Untitled Deck Flashcards
1
Q
Cách
A
Way / Method
2
Q
nói
A
Speak / Talk
3
Q
về
A
About
4
Q
phương tiện
A
Means / Vehicle
5
Q
di chuyển
A
Move / Transportation
6
Q
nào
A
Which / What / Any
7
Q
vậy
A
So / Then / Thus / Like that
8
Q
thôi
A
Stop / Only / Just
9
Q
Chị Hà ơi
A
Older Sister Hà (a polite way to address someone, Hà being a name)
10
Q
chị
A
Older Sister / You (formal, for addressing a female)
11
Q
cho
A
Allow / Give
12
Q
em
A
Younger Sibling / Me (used by someone younger)
13
Q
hỏi
A
Ask
14
Q
một chút
A
A little / A bit
15
Q
được không
A
Is it okay? / Can I?
16
Q
Dạ
A
Yes / Polite particle (used to show respect)
17
Q
anh
A
Older Brother / You (formal, for addressing a male)
18
Q
Tom
A
Tom (a name)
19
Q
muốn
A
Want
20
Q
gì
A
What
21
Q
Em
A
(I, if younger speaker)
22
Q
đi
A
Go
23
Q
Nha Trang
A
Nha Trang (a city in Vietnam)
24
Q
chơi
A
Play / Hang out / Travel
25
Theo
According to / In one's opinion
26
nên
Should
27
bằng
By (means of)
28
máy bay
Airplane
29
xe hơi
Car
30
xe đò
Coach bus / Long-distance bus
31
xe lửa
Train
32
tốn
Cost / Take (time or money)
33
bao lâu
How long
34
khoảng
About / Around
35
9 tiếng
9 hours
36
chuyến
Trip / Journey
37
buổi tối
Evening
38
khởi hành
Departure / Depart
39
lúc
At (time)
40
mấy giờ
What time
41
8 giờ tối
0.8333333333333333
42
tới
Arrive / Reach
43
hoặc
Or
44
sáng
Morning
45
vé
Ticket
46
mua
Buy
47
tôi
I (formal)
48
ngày
Day
49
tháng
Month
50
này
This
51
nhiều
Many
52
phải không
Is that right?
53
đúng rồi
That's correct
54
chiều
Direction / One-way
55
khứ hồi
Round-trip
56
ngồi
Seat
57
nằm
Sleeper
58
hay là
Or (with emphasis)
59
bao nhiêu
How much
60
1
One
61
vậy
So / Then / Like that
62
ngàn
Thousand
63
nè
Here (informal, for giving something)
64
của
Of / Belongs to
65
đây
Here (used to indicate location)
66
nếu
If
67
có
Have / Exist
68
loại
Type / Kind
69
những
Plural marker (indicating types)
70
chọn
Choose
71
tối
Evening
72
chỗ ngồi
Seat type
73
nhắc đến
Mentioned
74
giá vé
Ticket price
75
bao nhiêu tiền
How much money
76
Cách nói về phương tiện di chuyển
How to talk about means of transportation
77
Chị Hà ơi, chị cho em hỏi một chút, được không?
Older Sister Hà, may I ask you something briefly?
78
Dạ anh Tom muốn hỏi gì?
Yes, what does Brother Tom want to ask?
79
Em muốn đi Nha Trang chơi. Theo chị, em nên đi bằng phương tiện gì?
I want to go to Nha Trang (for fun). In your opinion, which means of transportation should I take?
80
Nha Trang hả? Anh có thể đi bằng máy bay, xe hơi, xe đò, hay xe lửa.
Nha Trang, huh? You can go by airplane, car, coach bus, or train.
81
Đi máy bay tốn bao lâu?
How long does it take to fly?
82
Nếu đi bằng máy bay thì chỉ tốn khoảng một tiếng thôi.
If you travel by airplane, it only takes about one hour.
83
Còn nếu đi bằng xe lửa?
And what about traveling by train?
84
Thì tốn khoảng 9 tiếng. Anh có thể đi chuyến buổi tối.
Then it takes about 9 hours. You can take the evening trip.
85
Chuyến tối…. Xe lửa chuyến tối khởi hành lúc mấy giờ?
Evening trip… What time does the evening train depart?
86
Lúc 8 giờ tối và tới Nha Trang khoảng 5 hoặc 6 giờ sáng.
At 8 PM and arrive in Nha Trang around 5 or 6 AM.
87
Theo chị Hà, anh Tom nên đi Nha Trang bằng gì?
In your opinion, Sister Hà, how should Brother Tom travel to Nha Trang?
88
Chị ơi, tôi muốn mua một vé đi Nha Trang.
Older Sister, I would like to buy a ticket to Nha Trang.
89
Anh muốn đi ngày nào?
What day do you want to travel?
90
Dạ ngày 20 tháng này.
Yes, the 20th of this month.
91
Có nhiều chuyến đi Nha Trang: chuyến sáng, chuyến tối. Anh muốn đi chuyến nào?
There are many trips to Nha Trang: morning trip, evening trip. Which trip do you want to take?
92
Chuyến tối. Chuyến tối khởi hành lúc 8 giờ phải không chị?
Evening trip. The evening trip departs at 8 PM, right, Sister?
93
Ừ đúng rồi. Anh mua vé một chiều hay vé khứ hồi?
That's correct. Do you want a one-way ticket or a round-trip ticket?
94
Dạ, vé khứ hồi.
Yes, round-trip ticket.
95
Vé ngồi hay vé nằm?
Seat ticket or sleeper ticket?
96
Dạ? Chị hỏi gì?
Yes? What did you ask, Sister?
97
Vé ngồi hay là vé nằm?
Seat ticket or sleeper ticket? (with emphasis)
98
À, vé nằm. Bao nhiêu 1 vé vậy chị?
Ah, sleeper ticket. How much is one ticket, Sister?
99
680 ngàn. Nè, vé của anh đây nè.
680 thousand. Here, your ticket.
100
Anh Tom muốn đi Nha Trang ngày nào?
What day does Brother Tom want to travel to Nha Trang?
101
Có nhiều chuyến đi Nha Trang không? Nếu có, có những loại chuyến nào?
Are there many trips to Nha Trang? If yes, what types of trips are there?
102
Anh Tom đã chọn đi chuyến sáng hay tối?
Did Brother Tom choose the morning trip or the evening trip?
103
Chuyến tối khởi hành lúc mấy giờ?
What time does the evening trip depart?
104
Tom mua vé một chiều hay vé khứ hồi?
Did Tom buy a one-way ticket or a round-trip ticket?
105
Hai loại vé chỗ ngồi được nhắc đến là gì và Tom chọn loại nào?
What are the two types of seats mentioned, and which one did Tom choose?
106
Giá vé xe bao nhiêu tiền?
How much is the bus ticket?
107
Từ thành phố Hồ Chí Minh
From Ho Chi Minh City
108
bạn
you
109
có thể
can
110
đi
travel
111
Đà Nẵng
Da Nang
112
Nha Trang
Nha Trang
113
Huế
Hue
114
Hà Nội
Hanoi
115
bằng
by
116
xe khách
passenger bus
117
hay
or
118
Từ thành phố Hồ Chí Minh bạn có thể đi Đà Nẵng, Nha Trang, Huế, Hà Nội bằng xe khách, xe lửa hay máy bay
From Ho Chi Minh City, you can travel to Da Nang, Nha Trang, Hue, or Hanoi by passenger bus, train, or airplane.
119
không
do not
120
có
have
121
thời gian
time
122
thì
then
123
Nếu bạn không có thời gian thì bạn nên đi máy bay
If you do not have time, you should travel by airplane.
124
Giá vé máy bay
Airplane ticket price
125
mắc hơn
more expensive
126
giá vé xe lửa
train ticket price
127
vì
because
128
đi bằng máy bay
traveling by airplane
129
nhanh hơn
is faster
130
và
and
131
tiện lợi hơn
more convenient
132
Giá vé máy bay mắc hơn giá vé xe lửa vì đi bằng máy bay nhanh hơn và tiện lợi hơn
Airplane tickets are more expensive than train tickets because traveling by airplane is faster and more convenient.
133
Hiện nay
Currently
134
mỗi ngày
every day
135
có
there are
136
nhiều chuyến bay
many flights
137
Tân Sơn Nhất - Nội Bài
Tan Son Nhat - Noi Bai
138
mua vé
buy tickets
139
của hãng hàng không Việt Nam
from Vietnam Airlines
140
ở số
at number
141
15B đường Đinh Tiên Hoàng
15B Dinh Tien Hoang Street
142
Quận 1
District 1
143
thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City
144
điện thoại số
phone number
145
3 8320320
3 8320320
146
Một vé máy bay khứ hồi Tân Sơn Nhất - Nội Bài
A round-trip ticket Tan Son Nhat - Noi Bai
147
giá
costs
148
4 080 000
4080000
149
Hiện nay mỗi ngày có nhiều chuyến bay Tân Sơn Nhất - Nội Bài. Bạn có thể mua vé của hãng hàng không Việt Nam ở số 15B đường Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại số 3 8320320. Một vé máy bay khứ hồi Tân Sơn Nhất - Nội Bài giá 4 080 000
Currently, there are many flights every day from Tan Son Nhat to Noi Bai. You can buy tickets from Vietnam Airlines at 15B Dinh Tien Hoang Street, District 1, Ho Chi Minh City, phone number 3 8320320. A round-trip ticket Tan Son Nhat - Noi Bai costs 4,080,000.
150
Đi bằng xe khách
Traveling by passenger bus
151
chậm hơn
slower than
152
nhưng
but
153
nhanh hơn
faster than
154
đi bằng xe lửa
traveling by train
155
Đi bằng xe khách chậm hơn đi bằng máy bay nhưng nhanh hơn đi bằng xe lửa.
Traveling by passenger bus is slower than traveling by airplane but faster than traveling by train.
156
Vé xe lửa
Train ticket
157
mắc hơn
is more expensive than
158
vé xe khách
bus ticket
159
rẻ hơn
is cheaper than
160
vé máy bay
airplane ticket
161
Vé xe lửa mắc hơn vé xe khách nhưng rẻ hơn vé máy bay.
Train tickets are more expensive than bus tickets but cheaper than airplane tickets.
162
giao thông
transportation
163
ở Việt Nam
in Vietnam
164
rất tiện lợi
very convenient
165
không còn bất tiện
no longer inconvenient
166
như trước
like before
167
Hiện nay, giao thông ở Việt Nam rất tiện lợi, không còn bất tiện như trước.
Currently, transportation in Vietnam is very convenient, no longer inconvenient like before.
168
Đi bằng xe máy
Traveling by motorbike
169
thì nhanh
is fast
170
còn đi bằng xe đạp
while traveling by bicycle
171
thì
is
172
lâu hơn
longer
173
Đi bằng xe máy thì nhanh, còn đi bằng xe đạp thì lâu hơn.
Traveling by motorbike is fast, while traveling by bicycle takes longer.
174
rẻ
cheap / inexpensive
175
xa
far
176
lâu
long (time)
177
bất tiện
inconvenient
178
nhanh
fast / quick
179
nhẹ
light (weight)
180
đắt
expensive
181
gần
near
182
nhanh
fast
183
tiện lợi
convenient
184
chậm
slow
185
nặng
heavy
186
1 vé nằm
one sleeper ticket
187
từ Sài Gòn
from Saigon
188
tới Nha Trang
to Nha Trang
189
vậy cô?
ma'am?
190
Bao nhiêu 1 vé nằm từ Sài Gòn tới Nha Trang vậy cô?
How much is a sleeper ticket from Saigon to Nha Trang, ma'am?
191
Vé xe buýt
Bus ticket
192
từ đây
from here
193
tới chợ Bến Thành
to Ben Thanh Market
194
giá bao nhiêu
how much is the price
195
vậy anh?
sir?
196
Vé xe buýt từ đây tới chợ Bến Thành giá bao nhiêu vậy anh?
How much is the bus ticket from here to Ben Thanh Market, sir?
197
Nếu chiều nay
If this afternoon
198
rảnh
free
199
thì tôi sẽ
then I will
200
đi chơi
hang out / go out
201
với mấy người bạn
with some friends
202
Nếu chiều nay rảnh thì tôi sẽ đi chơi với mấy người bạn.
If I am free this afternoon, I will hang out with some friends.
203
Nếu anh
If you (sir)
204
đi bằng máy bay
travel by airplane
205
thì anh sẽ
then you will
206
tới Hà Nội
arrive in Hanoi
207
Nếu anh đi bằng máy bay thì anh sẽ tới Hà Nội nhanh hơn đi bằng xe lửa.
If you travel by airplane, you will arrive in Hanoi faster than by train.
208
Tiểu từ
Particle
209
THÔI
THÔI
210
nhấn mạnh
emphasizes
211
giới hạn
the limit
212
của những gì
of what
213
vừa được nói đến
has just been mentioned
214
Tiểu từ "THÔI" nhấn mạnh giới hạn của những gì vừa được nói đến.
The particle "THÔI" emphasizes the limit of what has just been mentioned.
215
Còn
Remaining
216
1km
1 kilometer
217
nữa
more
218
thôi
only
219
Tôi
I
220
chỉ
only
221
5000đ
5000 dong (Vietnamese currency)
222
Tôi chỉ có 5000đ thôi
I only have 5000 dong.
223
Anh
I (used by a man addressing a woman)
224
yêu
love
225
em
you (used to address a female)
226
Anh chỉ yêu em thôi
I only love you.
227
ăn
eat
228
thịt
meat
229
Tôi chỉ không ăn thịt thôi
I just do not eat meat.
230
Cấu trúc này
This structure
231
được sử dụng
is used
232
để chỉ ra
to indicate
233
mối quan hệ
the relationship
234
giữa điều kiện
between the condition
235
Trợ từ
Particle
236
VẬY
VẬY
237
được đặt
is placed
238
ở cuối câu
at the end of a sentence
239
để hỏi rõ hơn
to ask more clearly
240
về vấn đề
about the issue
241
đang được nói đến
being discussed
242
Trợ từ "VẬY" được đặt ở cuối câu để hỏi rõ hơn về vấn đề đang được nói đến.
The particle "VẬY" is placed at the end of a sentence to ask more clearly about the issue being discussed.
243
Nếu đi bằng xe lửa thì mất 12 tiếng.
If traveling by train, it takes 12 hours.
244
có tiền
I have money
245
sẽ
will
246
đi du lịch
travel
247
nước ngoài
abroad
248
Nếu có tiền, tôi sẽ đi du lịch nước ngoài.
If I have money, I will travel abroad.
249
Ga Sài Gòn
Saigon Train Station
250
ở đâu
where
251
Ga Sài Gòn ở đâu vậy cô?
Where is Saigon Train Station, ma'am?
252
Tất cả
All / Everything
253
tiền
money
254
Tất cả bao nhiêu tiền vậy cô?
How much is everything, ma'am?
255
Anh
You (male) / Brother
256
đang
are (currently)
257
làm
doing
258
vậy?
(particle, asking clearly)
259
Anh đang làm gì vậy?
What are you doing?
260
cho
for
261
em
me (younger person)
262
Anh mua gì cho em vậy?
What did you buy for me?
263
đi
to go
264
ngày nào
which day
265
Anh muốn đi ngày nào?
Which day do you want to go?
266
Chị
You (female, older sister)
267
biết
know
268
người nào
who / which person
269
trong lớp này
in this class
270
Chị biết người nào trong lớp này?
Who do you know in this class?
271
làm bể
broke
272
cái ly
the glass
273
Dạ
No / Polite particle (respectful)
274
không
no
275
người nào
no one
276
Người nào làm bể cái ly? Dạ không người nào.
Who broke the glass? No one.
277
Lớp anh
Your class (male speaker)
278
có
has
279
bao nhiêu
how many
280
người
people
281
Lớp anh có bao nhiêu người?
How many people are in your class?
282
Lớp trưởng
Class president
283
điểm danh
takes attendance
284
xem
to see or check
285
có bao nhiêu
how many
286
bạn
friends or classmates
287
ở trong lớp
are in the class
288
Lớp trưởng điểm danh xem có bao nhiêu bạn ở trong lớp
The class president takes attendance to see how many classmates are in the class
289
Có
Are there / There are
290
có mặt
present
291
trên chuyến bay
on the flight
292
từ Hồ Chí Minh
from Ho Chi Minh
293
về Hà Nội
to Hanoi
294
Có bao nhiêu người có mặt trên chuyến bay từ Hồ Chí Minh về Hà Nội
How many people are present on the flight from Ho Chi Minh to Hanoi
295
Chiếc xe
The vehicle / The car
296
mang biển số
with license plate
297
5E
5E (license plate number)
298
tử vong
died / fatalities
299
Chiếc xe mang biển số 5E có bao nhiêu người tử vong
How many people died in the vehicle with license plate 5E