BAI 18: 抽象艺术美不美 Flashcards

1
Q

如:对有些人来说,抽象艺术没有固定艺术。

抽象

chōuxiàng

… ngược với 押金

A

trừu tượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

如:古典哲学

古典

gǔdiǎn

A

cổ điển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

如:塔里在窗前,欣赏雪影。

欣赏

xīnshǎng

ăn được xem là () một loại … ()

A

thưởng thức, đánh giá cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

如:宣布:tuyên bố

lấy tay () may .. cho bộ đội ()

A

vải bố, vải bông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

如:画布上哪些不规则的色块

规则

guìzé

A

quy tắc, phép tắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

如:线条,实在看不出来有什么意义。

线条

xiàntiáo

có tuyến như dây () với điều ()

A

đường nét, nét vẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

如:抽象画的作品中经常见到好像。。。

pài

A

phái, trường phái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

如:随更上颜料而形成的画作

rượu () đem đi … () ra nước để xua đuổi

A

rắc, vẩy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

如:介绍了制备该颜料

颜料

yánliào

A

thuốc màu, phẩm màu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

如:再有人看来极其神秘。。。

极其

jíqí

A

cực kỳ, vô cùng, hết sức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

如:科学技术并不是那么神秘

神秘

shénmì

thư kí không được bật …

A

thần bí, huyền bí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

如:一切都丑陋的可怕

丑陋

chǒulòu

đất not good () gì mà 1 () người vô ở () là nửa ô vuông ()

A

xấu xí, khó coi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

如:对命的赞美

赞美

zànměi

thấy () người ta đi trước () 2 nước là … ngợi

A

khen ngợi, ca tụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

如:研究都设计了一个有趣

设计

shèjì

A

thiết kế, xây dựng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

如:幅面

A

khổ, vải, vóc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

如:每组中一幅出自这名抽象艺术家之手

出自

chūzì

A

xuất phát từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

如:黑猩猩或者大象的涂鸦

涂鸦

túyā

trẻ nhỏ () dùng nước () vẽ … ngoạc gà ()))

A

nguệch ngoạc

18
Q

如: 一直。。。行大猩猩正在

猩猩

xīngxīng

19
Q

如:婴儿,黑猩猩或者大象的涂鸦

婴儿

yīngér

phụ nữ () sinh 2 bảo bối () là … em

A

trẻ sơ sinh

20
Q

如: 除了有两人请假,其余的人都到了

其余

qíyú

A

còn lại, ngoài ra

21
Q

如: 人员的身份出国

身份

shēnfēn

A

thân phận

22
Q

如:你在开像之前,必须在纸上签名

签名

qiānmíng

A

ký tên, ký

23
Q

如:结果究竟怎么样,还需要进一步确认

确认

quèrèn

A

xác nhận, ghi nhận, thừa nhận

24
Q

如: 出门时随手关灯。

随手

suíshǒu

A

tiện thay, thuận tay

25
# 如:不可能分辨出来 分辨 | fēnbiàn
phân biệt
26
# 如:专业**测试** 测试 | cèshī ## Footnote ... phải có quy tắc () k ún nước () có vỏ trong p.thi
kiểm tra, khảo thí, trắc nghiệm
27
# 如:艺术家**挥笔**完成了 挥 | huī ## Footnote lấy tay () ... võ cho binh () lính xem
khua, khoa, vung, múa
28
# 如:有些**可见**这次事故是因为香。。。 可见 | kějiàn
thấy rõ, thấy đủ, rõ ràng
29
# 如:**哪怕**他们不能够解释原因 哪怕 | nǎpà
cho dù, dù cho
30
# 如:他学员数的简称 元素 | yuánsù
nguyên tố
31
# 如: **调整**物价。 调整 | tiǎozhèng
điều chỉnh
32
# 如:** 静物**画 静物 | jìngwù
tĩnh vật
33
# 如:当看到画上**物体**值变化后 物体 | wùtǐ
vật thể, chất
34
# 如:不透他这话的**含意** 含意 | hányì
hàm ý, ẩn ý
35
# 如: 解释的区**域活活跃**下降了。 区域 | qùyū
khu vực, chỗ, tính khu vực
36
# 如: 他是文体**活跃**分子。 活跃 | huóyuè ## Footnote người ... nổi là người () luôn chạy ()
sinh động, sôi nổi
37
# 如:画面**布局**很美。 布局 | bùjú
bày bố, bố trí
38
# 如:至少**目前**可以这么说 目前 | mùqián
trước mắt, hiện nay
39
# 如: 没有**证据**表明黑猩猩。。。 证据 | zhèngjù
chứng cứ, bằng chứng
40
# 如:这**既是**是挑战也是自己自作。 既是 | jíshī
tức là
41
# 如:这就是**挑战**也是机会。 挑战 | tiǎozhàn
thách thức, thử thách