6. khác : VNTMNK ... VMNT Flashcards

1
Q
  1. Liệt kê 3 vi khuẩn thường gặp nhất trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuản ở trẻ em
    1.
    2.
    3.
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Kể tên 3 vi khuẩn thường gặp nhất gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ở trẻ sơ sinh, trẻ có van tim nhân tạo:
    1.
    2.
    3.
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Các yếu tố thuận lợi gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:
    1.
    2.
    3.
    4.
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Các bệnh tim bẩm sinh sau hay gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn trừ:
    Thông liên thất
    Thông liên nhĩ
    Fallot 4 đã nối chủ phổi
    Hẹp van động mạch chủ
    Còn ống động mạch
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Các bệnh tim mắc phải sau hay gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn trừ:
    Hở van hai lá do thấp
    Hở hẹp van 2 lá
    Hở van động mạch chủ
    Hẹp khít van hai lá
    Hở hai lá kết hợp hở chủ
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Vị trí sùi trong bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ở bênh nhân mắc bệnh van tim do thấp ở …………………..
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Trên trẻ thông liên thất, vị trí sùi thường ở………………………….
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Đối với trẻ sơ sinh, nuôi dưỡng tĩnh mạch kéo dài, trong bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, sùi thường ở ………………………
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Kể tên các tổn thương ngoài da đặc hiệu gặp trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:
    1.
    2.
    3.
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Cấy máu được coi là tiêu chuẩn chính trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn với điều kiện:
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Đặc điểm của sùi trong bệnh VNTM NK :
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Các (5) tiêu chuẩn phụ trong bệnh VNTM NK:
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Các tình huống chẩn đoán chắc chắn VNTM NK trên lâm sàng:
    1.
    2.
    3.
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Các tình huống có khả năng VNTM NK:
    1.
    2.
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Nguyên tắc điều trị VNTM NK:
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Các chỉ định điều trị ngoại khoa trong VNTM NK:
A
17
Q
  1. Nguyên tắc phòng bệnh VNTM NK:
A
18
Q
  1. Phòng VNTM NK cho 1 trẻ hở van hai lá do thấp tim trước khi nhổ răng:
    Kháng sinh
    Liều
    Cách dùng:
A
19
Q
  1. Phòng VNTM NK cho trẻ thông liên thất trước khi soi dạ dày:
    Kháng sinh
    Liều
    Cách dùng:
A
20
Q
  1. Các trường hợp sau đây cần phòng VNTM NK trừ:
    Thông liên thất kèm hở van động mạch chủ
    Hở van hai lá do sa van
    Thông liên thất đã phẫu thuật trên 1 năm, không còn shunt tồn lưu.
    Fallot 4 đẵ làm cầu nối chủ phổi trên 1 năm.
    Hở van động mạch chủ nặng, đã thay bằng van nhân tạo.
A
21
Q
  1. Bình thường, giữa 2 lớp của khoang màng ngoài tim có chứa:
    Một lượng 10-15ml dịch
    Một lượng 15-12ml dịch
    Dịch trong, không có tế bào
    Dịch trong, chứa tế bào lymphô
    Đáp án: a, c
A
22
Q
  1. Hiện tượng chèn ép tim cấp (acute tamponade) xảy ra khi:
    Lượng dịch trong khoang màng tim vượt quá 50ml
    Lượng dịch trong khoang màng tim tăng nhanh đột ngột
    Lượng dịch trong khoang màng tim tăng gấp đôi bình thường
    Khoang màng tim chứa một lượng dịch gấp nhiều lần bình thường.
    Đáp án: b, d
A
23
Q
  1. Hãy kể tên 5 vi khuẩn hay gặp nhất trong tràn dịch màng tim do vi khuẩn:
    a.
    b.
    c.
    d.
    e.
    Đáp án:
    Vi khuẩn thường: tụ cầu, phế cầu, Hemophilus influenzea, vi khuẩn dạng coli (trẻ sơ sinh). Vi khuẩn lao
A
24
Q
  1. Hãy kể tên 4 nguyên nhân hay gặp nhất trong tràn dịch máu màng tim.
    a.
    b.
    c.
    d.
    Đáp án:
    Tràn máu do cơ địa dễ chảy máu
    Tràn máu do bệnh ung thư (tiên phát, di căn)
    Tràn máu do chấn thương do áp lực hay đâm xuyên
    Tràn dịch-máu sau mổ tim
A
25
Q
  1. Hãy nêu 3 đặc điểm của đau ngực trong tràn dịch màng ngoài tim.
    a.
    b.
    c.
    Đáp án: (a) Đau vùng trước tim, (b) Đau tăng khi nằm ngửa, (c) Đau dịu đi khi ngồi cúi ra trước.
A
26
Q
  1. Hãy gạch bỏ 2 triệu chứng sai trong số các biểu hiện thực thể của tràn dịch màng ngoài tim dưới đây:
    Phù
    Gan to đau
    TM cổ nổi
    Mạch chậm
    Ngực lặng (không nhìn thấy tim đập)
    Diện tim to
    Tiếng cọ màng tim
    Nhịp ngựa phi
    Tiếng tim xa xăm
    Đáp án: d, h
A
27
Q
  1. Hãy gạch dưới những biểu hiện đúng của các triệu chứng sau đây trong chèn ép tim cấp:
    Hoảng hốt, lo sợ, kích thích
    Ngồi phủ phục, không thể nằm được
    Li bì, ngủ gà
    Khó thở
    Nhịp thở nhanh
    Mạch nhanh, nhỏ, khó bắt
    Mạch yếu hơn trong thì thở vào
    Huyết áp chi dưới thấp, chi trên cao hơn bình thường
    Huyết áp thấp hoặc không đo được
    Mạch đảo (pulsus paradoxus) điển hình
    Đáp án: a, b, d, e, f, g, i, j.
A
28
Q
  1. Trình bày rõ 2 biểu hiện trên lâm sàng của hiện tượng mạch đảo
    a.
    b.
    Đáp án:
    Mạch yếu hơn trong thì thở vào so với thì thở ra hay ngững thở.
    HA tối đa thì thở vào thấp hơn lúc ngừng thở hoặc thở ra >10 mmHg
A
29
Q
  1. Trình bày 2 biểu hiện chủ yếu của triệu chứng điện tâm đồ trong tràn dịch màng ngoài tim:
    a.
    -
    -
    b.
    Đáp án:
    (a) Giảm điện thế
    QRS cao nhất từ V1-V6 <7 mm
    QRS cao nhất ở các chuyển đạo ngoại biên <5mm
    (b) Thay đổi ST-T: ST chênh lên > 1mm ở nhiều chuyển đạo.
A
30
Q
  1. Trình bày 2 biểu hiện chủ yếu của triệu chứng điện quang trong tràn dịch màng ngoài tim:
    a.
    -
    -
    b.
    Đáp án:
    (a) Diện tim to, hình “nậm rượu” khi chụp
    (b) Bóng tim đập yếu, hình ảnh 2 bờ khi soi
A
31
Q

11 Trình bày 3 tác dụng chủ yếu của siêu âm tim trong tràn dịch màng ngoài tim:
a.
b.
c.
Đáp án:
a. Độ dày lớp dịch trong khoang màng ngoài tim
b. Độ tăng echo bất thường của lớp dịch (máu, mủ, cặn fibrin)
c. Mức độ chèn ép thành thất phải thì tâm trương và độ giao động vách liên thất giảm là dấu hiệu chèn ép tim nặng.

A
32
Q
  1. Nêu 3 mục đích chủ yếu của chọc dò màng tim:
    a.
    b.
    c.
    Đáp án:
    Chẩn đoán xác định
    Chẩn đoán nguyên nhân: qua màu sắc, XN dịch màng ngoài tim
    Điều trị cấp cứu hoặc phòng chèn ép tim cấp khi ở mức độ nặng.
A
33
Q
  1. Nêu 3 đặc điểm về lâm sàng, điện quang và siêu âm giúp chẩn đoán phân biệt viêm màng ngoài tim co thắt (hội chứng Pick) với tràn dịch màng tim cấp.
    a.
    b.
    c.
    Đáp án:
    Có sự tương phản giữa ứ trệ tuần hoàn ngoại vi nặng (gan to, TM cổ nổi, phù, cổ chướng) với sự vắng mặt các biểu hiện suy tuần hoàn cấp do chèn ép tim cấp.
    X-quang: diện tim không to, có thể thấy đám vôi hoá màng tim
    SA: không có dịch trong khoang màng ngoài tim, màng ngoài tim dày, tăng sáng; chức năng tống máu của tim ảnh hưởng vừa phải không suy giảm nặng như trong chèn ép tim cấp.
A
34
Q
  1. Trình bày 3 độngh tác cấp cứu trong xử trí chèn ép tim cấp:
    a.
    b.
    c.
    Đáp án:
    a. Thở O2
    b. An thần, chống đau
    c. Chọc tháo dịch màng tim cấp cứu
A
35
Q
  1. Trình bày 4 nguyên tắc điều trị kháng sinh trong viêm mủ màng tim cấp tính.
    a.
    b.
    c.
    d.
    Đáp án:
    Liệu pháp kháng sinh ban đầu cần phối hợp các kháng sinh đường TM có phổ rộng, thông thường là 1 cephalosporine thế hệ 3 với 1 aminoside.
    Sau khi có kết nuôi cấy quả vi khuẩn, cần điều chỉnh theo kết quả kháng sinh đồ.
    Trường hợp vi khuẩn âm tính, cần theo dõi lâm sàng và thay thuốc theo bệnh cảnh lâm sàng, diễn biến điều trị và thông tin dịch tễ học vi khuẩn trong vùng.
    Thời gian điều trị kháng sinh thường là từ 4-6 tuần.
A