BÀI 2 LÝ THUYẾT DÂN SỐ Flashcards

1
Q
  1. “Dân số tăng theo cấp số nhân còn tư liệu sinh hoạt tăng theo cấp số cộng” là nội dung cơ bản của
    học thuyết nào ?
    a. Malthus
    b. Tân Malthus
    c. Macxit
    d. Thuyết quá độ dân số
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. ” Phương tiện sinh hoạt nói chung, mà biểu hiện cụ thể là lương thực nói riêng, chỉ có khả năng tăng
    theo cấp số cộng” là nội dung cơ bản của học thuyết nào ?
    a. Malthus
    b. Tân Malthus
    c. Macxit
    d. Thuyết quá độ dân số
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. ” Dân số có vai trò quan trọng, nhưng trong các nhân tố phát triển xã hội” là nội dung cơ bản của học
    thuyết :
    a. Malthus
    b. Tân Malthus
    c. Macxit
    d. Thuyết quá độ dân số
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. ” Mỗi phương thức sản xuất xã hội đều có qui luật dân số đặc thù riêng” là của ai :
    a. Malthus
    b. C.Mác
    c. A. Landry
    d. Khổng Tử
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Chỉ số nào được sử dụng để xếp lại sự phát triển của các quốc gia của Liên Hiệp Quốc :
    a. NIR
    b. IMR
    c. CRR
    d. HDI
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Người đề ra lý thuyết tối ưu là ai ?
    a. Alfred Sawry
    b. C.Mác và F.Anghen
    c. Thomas Robert Malthus
    d. Khổng Tử
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Chỉ số quá độ dân số (DTT) thiết lập dựa trên hai cơ sở nào ?
    a. TFR và CDR
    b. TFR và eo
    c. CDR và CBR
    d. CBR và eo
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Thời kỳ cách mạng công nghiệp còn được gọi là cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, thường được
    tính từ khoảng thế kỷ :
    a. 16,17 đến giữa thế kỷ 20
    b. 15,17 đến giữa thế kỷ 20
    c. 17,18 đến giữa thế kỷ 20
    d. Tất cả đều sai
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Lý thuyết Malthus thường được trình bày theo mấy giai đoạn
    a. 2
    b. 3
    c. 4
    d. 5
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Theo học thuyết của Malthus cho rằng :
    a. Dân số phát triển theo cấp số nhân
    b. Dân số phát triển theo cấp số cộng, cấp số mũ
    c. Sự phát triển của dân số học dựa trên các quy luật tự nhiên và xã hội
    d. Quan điểm về phân chia đẳng cấp xã hội của tầng lớp phong kiến phương Tây
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Lý thuyết quá độ dân số để mô tả sự biến động của :
    a. Mức sinh, mức chết của các nước
    b. Mức sinh, kết hộn của các nước
    c. Mức chết, di dân
    d. Mức sinh, di dân
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Chế độ tái sản xuất dân số tự nhiên được đặc trưng bởi sự bởi sự không quan tâm đến hậu quả sinh
    đẻ, nhất là ảnh hưởng của nó tới mức sống. Kết quả là :
    a. Mức sống thấp, chết ít và sinh ít
    b. Mức sống cao, chết ít và sinh nhiều
    c. Mức sống thấp, chết nhiều và sinh nhiều
    d. Mức sống cao, chết nhiều và sinh nhiều
A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Dân số tối ưu gắn với một lãnh thổ nhất định với những mục tiêu mong muốn thường là mục tiêu
    kinh tế đảm bảo tối đa hạnh phúc cho ai :
    a. Cho cá nhân
    b. Cho cộng đồng
    c. Cho một nhóm người
    d. Tất cả đều đúng
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Dân số tối ưu gắn với một lãnh thổ nhất định với những mục tiêu mong muốn thường là mục tiêu
    kinh tế đảm bảo tối đa hạnh phúc cho ai :
    a. Cho cá nhân
    b. Cho cộng đồng
    c. Cho một nhóm người
    d. Tất cả đều đúng
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Lý thuyết quá độ dân số là để mô tả và giải thích sự biến động như thế nào về dân số :
    a. Giải thích sự biến động về di cư, nhập cư của các nước
    b. Giải htich1 sự biến động mức sinh, mức chết của các nước
    c. Giải thích sự biến động về tái sản xuất dân số tự nhiên của các nước
    d. Tất cả đều đúng
A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Lý thuyết dân số được trình bày theo các nội dung chính sau đây , ngoại trừ :
    a. Lý thuyết dân số thời cổ đại đến trước cách mạng công nghiệp
    b. Lý thuyết dân số thời kỳ cách mạng công nghiệp
    c. Lý thuyết dân số hiện đại
    d. Lý thuyết dân số trung đại
A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Hội nghị Quốc tế về lý thuyết dân số được tổ chức tại New Delhi, Ấn Độ vào năm :
    a. 1979
    b. 1989
    c. 1999
    d. 2009
A

b

18
Q
  1. Chủ nghĩa duy vật lịch sử Macxit thừa nhận có 3 nhân tố phát triển xã hội,ngoại trừ :
    a. Điều kiện tự nhiên
    b. Dân số
    c. Phương thức sản xuất xã hội
    d. Phương tiện sản xuất xã hội
A

d

19
Q
  1. Ý kiến phản đối chung nhất thường từ phía các nhà Macxit, cho rằng lý thuyết dân số của Malthus
    phạm sai lầm nghiêm trọng :
    a. Bỏ qua thuộc tính kinh tế của chính mỗi dân số
    b. Bỏ qua thuộc tính xã hội của chính mỗi dân số
    c. Bỏ qua thuộc tính nhân văn của chính mỗi dân số
    d. Tất cả đều đúng
A

b

20
Q
  1. Được coi là lý thuyết kinh tế của thời kỳ sơ khởi cách mạng công nghiệp :
    a. Chủ nghĩa trọng thương
    b. Chủ nghĩa trọng nông
    c. Chủ nghĩa macxit
    d. Tất cả đều đúng
A

a

21
Q
  1. Thuật ngữ “quá độ dân số “ do ai đề xuất :
    a. Malthus
    b. A. Landry
    c. F.W. Notestein
    d. C.Mác
A

c

22
Q
  1. Lý thuyết “quá độ dân số” do ai đề xuất :
    a. Malthus
    b. Adolf Landry
    c. C.Mác
    d. Khổng Tử
A

b

23
Q
  1. Chế độ tái sản xuất dân số hiện đại được đặc trưng bởi các cá nhân tìm cách cải thiện mức sống cho
    bản thân và cho con cái họ, vì vậy :
    a. Mức sinh cao và mức chết thấp
    b. Mức sinh thấp và mức chết cao
    c. Mức sinh cao và mức chết cao
    d. Mức sinh thấp và mức chết thấp
A

d

24
Q
  1. Lý thuyết Malthus thường được trình bày theo mấy giai đoạn :
    a. 2
    b. 3
    c. 4
    d. 5
A

b

25
Q
  1. Quan niệm “chế độ tái sản xuất dân số” được Adolf Landry đưa ra năm :
    a. 1932
    b. 1933
    c. 1934
    d. 1935
A

c

26
Q
  1. Ai là người đề nghị một qui mô dân số ổn định cho Athens cũng như mỗi thành phố. Qui mô đó phải
    thỏa mãn nhu cầu phân công lao động, đồng thời thuận lợi về quản lý Nhà nước :
    a. Platon
    b. Aristot
    c. Khổng Tử
    d. Malthus
A

a

27
Q
  1. Ai là người đề xuất các biện pháp để giữ ổn định qui mô dân số như giới hạn số sinh, buộc di dân là :
    a. Platon
    b. Aristot
    c. Khổng Tử
    d. Malthus
A

a

28
Q
  1. Ai là người đề ra giải pháp di dân từ nơi quá đông đến nơi thưa thớt và dạy cho dân biết cách trồng
    cấy và chăn nuôi :
    a. Platon
    b. Aristot
    c. Khổng Tử
    d. Malthus
A

c

29
Q
  1. CBR là :
    a. Tỷ suất sinh thô
    b. Tỷ suất chết thô
    c. Tỷ lệ sinh thô
    d. Tỷ lệ chết thô
A

a

30
Q
  1. CDR là :
    a. Tỷ suất sinh thô
    b. Tỷ suất chết thô
    c. Tỷ lệ sinh thô
    d. Tỷ lệ chết thô
A

b

31
Q
  1. Quá độ dân số được định nghĩa là :
    a. Tình hình của một dân số, trong đó sinh và đến hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng
    truyền thống để giảm dần
    b. Tình hình của một dân số, trong đó chết và đi hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng
    truyền thống để giảm dần
    c. Tình hình của một dân số, trong đó sinh và chết hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng
    truyền thống để giảm dần
    d. Tình hình của một dân số, trong đó đến và đi hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng
    truyền thống để giảm dần
A

c

32
Q
  1. Vấn đề dân số tại các nước chậm phát triển là :
    a. Bùng nổ dân số
    b. Suy dinh dưỡng , thất họcTrường Đại học Y dược Cần Thơ Nguyễn Trương Duy Tùng YHDP-K37
    Nguyễn Trương Duy Tùng YHDP-K37 Page 11
    c. Nghèo khổ , bệnh tật
    d. Thu nhập theo đầu người quá thấp
A

a

33
Q
  1. Các giải pháp hạn chế sự gia tăng dân số ở các nước chậm phát triển là :
    a. Hạn chế sinh để bằng nhiều chính sách mà đặc biệt thông qua sủ dụng hoàng loạt kỹ thuật hiện
    đại
    b. Bằng mọi cách tăng trưởng phát triển nhanh kinh tế - văn hóa
    c. Ưu tiên lại vấn đề phân phối lại của cải để phát triển kinh tế, chứ vấn đề sinh đẻ không phải hàng
    đầu
    d. Cần phải điều tiết sinh đẻ
A

a b

34
Q
  1. Thông qua hội nghị quốc tế về dân số tại Bucarest năm 1974, gồm 136 quốc gia, có 4 khuynh hướng
    chủ yếu, trong đó ý kiến nào được nhiều nước tán thành
    a. Nhấn mạnh quyền được sống của con người
    b. Ưu tiên vấn đề phân phối lại của cải để phát triển kinh tế, chứ vấn đề giảm sinh đẻ không phải
    hàng đầu
    c. Giảm sinh đẻ có nhiều trợ ngại cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên và đất đai
    d. Càn phải điều tiết sinh đẻ
A

d

35
Q
  1. Ưu điểm của lý thuyết quá độ dân số , ngoại trừ :
    a. Khái quát hóa được các đặc điểm chủ yếu của quá trình dân số
    b. Hệ thống chỉ tiêu đơn giản dễ hiểu
    c. Các chỉ tiêu CBR, CDR đặc trưng cho quá trình sinh và chết
    d. Đánh giá những chỉ tiêu này thuận lợi cho qui mô lớn, thời gian dài
A

c

36
Q
  1. A. Landry phân biệt tái sản xuất dân số thành mấy loại đặc thù :
    a. 1
    b. 2
    c. 3
    d. 4
A

c

37
Q
  1. Các loại chế độ tái sản xuất dân số theo A. Landry , ngoại trừ :
    a. Tự nhiên
    b. Trung gian
    c. Cổ điển
    d. Hiện đại
A

c

38
Q
  1. Cách mạng dân số là :
    a. Quá trình chuyển từ trạng thái không ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân
    bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng
    hợp lý )
    b. Quá trình chuyển từ trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng lãng
    phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng hợp lý )
    c. Quá trình chuyển từ trạng thái không ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân
    bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng hợp
    lý )
    d. Quá trình chuyển từ trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng
    lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng hợp lý )
A

b

39
Q
  1. Trong thời kỳ quá độ dân số thường trải qua 4 giai đoạn :
    a. Giai đoạn 1 : tỷ suất sinh, tỷ suất tử cao, phát triển ổn định
    b. Giai đoạn 2 : tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử giảm , phát triển tăng
    c. Giai đoạn 3 : tỷ suất sinh giảm , tỷ suất tử cao , phát triển giảm
    d. Giai đoạn 4 : tỷ suất sinh và tử đều thấp, phát triển ổn định thời gian dài, dân số ổn định
A
40
Q
  1. Thời kỳ quá độ dân số thường trải qua bao nhiêu giai đoạn :
    a. 2 giai đoạn
    b. 3 giai đoạn
    c. 4 giai đoạn
    d. 5 giai đoạn
A

c