BÀI 1 NHẬP MÔN D N SỐ HỌC Flashcards

1
Q

Thuật ngữ “dân số học được A.Guilliard dùng đầu tiên vào năm :
a. 1852
b. 1853
c. 1854
d. 1855

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Dân số học ( population ) là một môn khoa học thuộc :
    a. Khoa học tự nhiên
    b. Khoa học xã hội
    c. Khoa học nhân văn
    d. Khoa học tự nhiên và xã hội
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Dân số học nghiên cứu những vấn đề :
    a. Qui mô và sự phân bố
    b. Qui mô và cơ cấu
    c. Cơ cấu và sự phân bố
    d. Qui mô, cơ cấu và sự phân bố
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Dân số là dân cư được xem xét và nghiên cứu ở gốc độ nào sau đây ?
    a. Số lượng và chất lượng
    b. Qui mô và cơ cấu
    c. Biến động tự nhiên và biến động cơ học
    d. Sự phân bố và phát triển dân cư
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Phát triển là gì ? Hãy chọn khái niệm đúng nhất cho phát triển
    a. Là quá trình xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu mà xã hôi ấy coi là thiết yếu
    b. Là tình trạng người dân đạt đến trạng thái thoải mái về thể chất, tinh thần, xã hội
    c. Là sự phát triển của nền y học dự phòng nhằm giảm bệnh tật ảnh hưởng đến sức khỏe
    d. Là quá trình xã hội đạt đến thu nhập cao và phân phối thu nhập đồng đều
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Phát triển là gì ? Hãy chọn khái niệm đúng nhất cho phát triển
    a. Là sự tăng trưởng về kinh tế, sự tiến bộ về xã hội và sự bền vững về môi trường
    b. Là tình trạng người dân đạt đến trạng thái thoải mái về thể chất, tinh thần, xã hội
    c. Là sự phát triển của nền y học dự phòng nhằm giảm bệnh tật ảnh hưởng đến sức khỏe
    d. Là quá trình xã hội đạt đến thu nhập cao và phân phối thu nhập đồng đều
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Phương trình cân bằng dân số :
    a. P1 = P0 + ( B + D ) + ( I + O )
    b. P1 = P0 - ( B - D ) – ( I + O )
    c. P1 = P0 + ( B - D ) - ( I - O )
    d. P1 = P0 + ( B - D ) + ( I - O )
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Trong phương trình cân bằng dân số B và D đề cập đến vấn đề :
    a. Dân số đầu kỳ và dân số cuối kỳ
    b. Số sinh số chết trong kỳ
    c. Sự nhập cư và xuất cư
    d. Là yếu tố thúc đẩy sự gia tăng dân số
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Nếu coi phát triển là đối lập với nghèo khổ thì phát triển được coi :
    a. Là quá trình giảm dần, đi đến loại bỏ nạn đói ăn, bệnh tật, mù chữ, tình trạng mất vệ sinh, thất
    nghiệp và bất bình đẳng.
    b. Là tình trạng người dân đạt đến trạng thái thoải mái về thể chất, tinh thần, xã hội
    c. Là sự phát triển của nền y học dự phòng nhằm giảm bệnh tật ảnh hưởng đến sức khỏe
    d. Là quá trình xã hội đạt đến thu nhập cao và phân phối thu nhập đồng đều
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Phát triển bền vững là sự phát triển đạt được 4 nhóm mục, ngoại trừ :
    a. Kinh tế , xã hội
    b. Môi trường
    c. Quốc phòng, an ninh
    d. Công bằng, văn minh
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Liên hợp quốc đưa ra cách tính chỉ số phát triển con người HDI vào năm nào ?
    a. 1989
    b. 1990
    c. 1991
    d. 1992
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Để đánh giá trình độ phát triển của các nước , Liên hợp quốc dựa vào chỉ số :
    a. BMI
    b. GDP
    c. GNP
    d. HDI
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. HDI của Việt Nam năm 2001 là :
    a. 0,671
    b. 0,682
    c. 0,686
    d. 0,691
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Trong nghiên cứu dân số học, biến động tự nhiên đề cập tới vấn đề :
    a. Đi và đến
    b. Sinh và chết
    c. Sinh và đến
    d. Đi và chết
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Trong nghiên cứu dân số học, biến động cơ học đề cập tới vấn đề :
    a. Đi và đến
    b. Sinh và chết
    c. Sinh và đến
    d. Đi và chết
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng đề cập tới vấn đề :
    a. Sinh và chết
    b. Sinh , chết và đến
    c. Đi , đến và di cư
    d. Sinh , chết và di cư
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Tái sản xuất dân số theo nghĩa hẹp đề cập tới vấn đề :
    a. Sinh và chết
    b. Sinh , chết và đến
    c. Đi , đến và di cư
    d. Sinh , chết và di cư
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Nghiên cứu về số lượng của dân số học tĩnh là:
    a. Nghiên cứu về các biến động của dân số
    b. Nghiên cứu qui mô, cấu trúc và sự phân bố của dân số
    c. Nghiên cứu qui mô và các biến động dân số
    d. Nghiên cứu qui mô, cấu trúc và các biến động dân số
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Nghiên cứu về số lượng dân số học động là :
    a. Nghiên cứu về các biến động của dân số
    b. Nghiên cứu qui mô, cấu trúc và sự phân bố của dân số
    c. Nghiên cứu qui mô và các biến động dân số
    d. Nghiên cứu qui mô, cấu trúc và các biến động dân số
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Các lĩnh vực nghiên cứu của dân số :
    a. Nghiên cứu về số lượng dân số
    b. Nghiên cứu về chất lượng dân số
    c. Các học thuyết về dân số
    d. Tất cả đều đúng
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. HDI của các nước có trình độ phát triển thấp :
    a. 0,3 – 0,5
    b. < 0,5
    c. 0,5 – 0,8
    d. > 0,8
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. HDI của các nước có trình độ phát triển trung bình :
    a. 0,3 – 0,5
    b. < 0,5
    c. 0,5 – 0,8
    d. > 0,8
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. HDI của các nước có trình độ phát triển cao :
    a. 0,3 – 0,5
    b. < 0,5
    c. 0,5 – 0,8
    d. > 0,8
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. Quá trình dân số bao gồm :
    a. Sinh và chết
    b. Sinh , chết và đến
    c. Đi , đến và di cư
    d. Sinh , chết và di cư
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q
  1. Kết quả dân số bao gồm, ngoại trừ :
    a. Quy mô dân số
    b. Cơ cấu dân số
    c. Phân bố theo thời gian
    d. Phân bố theo không gian
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q
  1. Mức độ gia tăng dân số cao nhất là ở :
    a. Châu Á
    b. Châu Âu
    c. Châu Phi
    d. Châu Mỹ
A

c

27
Q
  1. Mức độ gia tăng dân số thấp nhất là ở :
    a. Châu Á
    b. Châu Âu
    c. Châu Phi
    d. Châu Mỹ
A

b

28
Q
  1. Dân số thế giới gia tăng nhanh và tập trung chủ yếu ở :
    a. Châu Âu
    b. Châu Á
    c. Châu Phi
    d. Cả 3 câu trên đều sai
A

b

29
Q
  1. Đặc điểm dân số thế giới hiện nay, ngoại trừ :
    a. Tốc độ tăng trưởng chậm lại
    b. Phân bố dân số không đồng đều giữa các vùng
    c. Ấn Độ và Trung Quốc chiếm 37% dân số thế giới
    d. Nạn suy dinh dưỡng tác động hàng tỷ người
A
30
Q
  1. Dân số Việt Nam có đặc điểm, ngoại trừ :
    a. Trong các nước dân số đông nhất, Việt Nam đứng hàng thứ 13
    b. Trong thế kỷ 19 dân số Việt Nam tăng rất nhanh
    c. Từ thế kỷ 20 qui mô dân số không ngừng lớn thêm
    d. Dự báo dân số năm 2024 là 100 triệu
A

b

31
Q
  1. Độ tuổi trung bình của Việt Nam năm 2005 là :
    a. 73,6
    b. 73,7
    c. 73,8
    d. 73,9
A

b

32
Q
  1. Tỷ lệ % trẻ em từ 15 tuổi trở lên của Việt Nam năm 2005 :
    a. 89,6
    b. 89,9
    c. 90,3
    d. 90,4
A

c

33
Q
  1. GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2005 là :
    a. 2,819
    b. 3,071
    c. 3,225
    d. 3,335
A
34
Q
  1. Dự đoán dân số thế giới vào năm 2028 là :
    a. 7 tỷ
    b. 8 tỷ
    c. 9 tỷ
    d. 10 tỷ
A

b

35
Q
  1. Dự đoán dân số thế giới vào năm 2054 là :
    a. 7 tỷ
    b. 8 tỷ
    c. 9 tỷ
    d. 10 tỷ
A

c

36
Q
  1. Thế giới đạt dân số 10 tỷ vào năm nào :
    a. 2054
    b. 2183
    c. 2201
    d. 2371
A

b

37
Q
  1. Trong số các nước đông dân nhất thế giới năm 2009 thì Việt Nam xếp hạng :
    a. 10
    b. 11
    c. 13
    d. 15
A

c

38
Q
  1. Trong số các nước đông dân nhất thế giới năm 2050 thì Việt Nam xếp hạng :
    a. 10
    b. 11
    c. 13
    d. 15
A

d

39
Q
  1. Tỉnh, thành có tổng tỷ suất sinh ( con/ phụ nữ ) thấp nhất năm 2009 là :
    a. TP. Hồ Chí Minh
    b. Bến Tre
    c. Vĩnh Long
    d. Cà Mau
A

a

40
Q
  1. Tỉnh, thành có tổng tỷ suất sinh ( con/ phụ nữ) cao nhất năm 2009 là :
    a. Gia Lai
    b. Hà Giang
    c. Kon Tum
    d. Lai Châu
A

c

41
Q
  1. Tỉnh, thành có tỷ suất sinh thô ( %o) cao nhất năm 2009 là :
    a. Gia Lai
    b. Hà Giang
    c. Kon Tum
    d. Lai Châu
A

c

42
Q
  1. Tỉnh, thành có tỳ suất sinh thô (%o) thấp nhất năm 2009 là :
    a. TP. Hồ Chí Minh
    b. Bến Tre
    c. Vĩnh Long
    d. Cà Mau
A

b

43
Q
  1. Chỉ số phát triển về giới ( GDI ) của Việt Nam xếp hạng :
    a. 88/146
    b. 89/146
    c. 90/146
    d. 91/146
A

b

44
Q
  1. Chỉ số nghèo khổ ( HPI ) của Việt Nam xếp hạng :
    a. 105/174
    b. 106/174
    c. 107/174
    d. 108/174
A

d

45
Q
  1. Dân số Việt Nam bị thiểu năng về thiểu năng và trí tuệ chiếm :
    a. 1%
    b. 1,5%
    c. 2%
    d. 2,5%
A

b

46
Q
  1. Tỷ lệ tăng dân số (%) bình quân năm 1979 – 2009 giảm :
    a. 1%
    b. 1,1%
    c. 1,2%
    d. 2,2%
A

c

47
Q
  1. Tỷ lệ tăng dân số (%) bình quân năm 2009 :
    a. 1%
    b. 1,1%
    c. 1,2%
    d. 2,2%
A

c

48
Q
  1. Tổng tỷ suất sinh năm 2009 :
    a. 2,01
    b. 2,02
    c. 2,03
    d. 2,03
A

c

49
Q
  1. Tổng tỷ suất sinh toàn quốc 2009 là :
    a. 2,03
    b. 2,15
    c. 1,8
    d. 2,65
A

a

50
Q
  1. Dân số có vai trò đặc biệt trong sự phát triển trên kinh tế quốc dân :
    a. Là cơ sở để đề ra các chính sách phát triển y tế
    b. Là cơ sở để hoạch định chính sách phát triển kinh tế xã hội
    c. Dân số là cơ sở để đánh giá tình trạng sức khỏe cộng đồng
    d. Là cơ sở để đề đặt mục tiêu và đánh giá chương trình chăm sóc sức khỏe
A

b

51
Q
  1. Dân số học là một môn cơ sở của y học cộng đồng, chọn câu sai :
    a. Là cơ sở để đề ra các chính sách phát triển y tế
    b. Là cơ sở để hoạch định chính sách phát triển kinh tế xã hội
    c. Dân số là cơ sở để đánh giá tình trạng sức khỏe cộng đồng
    d. Là cơ sở để đề đặt mục tiêu và đánh giá chương trình chăm sóc sức khỏe
A

b

52
Q
  1. Công cụ được sử dụng rộng rãi trong dân số học, từ việc thu thập số liệu, xử lý thông tin đến việc
    trình bày, phân tích các số liệu về dân số :
    a. Thống kê
    b. Xã hội học
    c. Toán học
    d. Logic học
A

a

53
Q
  1. Công cụ sử dụng trong số dân số học để mô hình hóa các quá trình dân số, để biểu diễn các quá trình
    tăng trưởng dân số hay mối liên hệ giữa các biến dân số với các biến khác :
    a. Thống kê
    b. Xã hội học
    c. Toán học
    d. Logic học
A

c

54
Q
  1. Để nghiên cứu “con người xã hội” thì phải sử dụng các phương pháp điều tra, thu thập, xử lý thông
    tin của :
    a. Thống kê
    b. Xã hội học
    c. Toán học
    d. Logic học
A

b

55
Q
  1. Các phương pháp đặc trưng để nghiên cứu các quá trình dân số là :
    a. Phép phân tích ngang và phân tích dọc
    b. Phương pháp thế hệ hiện thực và thế hệ giả định
    c. Phương pháp thế hệ và đoàn hệ
    d. Tất cả đều đúng
A

d

56
Q
  1. Trong dân số học, có một mối quan hệ đặc biệt mà không môn khoa học nào có được là :
    a. Thời gian và không gian
    b. Độ tuổi và giới tính
    c. Thời gian và độ tuổi
    d. Giới tính và thời gian
A

c

57
Q
  1. Lịch sử đã chứng minh cả về thời gian và không gian rằng các nước ở những bậc thang phát triển
    khác nhau thì tình trạng dân số cũng khác hẳn nhau, cụ thể :
    a. Qui mô dân số ở các nước phát triển lớn hơn và tăng nhanh hơn nhiều so với các nước đang phát
    triển
    b. Tỷ lệ trẻ em dưới 14 tuổi ở các nước đang phát triển cũng cao hơ nhiều so với các nước phát triển
    c. Tỷ lệ người già (65 tuổi trở lên) trong tổng dân số ở các nước đang phát triển lại thấp hơn so với
    các nước đã phát triển , 4% so với 14% (khong chắc)
    d. Tình hình sinh sản và tử vong ở cả 2 nhóm nước này cũng có sự khác biệt rất lớn
A

c

58
Q
  1. Tỷ lệ % so với dân số thế giới của châu Á là :
    a. 60,5%
    b. 61,5%
    c. 62,5%
    d. 63,5%
A

a

59
Q
  1. Trong phương trình cân bằng dân số thì B được ký hiệu là :
    a. Dân số vào đầu kỳ
    b. Số trẻ sinh ra trong kỳ
    c. Số người chết trong kỳ
    d. Số người nhập cư
A

b

60
Q
  1. Trong phương trình cân bằng dân số thì Po được ký hiệu là :
    a. Dân số vào đầu kỳ
    b. Số trẻ sinh ra trong kỳ
    c. Số người chết trong kỳ
    d. Số người nhập cư
A

a

61
Q
  1. Trong phương trình cân bằng dân số thì D được ký hiệu là :
    a. Dân số vào đầu kỳ
    b. Số trẻ sinh ra trong kỳ
    c. Số người chết trong kỳ
    d. Số người nhập cư
A

c

62
Q
  1. Trong phương trình cân bằng dân số thì I được ký hiệu là :
    a. Dân số vào đầu kỳ
    b. Số trẻ sinh ra trong kỳ
    c. Số người chết trong kỳ
    d. Số người nhập cư
A

d

63
Q
  1. Trong phương trình cân bằng dân số thì O được ký hiệu là :
    a. Dân số vào đầu kỳ
    b. Số trẻ sinh ra trong kỳ
    c. Số người xuất cư
    d. Số người nhập cư
A

c