詞彙 Flashcards
(236 cards)
於是 yúshì
於是〔于﹣〕 yúshì thế là 1 thereupon 2 as a result 3 consequently 4 thus 5 hence
奇妙 qi2miao4
哇,太奇妙了!
các thức các dạng
各式各樣的 ge4shi4ge4yang4 all sorts of, various
thượng thanh
上聲 shǎng shēng falling and rising tone; third tone in modern Mandarin
bũm! (rớt xuống nước)
撲通 pū tōng sound of object falling into water; plop
thân gia, sui gia
thân thuộc quan hệ
親家 qìng jia parents of one’s daughter-in-law or son-in-law; relatives by marriage
他跟你有什麼樣的親屬關係呢?qin1shu3
cận niên lai
近年來 jìn nián lái for the past few years
近年 jìn nián recent year(s)
one way ticket <> round trip ticket
單程票 <> 來回票
Dānchéng piào láihuí piào
lai vãng
Yes; nghỉ tết nghỉ lễ; việc hỷ khánh
đoàn tụ
親戚跟你們家常來往嗎?Qīnqī;cháng láiwǎng ma?
是的,只要是過年過節/只要有喜慶的事,我們一定團聚在一起。xǐqìng de shì, wǒmen yīdìng tuánjù zài yīqǐ.
sướng tiêu
要不要買一本這個月的暢銷小說?chang4xiao1 bán chạy
dự bị động thân lữ quán, hotel quan quang phạn điếm, tourist hotel giá tiền ra sao, mắc không mắc? song nhân phòng, Đài tệ
你預備哪天去日本?Nǐ yùbèi nǎ tiān qù rìběn?
我打算這個月十二號動身。dòngshēn to leave, to go on a journey
你是住朋友家呢,還是住旅館呢?lǚguǎn
一家觀光飯店。Yījiā guānguāng fàndiàn.
價錢怎麼樣?貴不貴?Jiàqián zěnme yàng? Guì bù guì?
不貴,一間雙人房一天大概台幣三千六百元。Bù guì, yī jiàn shuāngrén fáng yītiān dàgài táibì sānqiān liùbǎi yuán.
trầm mê, chính xan, không khéo đã phao khí
A:噢我超沉迷的。我一天玩十五個小時,不吃正餐,不去上班。我女朋友搞不好已經拋棄我了,但我一直沒時間去看訊息。A: Ō wǒ chāo chénmí de. Wǒ yītiān wán shíwǔ gè xiǎoshí, bù chī zhèngcān, bù qù shàngbān. Wǒ nǚ péngyǒu gǎo bù hǎo yǐjīng pāoqì wǒle, dàn wǒ yīzhí méi shíjiān qù kàn xùnxí.
passenger to check in, hoạch vị cơ phiếu hành lý đều giao cho hàng không công ty thác vận hả? tùy thân mang chỗ ngồi của tôi muốn hoạch ở vị trí gần đường đi hậu cơ thất nhất lộ, all the way, bình ổn say cơ; terribly, seriously không quan hệ gì, giáng lạc, toàn hảo hải quan kiểm tra hành lý thượng thuế
乘客 cheng2ke4 去劃為 Qù huà wèi 機票 jīpiào 行李都交給航空公司託運嗎jiāo;hángkōnggōngsī tuōyùn 隨身帶的東西 Suíshēn dài de dōngxī 我的座位要劃在靠走道的位置。kào zǒudào de wèizhì. 候機室 Hòu jī shì 一路上飛機還平穩嗎?Yi2lù shàng fēijī hái píngwěn ma? 很不平穩,我太太暈機,吐得很厲害。yùnjī, tǔ 沒什麼關係了。飛機一降落,我就全好了。jiàngluò 海關檢查行李順利嗎?Hǎiguān jiǎnchá xínglǐ shùnlì ma? 因為我們沒有需要上稅的東西,所以很快就好了shuì
du vịnh kỹ thuật là nhất lưu, nhất định năng bả nị giáo hội
tự do thức, tư thế
sơ học, ếch thức
我的游泳技術是一流的,一定能把你教會。Wǒ de yóuyǒng jìshù shì yīliú de, yīdìng néng bǎ nǐ jiàohuì.
我想學自由式,姿勢比較好看。zìyóu shì, zīshì
對初學的人來說,還是先學蛙式比較好。chūxué,wā shì
dao ngôn
tiểu đạo tiêu tức
A: 嘿,你有聽到裁員的謠言嗎?cai2yuan2 tài viên; yao2yan2 dao ngôn
B: 我上星期就聽到小道消息了。tiểu đạo tiêu tức
niên hóa đại nhai
快過年了,年貨大街活動開鑼了。
Kuài guòniánle, niánhuò dàjiē huódòng kāiluóle.
dạng dạng bất khuyết
媽媽樣樣不缺,實在很難決定。que1
đi trễ về sớm
他從來不遲到,也不早退。chi2, tui4
đảo thoái
A: 你看這裡,為什麼這個人要倒退走進這個門?dao4tui4
ác mộng
噩夢 shénme èmèng?
khốn hoặc, bối rối
困惑 kùnhuò
xử nữ
處女 chǔnǚ virgin; not yet married
ủy uyển cự tuyệt
委婉 dànshì wǒ kěyǐ wěiwǎn jùjué jiārù ủy uyển tactful
văn ngôn văn (cổ văn) opp. bạch thoại văn
就是 一個古典文學裡面的女主角名叫:林黛玉 講話都講 文言文(就是古文) 很難懂 gǔdiǎn wénxué lǐmiàn de nǚ zhǔjiǎo míng jiào: Líndàiyù jiǎnghuà dōu jiǎng wényánwén (jiùshì gǔwén) hěn nán dǒng