đo hoặc SpO2 khác biệt trên 5% giữa 2 vị trí đo sau 3 lần đo lặp lại cách nhau 1 tiếng (Vinmec)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tốc độ tuần hoàn trẻ sơ sinh là
12s
18s
22s
24s

A

A

ss= 12s, 3y= 15s, 14y =18,5 s , ngừoi lớn = 22s
=> càng nhỏ - v càg lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trọng lượng của tim so với cơ thể trẻ sơ sinh là
0.5%
0.6
0.8
0.9

A

D
trọng lương tim = 0,9%P ( =0,5 % NL)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc điểm mạch máu ở trẻ em là, trừ :
Ở trẻ < 10 tuổi, đường kính ĐMC >ĐMP
Đường kính ĐMC =ĐMC khi trẻ 10-12 tuổi
Ở trẻ ss đường kính của tĩnh mạch = động mạch
Hệ thống mao mạch của trẻ nhỏ càng phong phú

A

a

note = Ở trẻ ss đường kính của tĩnh mạch = động mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc điểm tim của trẻ ss là, trừ :
1. Có hình tròn
2. Nằm cao hơn người lớn 1 KLS
3. Tỉ lệ bề dày thất trái/thất phải là 1,4/1
4. Mỏm tim nằm ở KLS IV ngoài đường vú trái 0,5cm

A

D (1-2 cm)
1. tròn -> chỉ số tim ngực > 0,55 ( lớn hơn NL)
2. cao hơn 1 KLS
3. TL thất T /P= X/1
ss= 1,4; 4-6m = 2; 15y = 2,76
4. Mỏm tim : kls …, đường vú T
- 1y: kls 4, ngoài 1-2cm
- 2-7y : kls v, ngoài 1cm
- 7-12y : kls v trên, trong 0,5-1cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tần số mạch của trẻ em khác người lớn ntn:

A

mạch ở trẻ em nhanh hơn người lớn và giảm dần theo tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

4 nơi pha trộn máu ở tim trong bào thai là:

A

Tm chủ dưới, nhĩ T, nhĩ P, ống ĐM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trong tuần hoàn thai nhi số lượng máu động mạch phổi sang đm chủ là :

A

90%.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Huyết áp ở chân cao hơn ở tay:

A

10-20mmhg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đmp bằng ĐMC khi trẻ bao nhiêu tuổi:

A

10-12 tuổi
TL ĐK ĐMC/ ĐMP
<10Y: C<P
10-12Y: =
DẬY THÌ : C>P

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Mạch trẻ khi 1 tuổi là:

A

120

ss= 130-160
1y= 120
5y =100
7y =90
15y = 80

17
Q

Các nguyên nhân gây hẹp eo ĐMC:

A

do lượng máu qua eo ĐMC thấp

18
Q

Ống động mạch đóng chức năng vào bao giờ:

A

cn = 10-24h, tối đa 4-10 ngày= gp

19
Q

Phần trăm máu qua ống động mạch từ ĐMP->ĐMC tuần hoàn thai nhi:

A

90%

20
Q

Huyết áp của trẻ 10 tuổi theo công thức huyết áp là bn:

A

100

> =1y : 80 + 2n ( n= tuổi)

21
Q

Công thức tính HA trẻ trên 1 tuổi:

A

80 + 2n

22
Q

Nghe tiếng tim? (nhiều ý cụm, đúng sai)
A. Nghe ở mỏm tim T1 luôn lớn hơn T2.
=> luôn/ mỏm?
B. Nghe ở đáy tim T2 luôn lớn hơn T1.
=> luôn/ đáy?
C chỉ lớn hơn khi trẻ trên 1 tuổi, còn dưới 1 tuổi thì T2<T1
=> đáy/ mỏm ?

A

A. Nghe ở mỏm tim T1 luôn lớn hơn T2.

nghe tiếng tim
- TE : rõ ngắn
- SS = tim thai( thì tr = thì thu)
- đáy tim : <1y : T1>2; 12-18m : 1=2; 18m : 1<2
- mỏm tim : 1> 2 mọi

23
Q

Ống động mạch đóng muộn nhất khi nào: ???
72 giờ
2 tuổi
5 tuổi
10 tuổi

A

đóng cn =10- 24h
đóng gp = 4-10d

24
Q

Ống động mạch ở trẻ sơ sinh (MCQ) chọn đáp án sai
Có thể tự đóng
Trên 10 ngày tuổi dùng iburofen, indomethacin

A
25
Q

Đặc điểm ống động mạch, TRỪ:
Tồm tại trong thời kỳ bào thai, máu đi từ ĐMC đến ĐMP
Thường đóng chức năng sau vài giờ
Trẻ đẻ non tháng có nguy cơ CODM cao hơn trẻ đủ tháng
D…

A

Tồm tại trong thời kỳ bào thai, máu đi từ ĐMC đến ĐMP

26
Q

ĐM chủ lớn hơn ĐM phổi khi nào?
A. Bào thai
B. < 10t
C. 10 – 12t
D. > 12t

A

D. > 12t

<10y : C<P
10-12y : C=P
>12y : C>P

27
Q

Đặc điểm của ống ĐM, trừ:
A. Trong bào thai bắt buộc phải có, shunt từ ĐMC sang ĐMP
B. Vị trí đầu phía ĐMC là
C. Vị trí đầu phía ĐMP là

A

A. Trong bào thai bắt buộc phải có, shunt từ ĐMC sang ĐMP

(Bài giảng thầy Lân Việt) ống động mạch nằm ở quai ĐMC ngay chỗ chia ra của động mạch dưới đòn trái và được đổ vào thân hoặc ĐMP trái.

28
Q

Nhịp tim trung bình của trẻ 5 tuổi là:
120 lần/phút
140 lần/phút
100 lần/phút
80 lần/phút

A

100 lần/phút

ss= 140-10
1y =120
5y=100
7y =90
15y =80

29
Q

Lỗ boltal

A

đóng chức năng trong 3 tháng và đóng gp sau 1 năm

30
Q

Đối với trẻ sơ sinh đủ tháng, khoẻ mạnh, sau ……… ống động mạch sẽ đóng về chức năng.

A

10- 15 h

31
Q

Trong thời kì bào thai, thất ….. làm việc nhiều hơn thất …

A

P > T

32
Q

Trong thời kì bào thai, qua ống động mạch, máu chảy từ ………….sang…………. trong dị tật còn ống động mạch đơn thuần, máu chảy từ ………………..sang ……………….

A

ĐMP -> ĐMC
ĐMC -> ĐMP

33
Q

Tại mỏm tim đối với mọi lứa tuổi ……. luôn mạnh …hơn………

A

mỏm = luôn 1>2 với mọi

34
Q

Đối với trẻ dưới 1 tuổi tiếng T2 ở đáy tim …yếu hơn…… tiếng T1.

A

đáy tim : 1y : 1>2
12m- 18m 1-2
18m 1<2

35
Q

Nêu đặc điểm của T2 tách đôi sinh lí:

A

Rõ nhất ở thì hít vào, giảm ở thì thở ra

36
Q

Nhịp tim trung bình ở trẻ 5 tuổi bình thường là:
1. 120 lần /phút
2. 100 lần/ phút
3. 80 lần/ phút
4. 85 lần/ phút.

A

2

37
Q

Bề ngang của băng đo huyết áp chuẩn phải chiếm từ ……….đến ……..chiều dài cánh tay.

A

1/2- 2/3
1vr -2 v

38
Q

Nếu băng đo huyết áp quá lớn, giá trị đo được sẽ .thấp hơn…………… so với giá trị thực.??

A
39
Q

Bình thường huyết áp ở chi trên cao hơn chi dưới ………… mmHg.

A

10-20