談話 Flashcards
(204 cards)
請妳到我家 來 吃點心。
請妳到我家 來 吃點心。
從現在開始
B: 從現在開始,我罰你只能用這把粉紅色的凱蒂貓雨傘。fa2 phạt; fen3hong2se4; Kai3di4Mao4
的消息真令人難過
A: 聽到資深藝人孫越上週過世的消息真令人難過。zi1shen1 veteran; yi4ren2 nghệ nhân; Sun1; guo4shi4; xiao1xi5/tw2 tiêu tức, news; ling4
嘻嘻 xi1xi1
laugh, giggle
意見相左 yi4jian4 xiang1zuo3
B: 但萬一我們意見相左怎麼辦?我們搞不好最後會在辦公室裡面大吵一架。xiang1zuo3; gao3; chao3; jia4
求
繞
報答
求求您、饒了我、求求您、饒了我、我以後一定報答您、一定報答您…
qiu2; rao2 tha; bao4da2
馬上就要到了
決定好要…
A: 地方選舉馬上就要到了,你決定好要怎麼投票了嗎?xuan3ju3 tuyển cử; tou2piao4 đầu phiếu
有點像是
她有點像是黑馬,我覺得她很可能會突破重圍。có chút giống như; tu2po4 đột phá; chong2wei2 trùng vi “vây”
等到最後一分鐘
A: 我還沒決定耶。我通常都會等到最後一分鐘,到投票所時才決定。tou2piao4 suo3
幫我一個大忙 huge favor; hoan tống hội; cần nị giúp tôi giữ bí mật
A: 你可以幫我一個大忙嗎?我想要幫Sarah辦一個歡送會,需要你幫我保守秘密。huan1song4; bao3shou3 mi4mi4
Thiệt hả? Tình huống có tệ thêm?
B: 真的嗎?情況有多糟?qing2kuang4; zao1
được rồi, (hoà giải, dàn xếp)
tụi mình ai cũng đừng ganh tị ai
好了、我們誰都別羨慕誰、我覺得我們都很厲害!xian4mu4 ganh tị, ngưỡng mộ
Nhận ra
看得出來!看得出來!
電話裡的那個人,你聽得出來是誰嗎?
妳喝得出這是什麼湯來嗎?tang1
你連你自己都認不出來嗎?
có thể hai ly đều muốn được không?
可以兩杯都要嗎?
Đừng cái miệng nói nói mà thôi, nhất định phải ra tay đi làm.
別嘴巴說說而已,一定要動手去做。
không thân lắm
我跟他不太熱,我們只是普通朋友而已。
giận hả? giỡn chơi mà thôi, đừng tưởng thiệt!
你生氣啦?我只是開玩笑而已,別當真!
từ đâu có được?
B : 嗯,這是我吃過最好吃的巧克力了,你從哪裡得到的啊?dedao4 not de2dao4?
nếu mà / nếu không tại
要是手 能 寫快點兒,我 就不會 這麼緊張 了。
要不是 眼睛看錯題目,我早 就 寫完 了!
đều tại tôi không tốt, lần sau… sẽ chuẩn bị trước
都是我不好,下次考試,我會提早準備的。ti2zao3
đáp đúng
sai ở chỗ nào.. lần sau không tái phạm
我沒答對,你怎麼說我成功了?da2dui4
因為你知道你錯在哪裡,下次不會再犯了。fan4
phải thêm đi động, đi động (walk around)
mới có thể khỏe (hết bịnh) nhanh
醫生說,我現在 得 多走動走動,才能好得快。
không bao lâu là bắt đầu mưa xuống rồi
bắt đầu khỏe trở lại
烏雲來了,沒多久就 下起雨來了。
天氣暖和起來了,他的身體也慢慢好起來了。nuan3huo nice and warm
不良 bu4liang2 bất lương
別吃太快!吃慢點兒,才不會消化不良。xiao1hua4