BÀI 6 CHẤT LƯỢNG DÂN SỐ Flashcards

1
Q
  1. Theo các nhà nhân khẩu học Nga, chất lượng dân số là “ Khái nệm trung tâm của hệ thống trí thức và
    dân số “ và được phản ánh qua các chỉ tiêu nào sau đây ?
    a. Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội
    b. Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội, tính năng động và tình trạng sức khỏe
    c. Trình độ giáo dục, tính năng động và tình trạng sức khỏe
    d. Cơ cấu nghề nghiệp và tính năng động, tình trạng sức khỏe
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Chất lượng cuộc sống được phản ánh thông qua các thuộc tính có thể liên quan đến, chọn câu đúng
    nhất :
    a. Tình trạng thể lực bà trí lực là chủ yếu
    b. Tình trạng trí lực và trình độ giáo dục
    c. Tình trạng trí lực và trình độ khoa học kỹ thuật
    d. Tình trạng trí lực và trình độ giáo dục, trí lực trình độ khoa học kỹ thuật của xã hội và tính năng
    động của dân cư
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Khái niệm chất lượng dân số của Việt Nam, chất lượng dân số phảo được biểu thị bằng các thuộc
    tính của dân số bào gồm ( chọn câu trả lời đúng nhất ) :
    a. Thuộc tính về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tính năng động xã hội
    b. Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tái sản sinh xã hội
    c. Thuộc về thể lực, trí lực, tái sản sinh xã hội
    d. Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực làm việc phát triển xã hội
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Chất lượng cuộc sống : là một khái niệm tổng hợp, có nọi dung rất phong phú liên quan đến moi mặt
    của cuộc sống con người và tác động qua lại với các yếu tố nào sau đây ( chọn câu trả lời đúng nhất ):
    a. Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ
    phát triển kinh tế của xã hội
    b. Trình độ sự phát triển của khoa học kỹ thuật và y tế là có tác động quan trọng nhất
    c. Tốc độ phát triển dân số và việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên là quan trọng nhất
    d. Nguồn tài nguyên, sự phát triển dân số,hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn
    giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Theo William Ben, chất lượng cuộc sống được đặc trưng bởi :
    a. 10 điểm
    b. 11 điểm
    c. 12 điểm
    d. 13 điểm
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Chỉ số kinh tế nào sau đây là chỉ tiêu đo lường chất lượng dân số :
    a. Chỉ số phát triển con người (HDI)
    b. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) bình quân đầu người
    c. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
    d. Chỉ số đói nghèo
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

. Chất lượng dân số đã được sử dụng rộng rãi trong thuyết ưu sinh và dự trên cơ sở :
a. Vật chất
b. Điều kiện kinh tế
c. Tư liệu sản xuất
d. Gen

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Theo các nhà nhân khẩu học Nga, chất lượng dân số là “ Khái nệm trung tâm của hệ thống trí thức và
    dân số “ và được phản ánh qua mấy chỉ tiêu ;
    a. 2 chỉ tiêu
    b. 3 chỉ tiêu
    c. 4 chỉ tiêu
    d. 5 chỉ tiêu
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Các thành phần của chất lượng dân số bao gồm :
    a. Thể lực, trình độ, kinh tế
    b. Tính năng động của dân cư, trình độ, tinh thần
    c. Khoa học kỹ thuật, cơ khí, trình độ
    d. Thể chất, trí tuệ, tinh thần
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Thuyết chủng tộc có nội dung chủ yếu là có chủng tộc “thượng đẳng” và “hạ đẳng” và có sự phân hóa
    này mang tính, chọn câu sai :
    a. Tự nhiên
    b. Di truyền
    c. Bất biến
    d. Chọn lọc
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Theo Anghen “chất lượng dân cư là yếu tố vật chất, có nghĩa là các điều kiện kinh tế, là một mặt của
    …, coi như một trình độ phát triển của tư liệu sản xuất “
    a. Yếu tố vật chất
    b. Điều kiện kinh tế
    c. Tư liệu sản xuất
    d. Yếu tố kỹ thuật
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Ai cho rằng “chất lượng dân số là khả năng của con người thực hiện các hoạt động một cách hiệu quả
    nhất” :
    a. C.Mác
    b. Anghen
    c. William Ben
    d. V.I. Lenin
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Theo chủ nghĩa Mac-Lenin, bản chất và nội dung của chất lượng dân số xuất phát từ các quá trình và
    quan hệ xã hội, được hình thành thông qua quá trình :
    a. Chăm sóc, nuôi dưỡng
    b. Giáo dục, đào tạo
    c. Chăm sóc, nuôi dưỡng, đào tạo
    d. Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Chất lượng dân số là khái niệm tổng hợp, có nội dung rất phong phú liên quan đến mọi mặt của cuộc
    sống con người. Nó thể hiện :
    a. Những nhu cầu thỏa mãn về vật chất cũng như tinh thần của cá nhân, cộng đồng và toàn thể xã
    hội
    b. Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ
    phát triển kinh tế của xã hội
    c. Trình độ sự phát triển của khoa học kỹ thuật và y tế là có tác động quan trọng nhất
    d. Tốc độ phát triển dân số và việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên là quan trọng nhất
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Chất lượng cuộc sống phụ thuộc vào khả năng dáp ưng ngày càng tốt hơn một cách bền cũng và ổn
    định những nhu cầu cơ bản của cuộc sống bao gồm :
    a. Mọi người có việc làm và thu nhập đầy đủ
    b. Có điều kiện ở, mặc, đi lại, học tập, chăm sóc sức khỏe, giao tiếp ngày một tốt hơn
    c. Được sống trong một môi rường an toàn, sạch sẽ, trong một xã hội trật tự và lành mạnh
    d. Tất cả đều đúng
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Chất lượn dân số có quan hệ qua lại với nhiều yếu tố như : chọn câu đúng nhất
    a. Phát triên của kinh tế, chế độ chính trị, quan niệm về văn hóa và truyến thống của mỗi dân tộc, ở
    từng giai đoạn phát triển của hình thái xã hội
    b. Nguồn tài nguyên, sự phát triển dân số,hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn
    giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội
    c. An toàn, sung túc về kinh tế, công bằng theo pháp luật, an ninh quốc gia, được bảo hiểm lúc già,
    ốm đau, hạnh phúc
    d. Tất cả đều đúng
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống , chọn câu đúng nhất :
    a. Thể lực, trí lực, trình độ giáo dục, trình độ khoa học kỹ thuật
    b. An toàn, sung túc về kinh tế, công bằng theo pháp luật, an ninh quốc gia
    c. Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ
    phát triển kinh tế xã hội
    d. Yếu tố di truyền và yếu tố kinh tế xã hội
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Để phản ánh lĩnh vự phát triển con người, ngoài HDI sau này các báo cáo phát triển con người còn
    bổ sung các chi số : chọn câu sai
    a. Chỉ số phát triển liên quan đến giới GDI
    b. Thước đo vị thế giới tính GEM
    c. Chỉ số đói nghèo HP
    d. Chỉ số thành tựu khoa học kỹ thuật TAI (chỉ số thành tựu công nghệ TAI)
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Chỉ số nào biểu thị chất lượng dân số, mức sống dân cư :
    a. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
    b. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) bình quân đầu người
    c. Chỉ số phát triển con người (HDI)
    d. Câu a và b đúng
A

d

20
Q
  1. HDI có đặc điểm : chọn câu sai
    a. Là thuốc do tổng hợp đánh giá trình độ phát triển của con người ở mỗi quốc gia trên phương diện
    sức khỏe, tri thức và thu nhập
    b. Khi chất lượng dân số được nâng cao thì 2 chỉ số thành phần cũng tăng lên (3 chỉ số)
    c. HDI là chỉ tiêu quan trong đánh giá chất lượng dân số
    d. Trên một khía cạnh nhất định, người ta coi nó là chỉ tiêu tổng hợp đánh giá trình độ phát triển
    kinh tế xã hội của các quốc gia
A

b

21
Q
  1. HDI có mấy chỉ số thành phần :
    a. 2
    b. 3
    c. 4
    d. 5
A

b

22
Q
  1. Ba chỉ số thành phần của HDI phản ánh các khía cạnh :
    a. Một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh được do bằng tuổi thọ trung bình tính từ lúc mới sinh (HDI1)
    b. Kiến tức đo được bằng tỷ lệ người lớn biết chữ ( với quyền số 1/3) (2/3) và tỷ lệ nhập học thô của các cấp giáo dục tiểu học, trung học và đại học ( với quyền số 2/3) (1/3) (HDI2)
    c. Mức sống do bằng GNP bình quân (thực tế) đầu người thô sức mua đương tính bằng đô la Mỹ (PPP$) (HDI3)
    d. Tất cả đều đúng
A

a

23
Q
  1. GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá thị trường là :
    a. 870 USD
    b. 880 USD
    c. 890 USD
    d. 900 USD
A

c

24
Q
  1. GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá sức mua tương đương là :
    a. 2500 USD
    b. 2600 USD (2007)
    c. 2700 USD
    d. 2800 USD
A

c

25
Q
  1. Chỉ số phản ánh chất lượng con người về mặt thể lực :
    a. BMI
    b. GDI
    c. HPI
    d. PDI
A

a

26
Q
  1. Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những
    người có BMI từ 16,0 – 16,9 được gọi là :
    a. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
    b. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
    c. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
    d. Bình thường
A

b

27
Q
  1. Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những
    người có BMI từ 17,0 – 18,4 được gọi là :
    a. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
    b. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
    c. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
    d. Bình thường
A

c

28
Q
  1. Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những
    người có BMI từ 18,5 – 25,0 được gọi là :
    a. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
    b. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
    c. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
    d. Bình thường
A

d

29
Q
  1. Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những
    người có BMI dưới 16,0 được gọi là :
    a. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
    b. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
    c. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
    d. Bình thường
A

a

30
Q
  1. Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, nước ta có
    khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số :
    a. Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
    b. Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
    c. Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
    d. Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
A

b

31
Q
  1. Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ dân số
    bị thiểu năng thể lực và trí tuệ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số :
    a. 1%
    b. 1,2%
    c. 1,5%
    d. 1,7%
A

c

32
Q
  1. Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ trẻ
    dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn bao nhiêu phần trăm năm 2005:
    a. 22,5%
    b. 52,2%
    c. 55,2%
    d. 25,2%
A

d

33
Q
  1. Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ chết
    mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống là :
    a. 129/100.000 trẻ đẻ sống
    b. 130/100.000 trẻ đẻ sống
    c. 131/100.000 trẻ đẻ sống
    d. 132/100.000 trẻ đẻ sống
A

b

34
Q
  1. Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ hộ
    nghèo đói là khoảng :
    a. 18%
    b. 19%
    c. 20%
    d. 21%
A

c

35
Q
  1. Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, ở nông
    thôn có khoảng bao nhiêu phần trăm số hộ có phương tiện sản xuất ?
    a. 15,6%
    b. 16,5%
    c. 16,6%
    d. 17,5%
A

b

36
Q
  1. Số nhiễm mới HIV năm 2008 là :
    a. 18.660
    b. 18.060
    c. 18.066
    d. 18.606
A

c

37
Q
  1. Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) năm 2008 là :
    a. 25,2%
    b. 23,4%
    c. 21,2%
    d. 19,9%
A

d

38
Q
  1. Tỷ lệ người tàn tật ở Việt Nam là :
    a. 6,1%
    b. 6,2%
    c. 6,3%
    d. 6,4%
A

c

39
Q
  1. Chất lượng , nguồn nhân lực nóng chung và tỷ lệ lao động được đào tạo còn thấp khoảng :
    a. 22%
    b. 23%
    c. 24%
    d. 25%
A

c

40
Q
  1. Số công nhân có bằng cấp mới đạt gần :
    a. 5%
    b. 6%
    c. 7%
    d. 8%
A

d

41
Q
  1. Mỗi năm có khoảng bao nhiêu triệu người bước vào độ tuổi lao động tạo sức ép lớn về đào tạo và
    việc làm :
    a. 1,5 triệu
    b. 1,6 triệu
    c. 1,7 triệu
    d. 1,8 triệu
A

b

42
Q
  1. Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số Việt Nam hiện nay là gì? Chọn câu đúng nhất
    a. Chỉ số HDI vẫn còn thấp
    b. Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách
    c. Tỷ số giới tính khi tăng
    d. Tất cả đều đúng
A

d

43
Q
  1. Tỷ lệ trẻ sơ sinh thấp cân là :
    a. 5,2%
    b. 5,3%
    c. 5,4%
    d. 5,5%
A

d

44
Q
  1. Tỷ lệ trẻ em từ 0-10 tuổi không được tiêm bất kỳ loại vaccine nào là :
    a. 9,4%
    b. 9,5%
    c. 9,6%
    d. 9,7%
A

c

45
Q
  1. Nước ta có bao nhiêu phần trăm dân số có chỉ số BMI bình thường :
    a. 48,0%
    b. 48,1%
    c. 48,2%
    d. 48,3%
A

c

46
Q
  1. Theo ĐTMS 2010, tỷ lệ đi học tiểu học chung của dân số Việt Nam là…%, trung học cơ sở là….%,
    trung học phổ thông là…%
    a. 94,1 ; 101,2 ; 71,9
    b. 94,1 : 71,9 ; 101,2
    c. 101,2 ; 71,9 ; 94,1
    d. 101,2 ; 94,1 ; 71,9
A

d

47
Q
  1. UNDP đã từng thống kê bao nhiêu nhu cầu cơ bản của con người khi đánh giá chất lượng cuộc sống :
    a. 165
    b. 166
    c. 167
    d. 168
A

d