越漢 Flashcards
(143 cards)
不一樣的用法
đinh ninh
bộ sậu
tình tự
cường điệu
đương đầu
thưởng thức
bất quá (cùng lắm)
quý trọng 管下家吃的到吃不到 "khám bịnh" trường hợp tương quan, thay vì "liên quan" phiên hướng, thay vì "thiên hướng"
xuyên việt
叮嚀 ding4ning2 ♦ Dặn dò. ♦ Kĩ lưỡng. ♦ Để ý cẩn thận.
大豐文旦小叮嚀:
步驟 bu4 zhou4/zou4tw procedure; step
處理三步驟:
我打網球之後 真的比較不會有情緒問題 qing2xu4 mood, state of mind; 情緒極端不穩定 jíduān bù wěndìng
再次強調 nhấn mạnh lần nữa
除非鴻運當頭 Chúfēi hóngyùn dāngtóu tới ngay mặt
嘗試 chang2shi4 to try
不過 nhưng mà; chẳng qua
A: 是啦,只不過跟我期待的不一樣。qi2dai4
precious 貴重的禮物
等一下跟Dr. Fruit去看病之後 我想去看磁磚 cí zhuān
如果覺得場合venue很重要,就要舒服的才去chang2he2
我可以去問律師看看 相關問題
A: 如果真的要買紙本書,我比較偏向到實體書店去買,雖然稍微貴一點,可是這樣書店才能夠生存下來。
A: 在越南過馬路好可怕,都沒有任何行人穿越道耶。chuan1yue4 băng qua
七八接拍吸殺抓聽廳發說究約出屈鴨黑蝦失汁抽屋粥松忽逼積胞殳夕慌激析搭哭曲郭曰拼託織教v. 濕缺殊鯨捉督戚跡悉癶嬌應呆卑
犒醬棍燉幻忘跳抱
推拉貼摸撐擔v. 桌撕顆削撥攤禿瞎凹爹叉淹醃滴夭腔煽
Qībā jiē tiếp pāi phách vỗ tát đập xī hấp shā zhuā trảo tīng tīng fā shuō jiū cứu yuē chū qū (bất) khuất yā hēi xiā hà shī zhī chấp chōu trừu wū zhōu chúc sōng tùng hu1 hốt bī bức jī tích (lũy) bāo bào shū thù xī huāng hoảng jī kích (liệt) xī dā kū qū guō yue1 viết pin1 bính ghép tuo1 thác zhi1 (tổ) chức jiao1 shi1 thấp que1 khuyết shu1 thù jing1 kình zhuo1 tróc, nắm chặt du1 đốc qi1 (thân) thích ji1 (tung) tích xi1 (tường) tất bo1 bát shu1 jiao1 kiều ying1 ứng dai1 ngốc bei1 bỉ
kao4 khao jiàng gùn côn dùn đun huan4 hoang (tưởng) wang4 tiao4 khiêu bào bão
tui1 đẩy lā kéo tiē dán mo1 mò cheng1 chống, chịu dān đảm, gánh zhuō cái bàn si1 xé ke1 trái/hột/viên xiao1 gọt (xue4 tước) bo1 bóc (tách) tan1 bày tū trọc xiā mù āo lõm diē tía chā nĩa yān ngập yan1 ướp di1 giọt yao1 yểu qiang1 giọng shan1 v. quạt
鎮直值置長張帳稚竹知智住治狀裝豬抓朝斬重珍哲爭築徵兆展鄭逐丈仗杖召緻爪
Zhèn trấn zhí zhí trị zhì (vị) trí zhǎng trưởng zhāng trương zhang4 trướng zhì (ấu) trĩ zhú zhī zhì trí zhù zhì trị zhuàng trạng zhuāng trang zhū trư zhuā trảo zhao1 triêu zhǎn zhòng zhen1 trân zhe2 triết zheng1 zhu2 (kiến) trúc zheng1 trưng zhao4 triệu zhan3 triển zhèng trịnh zhu2 trục (lợi) zhang4 trượng zhao4 triệu zhi4 trí zhao3 trảo
chiêm chiếp kêu (trên cành)
燕子
咦
啾啾叫 jiu1jiu1
yan4zi chim én
yi2 “Ý”
來作伴
lai2zuo4ban4 lại làm bạn
打 da3
tá, dozen 一打鉛筆, 一打可樂,
香蕉
xiang1jiao1 chuối hương
包
報
bao1 bao
bao4 báo
搞丟 tôi nghĩ chắc là quên trên xe rồi
A: 我又搞丟一把雨傘了,我想應該是忘在公車上了。gao3 diu1 làm mất
替
ti4 thế
問路
wen4lu4 hỏi đường
玩野了 ye3 dã
玩瘋了 feng1
?想瘋了
?急瘋了 ji2 cấp
chơi dại
chơi khùng
錯了
對了
看錯了;寫錯了;說錯了
說對了
tươi sáng
鮮亮 xian1liang4
彩虹🌈越鮮亮、我越想把它畫下來。cai3hong2
che
che kín
遮 zhe1; 遮陽帽
太陽讓烏雲遮住了。
làm ra
做出 zuo4chu1
雖然你只買了一條魚,但是我能用它做出三樣菜。yang4
(được) đặng <> không đặng
một mình mà có thể
hòm sách
咬不動 yao2; 推不動 tui1 thôi, đẩy; 跳不動; 走不動; 背不動 bei4; 搬不動
大牛搬得動嗎?他的力氣大,一個人就能搬動這箱書。
buồng tim
心房
có dư
有餘 you3yu2
lâu lắm lâu lắm rồi
我想買那個玩具,已經想了好/很久好/很久了。
(thuộc, nhớ) làu
牢 lao2 lao, chắc, cứng, tù
朋友的電話,他全都記得牢牢的。
làm ngã bình hoa
誰把花瓶弄到了?hua1ping2; nong4dao3
hôm nay đi không được cannot make it
對不起,我的車壞了,今天去不了了。
hoan hô; ngậm “chặt” miệng; cần tôi làm việc gì
B: 好哇,我會閉緊嘴巴。但你需要我做什麼呢?hao3wa1 hurray; bi4; jin3 “chặt”; zui3ba