Chất Béo #1 Flashcards
(10 cards)
Công thức phân tử
*no CnH2n-4O6 tristerain (C17H35COO)3C3H5: 890
*Triolein 884, trilinolein 878 , tripalmitin 806
Tính chất vật lí
*trạng thái lỏng: chưa nhiều gốc acid béo không no
rắn: chứa hầu hết các gốc acid béo no
*tính tan trong nước: không tan, nhẹ nổi lên
tan tốt trong dung môi hữu cơ
*không màu không mùi không vị
Ứng dụng
*nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng
*trong công nghiệp: điều chế xà phòng và glycerol, dùng nhiều trong chế biến thực phẩm, một số dầu thực vật sản xuất nhiên liệu sinh học
*nguồn omega 3 6 cho cơ thể
phản ứng thuỷ phân
Thuỷ phân trong môi trường acid
(RCOO)3C3H5+3H2O=3RCOOH+C3H5(OH)3 (nhiệt độ, H+)
thuỷ phân trong môi trường dung dịch kiềm (xà phòng hoá)
(RCOO)3C3H5+3NaOH=3RCOONa+C3H5(OH)3 ( nhiệt độ)
thuỷ phân xúc tác enzyme lipase
phản ứng hydrogen hoá chất béo không no
H2,Ni+ chất béo bão hoà hơn
phản ứng oxi hoá bởi oxygen trong không khí của chất béo
*dầu mỡ để lâu ngày trong không khí thường có mùi, vị khó chịu
phản ứng xà phòng hoá
acid béo + base mạnh đun nóng
nếu NaOH= xà phòng cứng
KOH= xà phòng mềm
Cơ chế làm sạch
đuôi kị nước (CH) bám vào bụi bần hoặc dầu mỡ
đầu ưa nước (COONa)
Nhược điểm cua xà phòng
có cặn xà phòng, chất kết tùa hoặc màng không tan, khó loại bo khoi các khu vực sinh hoạt như phòng tắm.
phan ứng của acid béo với các ion Ca2+, Mg2+ hoặc Fe2+ có trong thành phần nước cứng
Chất giặt rửa tổng hợp
thiết kế để giải quyết vấn đề của xà phòng, đảm bảo không tạo thành cặn, kết tủa với các ion Ca2+,Mg2+ hoặc Fe2+