BÀI 9:DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN Y TẾ Flashcards

1
Q
  1. Hội nghị về dân số và phát triển toàn thế giới họp tại Cairo, Ai Cập đã đưa ra định nghĩa về sức khỏe
    vào năm nào ?
    a. 1974
    b. 1984
    c. 1994
    d. 2004
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Theo định nghĩa sức khỏe bao gồm các thành phần nào sau đây ?
    a. Thể chết
    b. Tinh thần
    c. Xã hội
    d. Tất cả đều đúng
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Y học là ngành khoa học có nhiệm vụ là :
    a. Hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân
    b. Nghiên cứu dự phòng, chửa khỏi và giảm bớt tác động của các biểu hiện rối loạn, bệnh tật ảnh hưỡng đến sức khỏe
    c. Hệ thống tổ chức thực hiện là biện pháp cụ thể đặc biệt là biện pháp kỹ thuật để dự phòng
    d. Giảm bớt tác động của biểu hiện rối loạn, hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Y tế là hệ thống tổ chức thực hiện là biện pháp cụ thể, đặc biệt là :
    a. Hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân
    b. Nghiên cứu dự phòng, chửa khỏi và giảm bớt tác động của các biểu hiện rối loạn, bệnh tật ảnh hưỡng đến sức khỏe
    c. Hệ thống tổ chức thực hiện là biện pháp cụ thể đặc biệt là biện pháp kỹ thuật để dự phòng, chữa
    bệnh, chăm sóc sức khỏe nhân dân
    d. Giảm bớt tác động của biểu hiện rối loạn, hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Y học và y tế là hai mặt hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân. Y học di sâu vào vấn đề nghiên cứu về …Y tế đi sâu vào các biện pháp như thế nào ?
    a. Y học đi sâu vào vấn đề nghiên cứu về thực hành còn y tế đi sâu vào các biện pháp tổ chức chỉ
    đạo, thực hiện cụ thể phòng chữa bệnh trong cuộc sống
    b. Y học đi sâu vào vấn đề nghiên cứu lý thuyết còn y tế đi sâu vào các biện pháp tổ chức, chỉ đạo,
    thực hiện cụ thể phòng chữa bệnh trong cuộc sống
    c. Y học đi sâu vào vấn đề nghiên cứu về biện pháp kỹ thuật để dự phòng, chữa bệnh, chăm sóc cho
    sức khỏe cho nhân dân còn y tế đi vào sâu vào chỉ đạo, thực hiện phòng chữa bệnh trong cuộc
    sống
    d. Tất cả đều đúng
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Sự phát triển của hệ thống y tế của mỗi quốc gia phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Chọn câu sai :
    a. Điều kiện vệ sinh môi trường, tình hình phát triển dân số
    b. Chính sách nhà nước đối với y tế và các đều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân
    c. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
    d. Sức khỏe, tình trạng mắc bệnh, nhu cầu về kế hoạch hóa gia đình phụ thuộc rất lớn vào độ tuổi,giới tính
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Sự phát triển của hệ thống y tế của mỗi quốc gia phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Chọn câu đúng
    nhất :
    a. Điều kiện vệ sinh môi trường, trình độ phát triển kinh tế
    b. Chính sách nhà nước đối với y tế và các đều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân, tình hình phát
    triển dân số
    c. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội , điều kiện vệ sinh môi trường
    d. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện vệ sinh môi trường, tình hình phát triển dân số, chính sách nhà nước đối với y tế và các điều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Những thành tựu ngành y tế có thể làm đảo lộn quá trình sinh sản truyền thống của loài người, chọn
    câu sai :
    a. Việc chữa vô sinh
    b. Tự cho ra đời những đứa trẻ trong ống nghiệm
    c. Kế hoạch hóa gia đình
    d. Hình thành dịch vụ đẻ thuê
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Có thể nói, trong việc hạn chế mức sinh, y tế đóng vai trò :
    a. Trực tiếp
    b. Gián tiếp
    c. Trực tiếp và quyết định cuối cùng
    d. Gián tiếp và quyết định cuối cùng
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Hệ thống y tế đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe thì quy mô của nó phải tương
    xứng với :
    a. Tần số xuất hiện bệnh nhu cầu đến hệ thống y tế
    b. Cung cấp đủ giường bệnh cho cộng đồng
    c. Dân số, nhu cầu đối với các dịch vụ y tế
    d. Hệ thống y tế phát triển rộng khắp từ trung ương đến địa phương
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Để đảm bảo trình độ y tế không bị giảm sút thì quy mô cán bộ y tế, số bệnh viện, trạm y tế xã và các
    phương tiện y tế phải :
    a. Luôn hiện đại và tiện nghi
    b. Gia tăng cùng với tỷ lệ nhu cầu
    c. Đạt mức 1 bác sĩ phụ vục cho 1.659 người dân
    d. Được đầu tư chiếm khoảng 10% ngân sách nhà nước
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Số cầu có thể xác định theo công thức sau :
    a. H =D.P
    b. D = H.P
    c. P = D.H
    d. Tất cả đều sai
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Năm 2005, số cán bộ y tế là 259.000 người, riêng bác sĩ và dược sĩ ( đại học và sau đại học ) là :
    a. Trên 50.000 người
    b. Dưới 55.000 người
    c. Dưới 60.000 người
    d. Trên 60.000 người
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Y tế tác động đến mức sinh, chọn câu sai :
    a. Thành tựu của ngành y tế đã cho phép loài người chủ động lựa chọn số con và khoảng cách giữa các lần sinh
    b. Y tế đóng vai trò gián tiếp và quyết định trong việc hạn chế mức sinh
    c. Vì mọi giải pháp kinh tế - xã hội, tuyên truyền, giáo dục, hành chính, pháp luật mới tác dụng tới ý thức, chỉ có y tế mới giúp trực tiếp đến hành động hạn chế sinh đẻ
    d. Ngành y tế đã tạo ra phương tiện, phương pháp hạn chế sinh đẻ và tổ chức dịch vụ tránh thai,
    tránh đẻ
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Ở Việt Nam, ngành y tế hàng năm cho hàng triệu người là :
    a. Dịch vụ khám chữa bệnh BHYT
    b. Tiêm ngừa vaccine
    c. Dịch vụ KHHGĐ
    d. Tất cả đều đúng
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Năm 1992, số phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ áp dụng các biện pháp tránh thai chiếm :
    a. 54,2%
    b. 52,4%
    c. 25,4%
    d. 42,5%
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Công tác chăm sóc sức khỏe và bảo vệ bà mẹ trẻ em được tăng cường làm giảm mức chết ở trẻ sơ sinh cũng đã …. góp phần làm giảm mức sinh
    a. Trực tiếp
    b. Gián tiếp
    c. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp
    d. Tất cả đều đúng
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Nhiều công trình nghiên cứu đã chỉ rõ, một trong những nguyên nhân thúc đẩy bà mẹ đẻ nhiều là :
    a. Tư tưởng trọng nam khinh nữ
    b. Muốn nhiều con càng tốt
    c. Dự phòng khi con bị chết
    d. Tất cả đều đúng
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Nếu sự tác động của ngành y tế tới mức sinh chỉ giới hạn đối với những người trong độ tuổi sinh đẻ thì trong việc tác động làm giảm mức chết nó liên quan đến :
    a. Mọi phụ nữ
    b. Mọi trẻ em
    c. Mọi người , mọi lứa tuổi
    d. Tất cả đều đúng
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Y tế tác động đến mức chết :
    a. Trẻ em được tiêm chủng phòng các bệnh như bạch hầu, ho gà, uốn ván, lao, sởi, bại liệt, viêm gan B, tỷ lệ mắc bệnh giảm nhiều
    b. Người lớn : y tế đã chữa được nhiều loại bệnh gây tử vong cao như : lao sốt rét, uốn ván, tim
    mạch, viêm não siêu vi trùng, …từ đó giảm mức chết và tăng tuổi thọ trung bình
    c. Khoa học kỹ thuật phát triển, ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trong chẩn đoán điều trị ( CT Scaner,
    MRI, nội soi, …)
    d. Tất cả đều đúng
A

d

21
Q
  1. Theo nghiên cứu của Viện Dinh dưỡng : năm 1990 phụ nữ nông thôn Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ thiếu máu dưới ngưỡng y tế thế giới là :
    a. 51,1%
    b. 51,2%
    c. 51,3%
    d. 51,4%
A

c

22
Q
  1. Một nghiên cứu về sức khỏe phụ nữ Việt Nam của Viện vệ sinh dịch tễ thực hiện năm 1985 – 1987 cho thấy, thể lực phụ nữ yếu , tình trạng bệnh tật và ốm yếu khá phổ biến. Tỷ lệ mắc bệnh phụ khoa
    lứa tuổi 15 – 49 là :
    a. 40%
    b. 50%
    c. 60%
    d. 70%
A

b

23
Q
  1. Dân số trong độ tuổi lao động là :
    a. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định : 15 –
    64 nam, 15 – 59 nữ, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường cao hơn 5 tuổi
    b. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định : 15 –
    64 nam, 15 – 59 nữ, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường thấp hơn 5 tuổi
    c. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định : 15 –
    64 nữ, 15 – 59 nam, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường cao hơn 5 tuổi
    d. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định : 15 –
    64 nữ, 15 – 59 nam, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường cao hơn 5 tuổi
A

b

24
Q
  1. Dân số hoạt động kinh tế bao gồm :
    a. Người có thể cung cấp sức lao động cho các hoạt động sản xuất ra các hàng hóa kinh tế hoặc các
    dịch vụ trong khoảng thời gian lựa chọn đối với cuộc điều tra kể cả những người làm trong lĩnh
    vực dân sự và trong các lực lượng vũ trang
    b. Người làm việc nhà, học sinh sinh viên
    c. Người hưởng lợi tức, thu nhập mà không phải làm việc do đầu tư, tài sản cho thuê, tiền bản
    quyền phát minh sáng chết, quyền tác giả hay hưởng thụ do các năm làm việc trước đó
    d. Những người khác: nhận được trợ cấp, các hỗ trợ có tính chất tư nhân khác và những người
    không thuộc một lớp nào trong các lớp người kể trên, ví dụ trẻ em
A

a

25
Q
  1. Dân số không hoạt động kinh tế bao gồm , chọn câu sai :
    a. Người có thể cung cấp sức lao động cho các hoạt động sản xuất ra các hàng hóa kinh tế hoặc các
    dịch vụ trong khoảng thời gian lựa chọn đối với cuộc điều tra kể cả những người làm trong lĩnh
    vực dân sự và trong các lực lượng vũ trang
    b. Người làm việc nhà, học sinh sinh viên
    c. Người hưởng lợi tức, thu nhập mà không phải làm việc do đầu tư, tài sản cho thuê, tiền bản
    quyền phát minh sáng chết, quyền tác giả hay hưởng thụ do các năm làm việc trước đó
    d. Những người khác: nhận được trợ cấp, các hỗ trợ có tính chất tư nhân khác và những người
    không thuộc một lớp nào trong các lớp người kể trên, ví dụ trẻ em
A

a

26
Q
  1. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động thô là :
    a. Tỷ số giữa dân số HĐKT và không HĐKT (%)
    b. Tỷ số giữa dân số KHĐKT và HĐKT (%)
    c. Tỷ số giữa dân số HĐKT và tổng số dân (%)
    d. Tỷ số giữa dân số KHĐKT và tổng số dân (%)v
A

c

27
Q
  1. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động chung :
    a. Là tỷ số giữa số người HĐKT và tổng số dân (%)
    b. Là tỷ số giữa người KHĐKT và tổng số dân (%)
    c. Là tỷ số giữa người HĐKT và số người ở trên một độ tuổi nào đó (%)
    d. Là tỷ số giữa người KHĐKT và số người ở trên một độ tuổi nào đó (%)
A

c

28
Q
  1. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đặc trưng theo giới và tuổi :
    a. Tử số là số người tham gia HĐKT ở 1 độ tuổi của 1 giới, mẫu số là số dân tương ứng ở độ
    tuổi/nhóm tuổi của giới đó.
    b. Tử số là số người tham gia KHĐKT ở 1 độ tuổi của 1 giới, mẫu số là số dân tương ứng ở độ
    tuổi/nhóm tuổi của giới đó.
    c. Tử số là số người tham gia HĐKT ở 1 độ tuổi của 2 giới, mẫu số là số dân tương ứng ở độ
    tuổi/nhóm tuổi của nhóm dân số đó.
    d. Tử số là số người tham gia HĐKT ở 1 độ tuổi của 2 giới, mẫu số là số dân tương ứng ở độ
    tuổi/nhóm tuổi của nhóm dân số đó.
A

a

29
Q
  1. Ảnh hưởng của gia tăng dân số đến tăng trưởng kinh tế :
    a. Các nước chậm phát triển có mức bình quân GNP/đầu người rất thấp thì tỷ lệ gia tăng dân số rất
    cao
    b. Các nước phát triển, mức GNP/đầu người rất cao, song tỷ lệ tăng dân số rất thấp, đặc biệt là tỷ lệ
    chết
    c. Các nước chậm phát triển có mức bình quân GNP/đầu người rất thấp thì tỷ lệ gia tăng dân số mức
    trung bình
    d. Các nước phát triển, mức GNP/đầu người rất cao, song tỷ lệ tăng dân số rất thấp, đặc biệt là tỷ lệ
    chết
A

a

30
Q
  1. Ảnh hưởng của nền kinh tế đến gia tăng dân số,chọn sai :
    a. kinh tế phát trển tạo điều kiện vất chất để đây mạnh công tác giáo dục, y tê. Khi GD và YT được đẩy mạnh thì sẽ nâng cao nhận thức của người dân cũng như hiểu biết về kỹ thuật hạn chế sinh
    đẻ, nhờ vậy giảm tỷ lệ sinh
    b. Nền kinh tế phát triển áp dụng KHKT hiện đại, buộc người lao động phải có trình độ. Chú ý đến nâng cao trình độ hay ‘’mặt lượng’’ của con cái hơn là mặt chất. (chất hơn lượng)
    c. Ở các nước có nền kinh tế phát triển thì chế độ BHXH và phúc lợi khá tốt nên cha mẹ không phải lo thiếu chỗ dựa khi về già. Do vậy, nhu cầu nhiều con, đặc biệt là con trai giảm thấp
    d. Các chính sách kinh tế có tác động mạnh mẽ đối với thái độ, hành vi dân số
A

b

31
Q
  1. Mức sống là :
    a. Là trình độ thỏa mãn những nhu cầu về vật chất và tinh thần của mọi thành viên trong xã hội
    b. Là sự cần thiết được đảm bảo bằng các điều kiện vật chất và tinh thần nhằm thỏa mãn những đòi
    hỏi của con người để họ tồn tại và phát triển trong những điều kiện kinh tế - xã hội nhất định
    c. Tất cả đều đúng
    d. Tất cả đều sai
A

a

32
Q
  1. Nhu cầu là :
    a. Là trình độ thỏa mãn những nhu cầu về vật chất và tinh thần của mọi thành viên trong xã hội
    b. Là sự cần thiết được đảm bảo bằng các điều kiện vật chất và tinh thần nhằm thỏa mãn những đòi
    hỏi của con người để họ tồn tại và phát triển trong những điều kiện kinh tế - xã hội nhất định
    c. Tất cả đều đúng
    d. Tất cả đều sai
A

b

33
Q
  1. Đói nghèo tuyệt đối là :
    a. là tình trạng 1 bộ phận dân cư không được hưởng những nhu cầu cơ bản tối thiểu nhằm duy trì
    cuộc sống.
    b. là tình trạng 1 bộ phận dân cư có mức sống dưới mức trung bình của cộng đồng (đói nghèo tương
    đối)
    c. là tình trạng 1 bộ phận dân cư không được hưởng những nhu cầu cơ bản tối đa nhằm duy trì cuộc
    sống.
    d. là tình trạng 1 bộ phận dân cư có mức sống trên mức trung bình của cộng đồng
A

a

34
Q
  1. Chỉ tiêu đói nghèo theo WB là :
    a. 0,5 USD/người/ngày
    b. 1 USD/người/ngày
    c. 2 USD/người/ngày
    d. 10 USD/người/ngày
A

b

35
Q
  1. Theo quyết định 17/2005/QĐ-TTg cho giai đoạn 2006 – 2010 quy định chi tiêu đói nghèo ở nông
    thôn là :
    a. ≤ 50.000đ/người/ngày
    b. ≤ 100.000đ/người/ngày
    c. ≤ 200.000đ/người/ngày
    d. ≤ 260.000đ/người/ngày
A

c

36
Q
  1. Theo quyết định 17/2005/QĐ-TTg cho giai đoạn 2006 – 2010 quy định chi tiêu đói nghèo ở nông
    thôn là :
    a. ≤ 50.000đ/người/ngày
    b. ≤ 100.000đ/người/ngày
    c. ≤ 200.000đ/người/ngày
    d. ≤ 260.000đ/người/ngày (thành thị)
A

c

37
Q
  1. Dân số và môi trường :
    a. Luôn có mối quan hệ mật thiết với nhau
    b. Là một phần tử trong hệ thống dân số (môi trường)
    c. Dân số luôn có tác dộng tiêu cực và tích cực đến môi trường
    d. Ngược lại, khi môi trường bị ô nhiễm do bàn tay con người thì lại là chính con người phải gánh
    chịu các hậu quả đó
A

d

38
Q
  1. Do sử dụng nước bẩn đã gây ảnh hưởn xấu tới sức khỏe của 20% dân số và là nguyên nhân gây tử
    vong cho bao nhiêu trẻ em mỗi năm :
    a. 10 triệu
    b. 12 triệu
    c. 15 triệu
    d. 20 triệu
A

c

39
Q
  1. Ở nước ta, từ 1943-1981 : dân số tăng lên bao nhiêu lần thì diện tích rừng :
    a. Tăng lên bấy nhiêu lần
    b. Giảm đi bấy nhiêu lần
    c. Tăng theo cấp số cộng
    d. Tăng theo cấp số nhân
A

b

40
Q
  1. Dân số Việt Nam dùng nguồn nước nhiễm thạch tín khoảng :
    a. 19%
    b. 20%
    c. 21%
    d. 22%
A

c

41
Q
  1. Tác động của giáo dục đối với mức sinh là ,chọn sai:
    a. KHHGĐ không là kiến thức bản năng. Kiến thực này có được nhờ truyền thông giáo dục.
    b. Trình độ học vấn càng cao thì tỷ lệ các cặp vợ chồng sử dụng các biện pháp tránh thai càng lớn và kết quả tất yếu là số con càng ít
    c. Mức sinh tỷ lệ thuận với trình độ học vấn (tỷ lệ nghịch)
    d. Ở châu Á, trình độ học vấn của phụ nữ ảnh hưởng rõ rệt tới mức sinh từ khi phụ nữ học hết cấp I và chuyển sang cấp II
A

c

42
Q
  1. Tác động của giáo dục đối với mức chết :
    a. Giáo dục có ảnh hưởng tích cực đến tỷ lệ tử vong của trẻ em nhất là tử vong của trẻ sơ sinh
    b. Bà mẹ có trình độ học vấn luôn sử dụng có hiệu quả các biện pháp tránh thai nên tránh được đẻ
    dày; đẻ dày làm bà mẹ yếu, nguy cơ tử vong cao.
    c. Trình độ văn hoá của mẹ ảnh hưởng tới lựa chọn cơ sở y tế, quyết định đúng đắn khi đi KCB,
    nhập viện
    d. Tất cả đều đúng
A

d

43
Q
  1. Ảnh hưởng của giáo dục đến di cư, chọn sai :
    a. Giáo dục thúc đẩy sự di cư từ nông thôn ra thành thị
    b. Những người có học vấn cao thường có xu hướng di cư từ nông thôn ra thành thị
    c. Giáo dục cũng có tác động đối với sự di chuyển dân cư từ miền núi xuống miền xuôi
    d. Giáo dục cũng có tác động đối với sự di chuyển dân cư từ miền xuôi lên miền núi
A

c

44
Q
  1. Dân số Việt Nam trẻ, theo tổng điều tra dân số năm 1989 nước ta thì dân số với lứa tuổi 0-14 chiếm :
    a. 39,91%
    b. 31,99%
    c. 39,19%
    d. 30,99%
A

c

45
Q
  1. Theo tổng điều tra dân số năm 1989, dân số từ 60 tuổi trở lên chiếm :
    a. 5,0%
    b. 6,0%
    c. 7,0%
    d. 8,0%
A

c

46
Q
  1. Theo nhiều nghiên cứu của ngành y tế thì mô hình bệnh tật trẻ em nước ta cũng như các nước đang
    phát triển. Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em từ 0-5 tuổi chiếm :
    a. 32%
    b. 43%
    c. 52%
    d. 60%
A

c

47
Q
  1. Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống y tế? chọn câu ít đúng nhất
    a. Cơ cấu dân số
    b. Phân bố địa lý của dân số
    c. Kế hoạch hóa gia đình
    d. Sự phân hóa giàu nghèo
A

d

48
Q
  1. Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống y tế? chọn câu ít đúng nhất
    a. Cơ cấu dân số
    b. Phân bố địa lý của dân số
    c. Kế hoạch hóa gia đình
    d. Sự phát triển khoa học kỹ thuật
A