6.4 S.U.Y T.I.M Flashcards

1
Q

Triệu chứng suy tim cấp:
ST cấp là ST tâm thu, hay gặp nhất là do virus,
* khả năng co bóp giảm nặng, đột ngột
- Trẻ tái nhợt vật vã đầu chi lạnh, ẩm mồ hôi, nổi vân tím
- Mạch nhanh nhỏ khó bắt
- Thời gian lấp đầy mao mạch > 3S
- HA hạ hoặc ko đo đc
- Diện tim to, tiếng tim mờ, có ngựa phi

  • ứ tuần hoàn ngoại vi
  • Khó thở nhanh, ran ẩm nhỏ hạt
  • Gan to đau, TM cổ nổi
  • Đái ít, và vô niệu
  • Phù rõ hoặc kín đáo
A
  • giảm khối lượng tuần hoàn đột ngột:
  • ứ đọng ngoại vi tiểu và đại tuần hoàn:
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Triệu chứng CLS suy tim cấp:

A

CLS:
Điện quang, tim to toàn bộ, tỷ lệ tim ngực > 60%
Phổi ứ huyết nặng
Điện đim: giảm điện thế ( ít giá trị )
Siêu âm tim: làm tại giường, chỉ số co bóp < 25%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các nguyên nhân suy tim hay gặp ở trẻ lớn: (tự học)

A

Thấp tim, cao huyết áp do VCTC (hay gặp nhất)
Viêm cơ tim do virus.
Viêm nội tâm mạc.
Sau điều trị ung thư.
Ngộ độc giáp
Tâm phế mạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu đúng về điều trị digoxin

A

(đếm mạch trước dùng) phải đếm mạch trước khi dùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc điểm tim bẩm sinh trẻ em
A, TBS mạn gây chậm phát triển (Đ)
B, TBS cấp gây SHH (Đ)

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nguyên nhân gây suy tim thường gặp ở trẻ bú mẹ
A, Nhịp nhanh trên thất (Đ)
B, Bệnh cơ tim bẩm sinh (Đ)
C, Viêm cơ tim do virus (S)
D, Cao huyết áp (Đ)

A

NN trẻ nhỏ
DTBS, RLCH - cơ tim , nhịp nhanh trên thất, Kawasaki

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Suy tim ở trẻ nhỏ:
Tim bẩm sinh có luồng thông trái phải lớn
U mạch khổng lồ
Dị dạng đm vành
Bệnh cơ tim chuyển hoá
THA cấp tính
Cơn nhịp nhanh trên thất kéo dài
Bệnh kawasaki

A

DTBS = shunt T-P
b cơ tim: CH, viêm cơ
- nhịp nhanh trên
- kawa saki

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trẻ sơ sinh:
- Quá tải dịch truyền
- Các bệnh TBS: CODM, TLT lớn, còn ống nhĩ thất chung thể hoàn toàn, tbs tắc luồng ra tim trái, bệnh cơ tim,
- một số dị dạng phối hợp nặng

A

đe non
- quá tải dịch
- thiểu sản phổi
- CODDM lớn

đủ tháng
- b cơ tim
- dị dạng đm
- tt cản trở tim T
- DTBS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thai nhi:

A

thiếu máu nặng,
RL NHỊP : nhịp nhanh trên thất, nhịp nhanh thất, block nhĩ thất hoàn toàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nguyên nhân gây suy tim ở trẻ lớn:
A. Viêm phổi thùy nặng
B. Bệnh cơ tim bẩm sinh
C. Thấp tim tiến triển
D. Bệnh tim bẩm sinh

A

C. Thấp tim tiến triển
TRẺ LỚN
-thấp tim, Tha - VCt c
- viêm cơ tim -VR
- viêm nội tâm mạc
- sau điều trị K

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đặc điểm của gan trong suy tim
a. Gan có thể mềm hoặc chắc
b. Gan đàn xếp
c.Gan to ấn tức
d.Gan to, luôn chắc
e. Gan to, luôn kèm theo tĩnh mạch cổ nổi

A

Đ/A: a + b + c

a. Gan có thể mềm hoặc chắc
b. Gan đàn xếp
c.Gan to ấn tức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các nguyên nhân gây suy tim ở trẻ em (Đ/S): ???
U tuỷ thượng thận
Ứ đọng glycogen
Suy giáp
Cường giáp Đ

A

sddd
ddds??

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nguyên nhân gây suy tim ở trẻ lớn (Đ/S):
Còn ống động mạch S
Bệnh cơ tim giãn S
….

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Các bệnh có bh suy tim ( chọn DS)
Vntmnk (S)
van tim do thấp (Đ)
thấp tim thể múa giật có viêm nội mạc (S)
tràn dịch màng ngoài tim số lượng nhiều (Đ)

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Sắp xếp theo thứ tự nặng dần các triệu chứng nặng:
1. Khó thở 2. Gan to. 3.Phù 4. Tiểu ít.
A. 1 ->2->3->4
B. 1->2->4->3 (phù lúc nào cũng cuối cùng )
C. 1->3->2->4
D. 2->4->2->1

A

B. 1->2->4->3 (phù lúc nào cũng cuối cùng )

khó thở => gan to => tiểu ít => phù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Biểu hiện suy tim, trừ:
A. Diện tim to
B. Nhịp ngựa phi.
C. Huyết áp tối đa tăng, tối thiểu giảm. (theo slide)
D. Refell>3s.

A

C
=> ha max giảm, ha min tăng nhẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nguyên nhân gây suy tim hay gặp ở trẻ bú mẹ, trừ:
A. Bệnh tim bẩm sinh.
B. Tăng huyết áp cấp tính.
C. Viêm cơ tim do VR.
D. Nhịp nhanh trên thất.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Điều trị suy tim bằng Digoxin là đúng, trừ:
A. Không dùng cho trẻ suy tim tâm trương : Tràn dịch màng ngoài tim.
B. Liều tiêm tĩnh mạch bằng ½ liều uống.
C. Liều duy trì đầu tiên dùng sau liều tấn công 12 giờ.
D. Liều duy trì bằng 1/5-1/4 liều tấn công

A

digoxin
- tăng co bóp cơ tim, giảm f, thường uống
- tấn công
0,06-0,08/ 0,04-0,06 mg/kg/24
chia 1/2:1/4:1/4 cách nhau 8h
tiêm =2/3 uống,
duỷ trì =1/4-1/5 tiêm
cố đinh = 0,015-0,002/ 0,01-0,015

A ?
B => tiêm =2/3 uống
C duy trì sau tấn công 12h
D duy trì = 1/4-1/5 tấn công

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Bệnh tim mắc phải gây biểu hiện suy tim trên lâm sàng (chọn nhiều ĐA)
A, Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn đ
B, Bệnh Van tim do thấp đ
C, Tràn dịch màng ngoài tim đ
D, Thấp tim thể múa vờn có viêm nội ? S

A

bệnh tim mắc phải
- VMNT
-VNTMNK
- B van tim do thấp: hở- hẹp 2 lá, hở chủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Về digoxin (xem thêm 654)
A, CCD khi tràn dịch màng ngoài tim số lượng nhiều
B, Liều tiêm bằng nửa liều uống
C, Chỉ định trong suy tim tâm trương (sai nhé, nó chỉ được dùng khi chức năng thất giảm, tức là ef và D% giảm, là khi đã suy tim tâm thu rồi)
D, Dễ gây hạ K máu

A

A
C-> nó chỉ được dùng khi chức năng thất giảm, tức là ef và D% giảm, là khi đã suy tim tâm thu rồi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Suy tim cấp thường có các đặc điểm sau, TRỪ:

A

C.Luôn luôn có phù ngoại biên rõ
=> phù nhẹ, kín đáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Trong điều trị suy tim cấp cần tuân thủ các nguyên tắc sau, TRỪ:

A

C.Không nên sử dụng thuốc tác dụng nhanh mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn các mức độ và triệu chứng? (câu này ngoài mà ngại đẩy xuống dưới nên em để ở đây ạ)

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Hãy nêu định nghĩa chung của suy tim.

A

tim không còn đủ khả năng bơm máu
không đủ khả năng nhận lượng máu tĩnh mạch trở về.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Hãy nêu 4 lý do tại sao trẻnhỏ dễ bị suy tim hơnotrer lớn và người lớn.

A
  • Khả năng chịu đựng tăng tiền gánh của tim trẻ thấp.
  • Tim có ít sợi cơ để tạo lực và co cơ khi tim bóp.
  • Tâm thất giãn nở còn kém.
  • Khả năng đáp ứng với tác động của catecholamine ngoại sinh kém hơn ở trẻ lớn và người trưởng thành.
26
Q

Hãy nêu những thay đổi sinh lý tại hệ tim mạch mang tính thích nghi của cơ thể khi có thể có nhu cầu tăng cung lượng tim..

A
  • Giãn sợi cơ để đáp ứng với tiền gánh (luật Starling-Frank)
  • Tăng thể tích (phì đại) các tế bào cơ tim
  • Tăng tổng hợp các protein có vai trò co bóp và điều hoà tại tế bào cơ tim
  • Tăng khả năng tách và sử dụng O2 tại tổ chức
  • Tăng cường các cơ chế thần kinh-thể dịch: quan trọng nhất trong suy tim.
27
Q

Hãy cho biết 4 yếu tố liên quan đến cung lượng tim.

A

Tần số nhịp tim
Tiền gánh
Hậu gánh
Khả năng co bóp cơ tim

28
Q

Hãy nêu 3 cơ chế bù trù chủ yếu khi cung lượng tim giảm.

A

Tăng trương lực giao cảm (cường giao cảm)
Tăng thể tích cuối tâm trương lớn hơn.
Tăng áp lực buồng tim cuối tâm trương

29
Q

Nêu 4 nguyên nhân chủ yếu gây suy tim trong thời kỳ thai thai nhi:

A

Thiếu máu nặng
Nhịp nhanh trên thất
Nhịp nhanh thất
Bloc nhĩ-thất hoàn toàn

30
Q

Hãy điền thêm 3 nguyên nhân chủ yếu gây suy tim ở trẻ sơ sinh
a. Thông liên thất lớn
b. Còn ống nhĩ thất chung thể hoàn toàn

c. Bệnh lý cơ tim do ngạt
d. Dị dạng động-tĩnh mạch

e. Dị dạng phối hợp nặng (tim một buồng thất, thân chung động mạch)

f, Viêm cơ tim do virus
g. Tâm phế mạn (do loạn sản phế quản-phổi sau thở máy).
Đáp án:

A

c. Quá tải dịch truyền
f. Còn ống động mạch lớn
h. Hẹp eo động mạch chủ nặng

31
Q

Hãy điền thêm 3 nguyên nhân chủ yếu gây suy tim ở trẻ nhỏ.
U mạch khổng lồ (thông động-tĩnh mạch).
Dị dạng động mạch vành trái.
Bệnh cơ tim chuyển hoá.
Bệnh Kawasaki.
Đáp án:
a. Bệnh tim bẩm sinh có luồng thông trái phải lớn (đặc biệt là thông liên thất và còn ống động mạch).
e. Tăng huyết áp cấp tính (viêm cầu thận thể cao HA, hội chứng urê huyết-huyết tán).
f. Cơn nhịp nhanh trên thất kéo dài.

A
32
Q

Hãy điền thêm 2 nguyên nhân chủ yếu gây suy tim ở trẻ lớn.
Tăng huyết áp cấp tính (viêm cầu thân cấp)
Viêm cơ tim do virus
Ngộ độc giáp trạng
Bệnh cơ tim nhiễm sắt (hemosiderosis do tan máu mạn nặng)
Tai biến do đIều trị ung thư (tia xạ, Adriamycin)
Bệnh thiếu máu hồng cầu liềm
Viêm màng trong tim nhiễm khuẩn
Suy tim trong các bệnh nhiễm khuẩn nặng (bạch hầu, thương hàn, rickettsia)
Tâm phế mạn (hen nặng lâu ngày, xơ nang tuỵ tạng)

Đáp án:

A

a. Thấp tim
k. Bệnh lý cơ tim (phì đại, giãn, sau viêm cơ tim do virus).

33
Q

Trong số những nguyên nhân sau đây, những nguyên nhân nào không hay gây suy tim cấp ở trẻ em:
a. Viêm cầu thận cấp thể cao huyết áp
b. Ngộ độc giáp trạng
c.Viêm cơ tim cấp
d.Thiếu vitamin B1
e. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
f. Hẹp eo động mạch chủ nặng ở trẻ sơ sinh
g. Còn ống động mạch lớn ở trẻ sơ sinh
h. Dùng corticoid liều cao kéo dài
i. Tràn dịch màng tim nặng gây chèn ép tim cấp (tamponade).
k. Loạn nhịp tim kéo dài
l. Hen phế quản nặng
Đáp án: e, h, k.

A

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Dùng corticoid liều cao kéo dài
Hen phế quản nặng

34
Q

Hãy nêu đặc điểm lâm sàng chung của suy tim cấp ở trẻ em:

A

Đáp án: Bệnh cảnh lâm sàng chung là một tình trạng giảm nặng cung lượng tim đột ngột không bù trù, giống như sốc tim

35
Q

Hãy trình bày 4 biểu hiện lâm sàng của suy tuần hoàn ngoại vi cấp tính.

A
  • Trẻ tái nhợt, vật vã, đầu chi lạnh, ẩm mồ hôi, nổi vân tím.
  • Mạch nhanh nhỏ, khó bắt
  • Thời gian lấp đầy lòng mạch (capillary refilling time) hay thời gian hồng da trở lại (temps de recoloration cutanée) kéo dài >3”.
  • Huyết áp hạ hoặc không đo được.
36
Q

Hãy điền thêm 2 biểu hiện lâm sàng ứ đọng ngoại vi tiểu và đại tuần hoàn
* Ran ẩm nhỏ hạt ở 2 đáy phổi lan dần lên báo hiệu phù phổi cấp đang đến
* Đái ít hoặc vô niệu
* Phù rõ hoặc kín đáo
* Diện tim to cả 2 phía
* Cả 2 tiếng tim mờ
* Có thể có tiếng nhịp ba hoặc tiếng ngựa phi.

A

Đáp án:
a. Khó thở nhanh, thở rên, co kéo lồng ngực dữ dội hoặc thở ngáp
c. Gan to và đau, tĩnh mạch cổ nổi rõ.

37
Q

Hãy nêu 2 biểu hiện chủ yếu về điện quang lồng ngực trong suy tim cấp.

A
  • Diện tim to (tỷ lệ tim-ngực >0,5 ở trẻ lớn và >0,55 ở trẻ nhỏ),
  • Phổi ứ huyết.
38
Q

Trong số những biểu hiện toàn thân sau đây, hãy gạch dưới biểu hiện không phải của suy tim ở trẻ em.
* Thở nhanh hoặc khó thở co kéo lồng ngực hoặc cánh mũi hay thở rên
* Ăn hay bú khó khăn với số lượng ít hơn bình thườngĐ
* Không lên cân hoặc lên cân quá chậm so với bình thường, trừ khi suy tim nặng có phù rõ sẽ tăng cân đột ngột.Đ
* Mồ hôi quá nhiều nhất là khi gắng sức, kể cả khi nghỉ ngơi Đ
* Kích thích vật vã, tiếng khóc yếu.Đ
*C ơn ngất xỉu họăc triệu chứng ngồi xổm.
* Đôi khi bệnh biểu hiện như viêm tiểu phế quản: thở khò khè, co kéo lồng ngực.

A

SUY TIM TE
- Thường kích thích, quấy khóc hoặc lờ đờ.
- Trẻ không chịu bú, thở nhanh, toát mồ hôi.
- Hay có nhiễm trùng phổi.
- Không lên cân hoặc lên cân quá chậm.

??

39
Q

Nêu 2 thông số siêu âm chứng tỏ tim giảm nặng sự co bóp.

A

a.. Giảm phân số co cơ hay phân số tống máu EF (ejection fraction) <26%
b. Giảm tỷ lệ thời gian tiền tống máu (PEP)/thời gian tống máu (EP) <40%

40
Q

Hãy điền vào những chỗ trống các tiêu chuẩn phân độ suy tim theo chức năng (NYHA: hội tim-mạch New York)

A

Độ 1: Rất ít ảnh hưởng dến hoạt động thể lực bệnh nhân.
Độ 3: Ảnh hưởng rõ rệt đến hoạt động thể lực, khi nghỉ không có triệu chứng.
Đáp án:
Độ 2: Ảnh hưởng nhẹ đến hoạt động thể lực.
d. Độ 4: Không thể gắng sức được vì khó thở xuất hiện ngay mỗi khi gắng sức

1- k ahg, gs nhiều khó thở
2- ahg nhẹ, gs vừa - khó thở
3. gs nhẹ - khó thở
4. khó thở khi nghỉ

41
Q

Hãy điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây cho phù hợp với tiêu chuẩn phân độ suy tim theo các dấu hiệu lâm sàng
Suy tim độ 1:
….
Gan dưới bờ sườn phải <2 cm.
Không phù hoặc phù rất kín đáo
….
Đáp án:
a. Chỉ khó thở khi gắng sức
d. Lượng nước tiểu gần như bình thường.

A
42
Q

Suy tim độ 2:
Khó thở thường xuyên
b. Gan 2-4 cm dưới bờ sườn phải
c. Phù vừa
Lượng nước tiểu giảm nhẹ.

A

độ 2
khó thở nhẹ - vừa
2-4cm
nt ahg ít
đáp ứng +

43
Q

Suy tim độ 3:
….
Gan >4-5 cm dưới bờ sườn phải, nhưng còn thu nhỏ được sau điều trị (gan đàn xếp)
Phù to, phù toàn thân
Nước tiểu rất ít
….
Đáp án:
a. Khó thở nặng.thường xuyên
e. Điều trị tích cực các triệu chứng giảm (suy tim nặng còn hồi phục).

A
44
Q

Suy tim độ 4:
Khó thở nặng.
Gan >4-5 cm dưới bờ sườn phải, nhưng còn thu nhỏ được sau điều trị (gan đàn xếp)
Phù to, phù toàn thân
Nước tiểu rất ít
e. Điều trị rất ít kết quả, các triệu chứng giảm ít hoặc không giảm (suy tim không hồi phục, xơ gan do tim)

A

độ 4
khó thở nặng
gan to, chắc , ít thay đổi
nt giảm
không đư điều trị

45
Q

Hãy nêu tên 4 nguyên tắc chung trong điều trị suy tim ở trẻ em.
* Loại bỏ hoặc điều trị các nguyên nhân gây suy tim
* Chống lại tình trạng suy tim
* Các săn sóc và điều trị hỗ trợ
* Một số biện pháp điều trị đặc biệt khác.

A

4

46
Q

Hãy nêu tên 4 biện pháp chống lại tình trạng suy tim.
Giảm tải cho tim
Tăng cường sức co bóp của cơ tim.

A
  1. điều trị nguyên nhân
  2. loại các yt làm nặng
47
Q

Nêu tên 3 biện pháp giảm tải cho tim trong điều trị suy tim.

A
  • Giảm tiền gánh bằng lợi niệu, hạn chế muối và nước
  • Giảm hậu gánh: bằng các thuốc giãn mạch (đặc biệt chú ý vai trò thuốc ức chế men chuyển), tránh tình trạng tăng tiết catecholamin đột ngột (xúc động quá mức, đau đớn).
  • Giảm nhu cầu tiêu thụ ôxy cơ thể nói chung và cơ tim nói riêng: nghỉ ngơi, tránh mọi loại gắng sức, hạ sốt, chống rét đột ngột, phòng chống mọi nhiễm khuẩn bội phụ, hô hấp viện trợ bằng máy thở và ôxy nồng độ cao khi suy tim nặng hoặc suy tim cấp.
48
Q

Nêu tên 3 biện pháp giảm tải cho tim trong điều trị suy tim.

A

Các thuốc tăng co bóp cơ tim
Cung cấp đủ O2 cho cơ thoẻ và cơ tim
Chống toan chuyển hoá.

49
Q

Hãy gạch dưới những biện pháp nào không thích hợp trong số các biện pháp điều trị cụ thể chống lại tình trạng suy tim dưới đây.
a. Thở O2
b. Lợi tiểu
c. Ăn nhạt
d. Thuốc ức chế men chuyển
e. Cafein
f. Digoxin
g.Kháng sinh phòng bội nhiễm
h. An thần mạnh gây ngủ nhân tạo
i Nghỉ ngơi yên tĩnh

A

e. Cafein
g.Kháng sinh phòng bội nhiễm
h. An thần mạnh gây ngủ nhân tạo

50
Q

Trình bày liều tấn công (liều thấm) của digoxin uống theo lứa tuổi trong điều trị suy tim ở trẻ em.

A

a. Sơ sinh đẻ non: 20-25 mcg/kg
b. Sơ sinh đủ tháng: 30 mcg/kg
c. Trẻ em từ 1 tháng đến < 2 tuổi: 40 mcg/kg
d. Trẻ >2 tuổi: 30 mcg/kg
d. Trẻ dậy thì và người lớn: 1 mg/ngày

51
Q

Hãy điền vào chỗ trống trong cách dùng digoxin điều trị suy tim ở trẻ em dưới đây:

A

Đáp án:
Liều tấn công tiêm bằng ¾ liều uống
Liều tấn công chia 3 lần: ½ ngay từ đầu, ½ liều còn lại chia 2 lần cách nhau 8h.
Liều duy trì bằng ¼ liều tấn công
Liều duy trì bắt đầu 12h sau liều tấn công cuối cùng
Liều duy trì có thể uống 1 lần hoặc chia 2 lần cách nhau 12h.

52
Q

Nêu 4 điều kiện dễ bị ngộ độc digoxin ở trẻ em

A

Trẻ sơ sinh thiếu tháng
Trẻ có biểu jiện suy thận
Trẻ có biểu hiện suy tim nặng, suy tim cấp tính
Trẻ có hạ kali máu hoặc đang dùng lợi niệu mạnh.

53
Q

ngộ độc digitalis ở trẻ em t
4 biều hiện tại hệ tiêu hoá:

A

Chán ăn
Buồn nôn, nôn
Đau bụng
Tiêu chảy

54
Q

ngộ độc digitalis ở trẻ em
3 biểu hiện phổ biến ở cơ quan thị giác:

A

Nhìn vàng
Nhìn mờ
Nhìn đôi

55
Q

ngộ độc digitalis ở trẻ em
4 biểu hiện phổ biến về tâm thể:

A

Mệt mỏi bải hoải nặng
Choáng váng ngây ngất
Nhức đầu
Vật vã khó chịu

56
Q

ngộ độc digitalis ở trẻ em t
2 biểu hiện chính khi khám lâm sàng hệ tim mạch:

A

Nhịp chậm
Loạn nhịp ngoại tâm thu các mức độ khác nhau.

57
Q

ngộ độc digitalis ở trẻ em
4 biểu hiện có thể gặp trên điên tâm đồ:

A

Nhịp chậm
Nghẽn nhĩ-thất các mức độ
Ngoại tâm thu đơn đến đa dạng
Rung thất.

58
Q

ase về tim mạch,trẻ 22 tháng trẻ vào viện vì viêm phổi, có sốt, không tím, có thổi tâm thu 3/6 ở KLS III, mỏm tim KlS 6 lệch ngoài, có tiểu ít, gan to dưới bờ sườn 2 cm , 6kg
case a hà

A
  • Chẩn đoán suy tim do gì : Thông liên thất
    Suy tim độ mấy ( 2 luông ý kiến 2 và 3) chọn độ II (nước tiểu rất ít mới là độ III)
  • Trên Xquang không có hình ảnh gì :
    Cung động mạch chủ giãn (Đ)
    Cung thất trái giãn
    Cung động mạch phổi gian
  • Liều của digoxin điều trị : 0,25 mg dùng ½ liều x 2 lần trên ngày
59
Q

Trẻ 7 tháng tuổi, tiền sử khỏe mạnh vào viện 4 ngày nay trong tình trạng sốt 38.5, huyết áp 80/ 50 mmHg, nhịp tim 220 lần/ phút, nghe tim không có tiếng thổi, gan to 4 cm dưới bờ sườn, nghe phổi thông khí rõ, không rale. Không phù, không tím.
1. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán xác định bệnh nhi trên:
a.Không cần thêm xét nghiệm nào
b. X quang
c. Điện tâm đồ
d. Siêu âm tim
2. Chẩn đoán bệnh:
a. Suy tim cấp
b. Đợt cấp suy tim mạn
c. Nhiễm trùng huyết
d. Viêm phổi không điển hình
3. Nguyên nhân gây suy tim có thể gặp ở bệnh nhân này là:
a. Viêm cơ tim virus
b. Tim bẩm sinh
c. Cơn nhịp nhanh trên thất
d. Bệnh cơ tim giãn
a + c
b + c
c + d
a + b

A

Không cần thêm xét nghiệm nào
Suy tim cấp
a + c

60
Q

Trẻ 2 tuổi, 10kg, vào viện vì ho và khó thở, trẻ không phù, không tím tái, tiểu 300ml/ngày, mỏm tim nằm kls VI ngoài đường vú trái 1cm, nghe tim có thổi tâm thu ở mỏm 2/6 lan ra nách, nhịp tim ????, gan 4-5cm dưới bờ sườn, phổi thông khí tốt không rale, được chụp XQ tim phổi, siêu âm tim, chẩn đoán bệnh cơ tim giãn cơ EF 42%.
81.1, Mức độ suy tim của trẻ:
a, độ 2
b, độ 1
c, độ 3
d, độ 4
81.2, Thuốc dùng để điều trị ở bệnh nhân này, trừ
a, lasix
b, aldacton
c, enalapril
d, digoxin. (không có ý nghĩa trong ST tâm trương)
81.3, Cái nào không phù hợp trên XQ phổi bệnh nhân:
a, chỉ số tim ngực to.
b, phổi ứ huyết
c, cung đm phổi giãn
d, Cung thất trái giãn

A

c, độ 3

d, digoxin. (không có ý nghĩa trong ST tâm trương)

c, cung đm phổi giãn

61
Q

Case study: Bệnh nhân Hà 13 tuổi, đã được chẩn đoán thấp tim từ năm 11 tuổi, vẫn điều trị ngoại trú Lasix,Aldacton,Digoxin,Catopril. Đợt bệnh này từ 1 tuần nay, trẻ khó thở, đái 500ml/ngày.Khám lâm sàng khi vào viện:trẻ nặng 25kg, chi ấm, HA 110/60 mmHg, thở 45 lần/phút, tim 115 lần/phút khi nghỉ ngơi, mỏm tim ở khoang liên sườn 6 đường nách trước, TTC ở khoang liên sườn 3 trái, TTT 4/6 ở mỏm, gan to 3cm dưới bờ sườn, phổi không rales.Trẻ đang được điều trị 3 ngày bằng Digoxin,Lasix,Aldacton, Captopril.Ngày hôm nay trẻ thở 28 lần/phút, nhịp tim 95 lần/phút, gan 1,5 cm dưới bờ sườn, V niệu 24h = 1100ml, xét nghiệm Na 139, K 3,3 Clo: 112 mmol/l, siêu âm tim EF=60%.
Dựa trên phân độ suy tim NYU PHFI, trẻ này có mức độ suy tim khi vào viện đạt:
C.12
82.2 Dựa vào mức độ suy tim, trẻ này có mức độ suy tim hiện nay đạt:
A.10 điểm
82.3 Kê đơn điều trị Digoxin cho ngày hôm nay:
A.Digoxin 0,25mg ½ viên/lần x 2 lần/ngày

A

a hà 14- 9đ