Bái 10 Flashcards
1
Q
Gia đình
A
Family
2
Q
chị
A
you (referring to a woman)
3
Q
có
A
have
4
Q
mấy
A
how many
5
Q
người
A
people
6
Q
Gia đình chị có mấy người?
A
How many people are in your family?
7
Q
tui
A
I/me (informal, Southern Vietnamese)
8
Q
hả
A
question particle (similar to ‘huh?’)
9
Q
ba
A
father
10
Q
mẹ
A
mother
11
Q
và
A
and
12
Q
hai
A
two
13
Q
em trai
A
younger brother
14
Q
của
A
of
15
Q
Gia đình tui hả? Có 5 người: ba mẹ tui, tui và hai em trai của tui.
A
My family? There are 5 people: my dad, my mom, me, and my two younger brothers.
16
Q
làm
A
do
17
Q
gì
A
what
18
Q
Ba mẹ chị làm gì?
A
What do your parents do?
19
Q
là
A
is/am/are
20
Q
giáo viên
A
teacher
21
Q
còn
A
and/while
22
Q
nội trợ
A
homemaker
23
Q
Ba tui là giáo viên. Còn mẹ tui là nội trợ.
A
My dad is a teacher. And my mom is a homemaker.
24
Q
Hai em của chị làm gì?
A
What do your younger siblings do?
25
Hai em của tui còn đi học.
My younger siblings are still in school.
26
Một đứa
One (informal, referring to a person)
27
sinh viên
university student
28
năm thứ nhất
first year
29
học sinh
student (primary/secondary school)
30
lớp 8
8th grade
31
ủa
expression of surprise (like 'huh?')
32
12 người
12 people
33
Hả?
Huh?
34
Bao nhiêu?
How many?
35
Gia đình Lan có mấy người và đó là ai?
How many people are in Lan's family, and who are they?
36
Ba mẹ và hai em của Lan làm gì?
What do Lan's parents and two younger siblings do?
37
Chào
Hello/Hi
38
Lâu quá không gặp
Long time no see
39
ông
you (formal, male)
40
khỏe
healthy/well
41
cảm ơn
thank you
42
bình thường
normal/usual
43
gần đây
recently
44
học cùng lớp
studied in the same class
45
tụi mình
us (informal)
46
ngày nào
every day
47
đã
already
48
chưa
not yet
49
rồi
already
50
chồng
husband
51
vậy
so/thus
52
một người rất quen
a very familiar person
53
Chào Hải. Lâu quá không gặp ông.
Hi Hải. Long time no see.
54
Ờ. Chào Bình. Lâu quá không gặp. Ông khỏe không?
Yeah. Hi Bình. Long time no see. How are you?
55
Khoẻ! Cảm ơn ông. Tui bình thường.
I’m good! Thank you. I’m doing fine.
56
À gần đây ông có gặp Lan học cùng lớp 12 với tụi mình không?
By the way, have you seen Lan recently, who studied in the same 12th grade class as us?
57
À… Có. Ngày nào tui cũng gặp Lan.
Ah… Yes. I see Lan every day.
58
Lan đã có gia đình chưa?
Has Lan started a family yet?
59
Rồi, Lan có gia đình rồi.
Yes, Lan already has a family.
60
Vậy hả? Chồng Lan là ai vậy?
Really? Who is Lan’s husband?
61
Là một người rất quen.
It’s a very familiar person.
62
Xin chào
Hello
63
các bạn
friends
64
Mình
I/me
65
tên
name
66
là
is/am/are
67
Năm nay
This year
68
tuổi
years old
69
học sinh
student
70
trường
school
71
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Thị Minh Khai
72
Gia đình mình có 6 người
My family has 6 people
73
ba
dad
74
má
mom
75
hai
two
76
chị gái
older sisters
77
anh trai
older brother
78
con út
youngest child
79
tài xế
driver
80
công ty
company
81
Du lịch Sài Gòn
Saigon Tourism
82
bán
sell
83
trái cây
fruits
84
chợ
market
85
Bến Thành
Ben Thanh
86
Chị Hai
Elder sister (first)
87
Chị Ba
Elder sister (second)
88
thư ký
secretary
89
Chị ấy
She
90
chưa
not yet
91
có gia đình
has a family
92
độc thân
single
93
Anh Tư
Elder brother (fourth)
94
đại học
university
95
Kinh tế
Economics
96
Tụi mình
We
97
không
not
98
giàu
rich
99
nhưng
but
100
sống
live
101
rất
very
102
hạnh phúc
happy
103
Xin chào các bạn. Mình tên là Lê Thị Thu Hà. Năm nay mình 17 tuổi. Mình là học sinh lớp 12 trường Nguyễn Thị Minh Khai.
Hello friends. My name is Lê Thị Thu Hà. This year, I am 17 years old. I am a 12th-grade student at Nguyễn Thị Minh Khai School.
104
Gia đình mình có 6 người: ba má mình, hai chị gái, một anh trai và mình.
My family has 6 people: my dad, my mom, my two older sisters, my older brother, and me.
105
Mình là con út trong gia đình.
I am the youngest in the family.
106
Ba mình là tài xế ở công ty Du lịch Sài Gòn.
My dad is a driver at Saigon Tourism Company.
107
Mẹ mình bán trái cây ở chợ Bến Thành.
My mom sells fruits at Ben Thanh Market.
108
Chị Hai mình là giáo viên.
My eldest sister is a teacher.
109
Chị Ba của mình là thư ký.
My second eldest sister is a secretary.
110
Chị ấy cũng làm ở công ty Du lịch Sài Gòn.
She also works at Saigon Tourism Company.
111
Chị ấy chưa có gia đình.
She hasn’t started a family yet.
112
Chị ấy còn độc thân.
She is still single.
113
Anh Tư của mình là sinh viên.
My fourth eldest brother is a university student.
114
Anh ấy học ở đại học Kinh tế.
He studies at the University of Economics.
115
Tụi mình không giàu nhưng sống rất hạnh phúc.
We are not rich, but we live very happily.
116
buồn
sad
117
giàu
rich
118
vui
happy
119
lớn
big
120
trẻ
young
121
bất hạnh
unfortunate
122
nhỏ tuổi
young (small age)
123
già
old
124
Vietnamese
English
125
Gia đình
Family
126
anh ấy
he/him
127
rất
very
128
nghèo
poor
129
nhưng
but
130
gia đình
family
131
bên vợ
wife's side
132
anh ấy
he/him
133
thì
then
134
rất
very
135
giàu
rich
136
Gia đình anh ấy rất nghèo nhưng gia đình bên vợ anh ấy thì rất giàu.
His family is very poor, but his wife's family is very rich.
137
Ba
Father
138
ảnh
him
139
già
old
140
nhưng
but
141
mẹ
mother
142
ảnh
him
143
thì
then
144
còn
still
145
khá
quite
146
trẻ
young
147
Ba ảnh già nhưng mẹ ảnh thì còn khá trẻ.
His dad is old, but his mom is still quite young.
148
Bà ấy
She
149
có
has
150
nhiều
a lot of
151
tiền
money
152
nhưng
but
153
không
not
154
có
have
155
hạnh phúc
happiness
156
Bà ấy
She
157
là
is
158
một người
a person
159
bất hạnh
unfortunate
160
Bà ấy có nhiều tiền nhưng không có hạnh phúc. Bà ấy là một người bất hạnh.
She has a lot of money but is not happy. She is an unfortunate person.
161
Nếu
If
162
chọn
choose
163
người
person
164
để
to
165
lập
start
166
gia đình
a family
167
tôi
I
168
thích
like
169
người
person
170
lớn tuổi
older
171
hơn
than
172
mình
me
173
Tôi
I
174
không
do not
175
thích
like
176
người
person
177
già
old
178
hơn
than
179
mình
me
180
Nếu chọn người để lập gia đình, tôi thích người lớn tuổi hơn mình. Tôi không thích người già hơn mình.
If I choose someone to marry, I prefer someone older than me. I don't like someone much older than me.
181
họ
they/them; surname
182
họ và tên
full name
183
cảnh sát
police
184
phạm nhân
prisoner
185
hút thuốc
smoke (cigarettes)
186
ngồi
sit
187
lập gia đình
get married
188
thăm
visit
189
cùng + V
together + verb
190
ông bà ngoại
maternal grandparents
191
bạn bè
friends
192
ông bà nội
paternal grandparents
193
Con trai
Son
194
của
of
195
chị
you (female)
196
mấy
how many
197
tuổi
years old
198
rồi
already
199
Con trai của chị mấy tuổi rồi?
How old is your son?
200
Vợ
Wife
201
anh ấy
he/him
202
làm
do
203
gì?
what?
204
Vợ anh ấy làm gì?
What does his wife do?
205
Cô ấy
She
206
đã
already
207
có
has
208
gia đình
family
209
chưa?
yet?
210
Cô ấy đã có gia đình chưa?
Has she started a family yet?
211
Anh
You
212
lập gia đình
get married
213
bao lâu
how long
214
rồi?
already?
215
Anh lập gia đình bao lâu rồi?
How long have you been married?
216
Tôi
I
217
lập gia đình
got married
218
sáu năm
six years
219
rồi.
ago.
220
Tôi lập gia đình sáu năm rồi.
I have been married for six years.
221
Chưa,
Not yet,
222
cô ấy
she
223
chưa
not yet
224
có
have
225
gia đình
family
226
Chưa, cô ấy chưa có gia đình.
No, she hasn’t started a family yet.
227
Năm nay
This year
228
nó
he/she
229
mới
just
230
5 tuổi.
5 years old.
231
Năm nay nó mới 5 tuổi.
This year, he/she is just 5 years old.
232
Chị ấy
She
233
cũng
also
234
là
is
235
giáo viên
teacher
236
tiếng Anh.
English.
237
Chị ấy cũng là giáo viên tiếng Anh.
She is also an English teacher.
238
Gia đình
Family
239
tôi
I
240
có
have
241
ba
three
242
người
people
243
là
are
244
ba
father
245
mẹ
mother
246
tôi
my
247
và
and
248
tôi.
me.
249
Gia đình tôi có ba người là ba mẹ tôi và tôi.
My family has three people: my dad, my mom, and me.
250
Ba
Father
251
tôi
my
252
là
is
253
giáo viên
teacher
254
ở
at
255
trường đại học
university
256
còn
while
257
mẹ
mother
258
tôi
my
259
là
is
260
nội trợ.
homemaker.
261
Ba tôi là giáo viên ở trường đại học còn mẹ tôi là nội trợ.
My dad is a teacher at a university, while my mom is a homemaker.
262
Tôi
I
263
là
am
264
học sinh
student
265
lớp
grade
266
12
12
267
Tôi là học sinh lớp 12.
I am a 12th-grade student.
268
Cuối tuần nào
Every weekend
269
gia đình
family
270
tôi
my
271
cũng
also
272
đi
go
273
ăn tối
eat dinner
274
ở
at
275
nhà hàng.
restaurant.
276
Cuối tuần nào gia đình tôi cũng đi ăn tối ở nhà hàng.
Every weekend, my family goes out to have dinner at a restaurant.
277
Ông Lâm
Mr. Lâm
278
là
is
279
kỹ sư.
engineer.
280
Ông Lâm là kỹ sư.
Mr. Lâm is an engineer.
281
Ông ấy
He
282
lập gia đình
got married
283
gần
nearly
284
30 năm
30 years
285
rồi.
ago.
286
Ông ấy lập gia đình gần 30 năm rồi.
He has been married for nearly 30 years.
287
Vợ
Wife
288
ông Lâm
Mr. Lâm
289
là
is
290
giáo viên.
teacher.
291
Vợ ông Lâm là giáo viên.
Mr. Lâm’s wife is a teacher.
292
Ông Lâm
Mr. Lâm
293
có
has
294
hai
two
295
con,
children,
296
một
one
297
gái
daughter
298
-
-
299
một
one
300
trai.
son.
301
Ông Lâm có hai con, một gái - một trai.
Mr. Lâm has two children, one daughter - one son.
302
Con gái lớn
Elder daughter
303
của
of
304
ông Lâm
Mr. Lâm
305
năm nay
this year
306
25 tuổi.
25 years old.
307
Con gái lớn của ông Lâm năm nay 25 tuổi.
Mr. Lâm’s eldest daughter is 25 years old this year.
308
Con trai lớn
Elder son
309
của
of
310
ông Lâm
Mr. Lâm
311
20 tuổi.
20 years old.
312
Con trai lớn của ông Lâm 20 tuổi.
Mr. Lâm’s eldest son is 20 years old.
313
Ông Lâm
Mr. Lâm
314
thường
often
315
đi ngủ sớm
sleeps early
316
còn
while
317
vợ
his wife
318
ông
he
319
thường
often
320
thức khuya
stays up late
321
nghe nhạc
listening to music
322
hay
or
323
xem video.
watching videos.
324
Ông Lâm thường đi ngủ sớm còn vợ ông thường thức khuya nghe nhạc hay xem video.
Mr. Lâm often goes to bed early while his wife stays up late listening to music or watching videos.
325
Cô
You (female)
326
đã
already
327
ăn
eat
328
cơm
rice
329
chưa?
yet?
330
Cô đã ăn cơm chưa?
Have you eaten yet?
331
→
→
332
Rồi,
Yes,
333
tôi
I
334
đã
already
335
ăn
ate
336
rồi.
already.
337
→ Rồi, tôi đã ăn rồi.
→ Yes, I have already eaten.
338
Anh ấy
He
339
(đã)
(already)
340
có
has
341
gia đình
family
342
chưa?
yet?
343
Anh ấy (đã) có gia đình chưa?
Does he have a family yet?
344
→
→
345
Chưa,
Not yet,
346
anh ấy
he
347
chưa
not yet
348
có
have
349
gia đình.
family.
350
→ Chưa, anh ấy chưa có gia đình.
→ No, he does not have a family yet.
351
Ngày nào
Every day
352
tụi tui
we (informal)
353
cũng
also
354
gặp
meet
355
nhau
each other
356
Ngày nào tụi tui cũng gặp nhau.
We meet each other every day.
357
Cái nào
Which one
358
tôi
I
359
cũng
also
360
muốn
want
361
mua.
buy.
362
Cái nào tôi cũng muốn mua.
I want to buy all of them.
363
Lớp tôi,
My class,
364
người nào
everyone
365
cũng
also
366
đẹp.
beautiful.
367
Lớp tôi, người nào cũng đẹp.
Everyone in my class is beautiful.
368
Họ
They
369
cùng
together
370
làm việc
work
371
ở
at
372
một
a
373
công ty.
company.
374
Họ cùng làm việc ở một công ty.
They work together at a company.
375
Lan
Lan
376
cùng
together
377
học
study
378
đại học
university
379
với
with
380
tụi tui
us (informal)
381
Lan cùng học đại học với tụi tui.
Lan studies at the university with us.
382
Các em
The younger ones
383
đều
all
384
đẹp.
beautiful.
385
Các em đều đẹp.
All the younger ones are beautiful.
386
Các bạn
Friends
387
đều
all
388
học
study
389
chăm chỉ.
diligently.
390
Các bạn đều học chăm chỉ.
All friends study diligently.
391
Họ
They
392
đều
all
393
được
received
394
10 ngàn.
10 thousand.
395
Họ đều được 10 ngàn.
They all received 10 thousand.
396
Anh ấy
He
397
còn
still
398
độc thân.
single.
399
Anh ấy còn độc thân.
He is still single.
400
Nó
He/she
401
còn
still
402
ngủ.
sleeping.
403
Nó còn ngủ.
He/she is still sleeping.
404
Tụi tui
We (informal)
405
cùng
together
406
học
study
407
một lớp.
one class.
408
Tụi tui cùng học một lớp.
We study in the same class.
409
Tụi mình
We (casual)
410
cùng
together
411
đi
go
412
ăn tối
eat dinner
413
đi.
let’s.
414
Tụi mình cùng đi ăn tối đi.
Let's go eat dinner together.