BÀI 5 MỨC CHẾT VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG Flashcards

1
Q
  1. Khái niệm chết được Liên hiệp quốc và WHO thống nhất định nghĩa như sau :
    a. Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua
    b. Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chng và từng người nói riêng
    c. Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra
    d. Tất cả đều đúng
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Theo Liên hiệp quốc, sự kiện sinh sống là :
    a. Lấy ra khỏi cơ thể người mẹ một sản phẩm thai nghén sau một thời gian mang thai
    b. Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua
    c. Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chng và từng người nói riêng
    d. Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai sớm khi :
    a. < 1 tuần
    b. < 12 tuần
    c. < 20 tuần
    d. < 42 tuần
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai trung bình khi :
    a. 1 – 4 tuần
    b. 4 – 12 tuần
    c. 12 – 20 tuần
    d. 20 – 28 tuần
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai muộn khi :
    a. 12 – 20 tuần
    b. 20 – 28 tuần
    c. > 28 tuần
    d. > 42 tuần
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Chết sớm sau khi sinh - sơ sinh (neonatal death): Là sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ khi
    con người được sinh đến khi tròn bao nhiêu ngày tuổi ?
    a. 1 ngày tuổi
    b. 14 ngày tuổi
    c. 27 ngày tuổi
    d. 30 ngày tuổi
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Chết muộn sau khi sinh (post-neonatal death): chết xảy ra trong mấy tháng sau sinh trước khi tròn
    một tuổi.
    a. 9 tháng
    b. 10 tháng
    c. 11 tháng
    d. 12 tháng
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Chết trẻ em từ 1-4 tuổi (juvenile death) là :
    a. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
    b. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 48 tháng tuổi
    c. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
    d. Tất cả đều đúng
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Chết trẻ em dưới 5 tuổi là :
    a. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
    b. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 60 tháng tuổi
    c. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
    d. Tất cả đều đúng
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Sự cần thiết nghiên cứu mức chết là :
    a. Đánh giá mức chết của nhóm dân cư
    b. Tìm nguyên nhân của chết, tìm cách tác động giảm mức chết
    c. Những ảnh hưởng ( tăng dân số, cơ cấu, dự báo dân số, phát triển kinh tế xã hội, chương trình
    YTCC giảm mức chết, bảo hiểm xã hội )
    d. Tất cả đều đúng
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Tỷ suất chết thô (CDR : Crude Death Rate ) là :
    a. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 phụ nữ
    b. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 người dân
    c. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 100 người dân
    d. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 trẻ em sinh ra sống
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. CDR là :
    a. Tỷ suất chết thô
    b. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
    c. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
    d. Tỷ số chết mẹ
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. ASDRx là :
    a. Tỷ suất chết thô
    b. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
    c. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
    d. Tỷ số chết mẹ
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. IMR là :
    a. Tỷ suất chết thô
    b. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
    c. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
    d. Tỷ số chết mẹ
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. MMR là :
    a. Tỷ suất chết thô
    b. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
    c. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
    d. Tỷ số chết mẹ
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Công thức tính tỷ suất chết thô là :
    a.
    𝐷0
    𝑥1000
    𝐵
    b. 𝐷 𝑥1000
    𝑃
    c.
    𝐷𝑋
    𝑥1000
    𝑃𝑥
    d. Tất cả đều sai
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Công thức tính tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là :
    a.
    𝐷0
    𝑥1000
    𝐵
    b. 𝐷 𝑥1000
    𝑃
    c.
    𝐷𝑋
    𝑥1000
    𝑃𝑥
    d. Tất cả đều sai
A
18
Q
  1. Công thức tính tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi là :
    a.
    0
    𝑥1000
    𝐵
    b. 𝐷 𝑥1000
    𝑃
    c.
    𝐷𝑋
    𝑥1000
    𝑃𝑥
    d. Tất cả đều sai
A
19
Q
  1. Chỉ tiêu tốt nhất để đo lường mức chết trẻ em là :
    a. Tỷ suất chết thô
    b. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
    c. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
    d. Tất cả đều đúng
A

b

20
Q
  1. Chỉ số nào phản ánh tình trạng dinh dưỡng, bệnh truyền nhiễm và tai nạn, chọn câu sai :
    a. Tỷ suất tử vong chu sinh
    b. Tỷ suất tử vong sơ sinh
    c. Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh
    d. Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
A

d

21
Q
  1. Tỷ suất tử vong chu sinh kí hiệu là :
    a. PMR
    b. NMR
    c. PNMR
    d. IMR
A

a

22
Q
  1. Tỷ suất tử vong sơ sinh kí hiệu là :
    a. PMR
    b. NMR
    c. PNMR
    d. IMR
A

b

23
Q
  1. Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh kí hiệu là :
    a. PMR
    b. NMR
    c. PNMR
    d. IMR
A

c

24
Q
  1. Chỉ số tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi rất được chú ý trong đánh giá tình trạng sức khỏe vì nó phản
    ảnh nhiều yếu tố liên quan mật thiết : chọn câu sai
    a. Tình trạng nuôi dưỡng của tập thể
    b. Mức độ thanh khiết môi trường
    c. Hiệu quả chương trình chăm sóc sứck hỏe trẻ em
    d. Trình độ khoa học kỹ thuật và y tế mỗi quốc gia
A

d

25
Q
  1. Tỷ suất chết trẻ em ở Việt Nam hiện nay là :
    a. Khoảng 20 – 25%o (k chắc)
    b. Khoảng 25 – 30%o
    c. Khoảng 30 – 35%o
    d. Khoảng 30 – 40%o
A

a

26
Q
  1. Tỷ suất chết thô trung bình trên thế giới là : 9/1000
    a. 5%
    b. 10%
    c. 15%
    d. 20%
A
27
Q
  1. Nước có tỷ lệ chết thô thấp nhất là :
    a. Sierra Leon
    b. Ấn Độ
    c. Trung Quốc
    d. Costa Rica (k chắc)
A

d

28
Q
  1. Tỷ suất chết trẻ sơ sinh bình quân toàn thế giới là :
    a. 50%o
    b. 60%o
    c. 70%o
    d. 80%o
A
29
Q
  1. Tỷ suất chết thô chịu ảnh hưởng bởi :
    a. Cấu trúc dân cư theo tuổi
    b. Cấu trúc dân cư theo giới
    c. Cấu trúc dân cư theo giới và tuổi
    d. Cấu trúc dân cư theo nhóm tuổi
A

a

30
Q
  1. Đặc điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo nhóm tuổi :
    a. Không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số
    b. Chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu của dân số
    c. Phản ánh không chính xác mức chết của nhóm tuổi
    d. Không được dùng để xây dựng bảng sống
A

a

31
Q
  1. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi có đặc điểm :
    a. Phản ánh bản chất chết theo tuổi, nhóm tuổi, cơ sở xây dựng bản sống
    b. Phản ánh mức chết toàn dân số
    c. Không cần hệ thống ghi chép số liệu chi tiết
    d. Dạng chữ J ngược
A

a

32
Q
  1. Đặc điểm của tỷ suất chết thô :
    a. Phụ thuộc vào cơ cấu dân số , không phản ánh đầy đủ trình độ phát triển kinh tế xã hội, mức
    sống và thành tựu y tế
    b. Là chỉ số đơn giản dễ thành lập và thông dụng
    c. Người ta ghi nhận có sự khác biệt lớn giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển,
    nhưng có sự khác biệt rất ít giữa các vùng và các nước riêng biệt
    d. Có sự thay đổi theo thời kỳ của lịch sử phát triển của xã hội loài người
A

a

33
Q
  1. Để so sánh mức độ chết giữa các nước, giữa các thời kỳ thì dùng chỉ số :
    a. Tỷ suất chết thô
    b. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
    c. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
    d. Tỷ suất chết mẹ
A

b

34
Q
  1. Chỉ số nào ảnh hưởng rất lớn đến mức chết chung và tuổi thọ bình quân của người dân :
    a. Tỷ suất chết thô
    b. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
    c. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
    d. Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi
A

c

35
Q
  1. Chỉ tiêu tốt nhất đo lường mức chết của trẻ em là :
    a. Tỷ suất chết thô
    b. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
    c. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
    d. Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi
A

c

36
Q
  1. Ở dân số bình thường, chết theo tuổi cao nhất ở lứa tuổi nào ?
    a. 0 tuổi
    b. 10 tuổi
    c. 24 tuổi
    d. 60 tuổi
A

a

37
Q
  1. Ở dân số bình thường, chết theo tuổi thấp nhất ở lứa tuổi nào ?
    a. 0 tuổi
    b. 10 – 14 tuổi
    c. 15 – 60 tuổi
    d. > 60 tuổi
A

b

38
Q
  1. Tỷ suất chết mẹ là :
    a. Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ do những nguyên nhân có liên quan đến thai sản, sinh
    đẻ
    b. Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ
    c. Phản ánh mức độ chết các bà mẹ do những nguyên nhân khác nhau
    d. Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ do tất cả nguyên nhân
A

a

39
Q
  1. Chết theo tuổi của dân số được gọi là bình thường khi biểu đồ có dạng :
    a. Chữ U
    b. Chữ J
    c. Chữ V
    d. A và b đúng
A

b

39
Q
A