Trọng tâm Flashcards

(65 cards)

1
Q

Hạn UBCKNN có VB yêu cầu sửa đổi bổ sung khi phát hành CPRCC

A

7 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hạn báo cáo kết quả chào bán chứng khoán cho UBCK có kèm xác
nhận của ngân hàng về số tiền thu được

A

10 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hạn phải hoàn trả tiền cho nhà đầu tư khi đợt chào bán chứng khoán ra
công chúng bị đình chỉ

A

15 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thời gian tối thiểu cho phép nhà đầu tư đăng ký mua

A

20 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thời gian tối đa Ủy ban chứng khoán phải trả lời khi tiếp nhận hồ sơ đăng
ký chào bán hợp lệ của tổ chức phát hành

A

30 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thời gian tối đa đình chỉ đợt chào bán của Ủy bản chứng khoán. Hết hạn
hoặc phải hủy đợt chào bán hoặc cho phép tiếp tục

A

60 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Thời hạn tối đa phải hoàn thành việc phân phối chứng khoán

A

90 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chào bán ra công chứng theo đợt thì khoảng cách giữa đợt sau và đợt
trước không được quá

A

12 tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Giá trị chào bán tối thiểu khi chào bán chứng chỉ quỹ

A

50 tỷ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  • Thời hạn công bố công ty đại chúng của Ủy bản CK trên phương tiện
    thông tin của Ủy ban sau khi nhận được hồ sơ công ty đại chúng hợp lệ - Thời hạn cá nhân, tổ chức phải báo cáo CTĐC, UBCK, SGDCK khi trở
    thành cổ đông lớn - Thời hạn cổ đông lớn phải báo cáo CTĐC, UBCK, SGDCK khi có thông
    tin về mình thay đổi hoặc tỷ lệ sở hữu thay đổi trên 1% - Thời hạn CTĐC phải công bố thông tin mua lại cổ phiếu của chính mình
    trước ngày thực hiện
A

7 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thời hạn phải nộp hồ sơ công ty đại chúng cho Ủy ban CK khi trở thành
công ty đại chúng ở trường hợp có hơn 100 người sở hữu

A

90 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thời hạn thu hồi lợi nhuận với các giao dịch không công bằng

A

6 tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  • Phải chào mua công khai nếu đã sở hữu 25% giờ mua thêm 15% (Công
    ty đại chúng, quỹ đóng)
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Phải chào mua công khai nếu đã sở hữu 25% giờ mua thêm 5%-10% mà
ngày kết thúc đợt chào mua lần trước chưa đến 1 năm (Công ty đại chúng,
quỹ đóng)

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ngân hàng thương mai muốn trở thành thành viên lưu ký phải không có nợ
quá hạn trên ? % tổng dư nợ và có lãi trong ? năm gần nhất

A

5%
1 năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Thời hạn Ủy ban chứng khoán phải trả lời khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký hoạt
động lưu ký

A

15 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Thời hạn thành viên lưu ký khi được cấp giấy chứng nhận hoạt động lưu
ký phải làm thủ tục đăng ký thành viên lưu ký với Trung tâm lưu ký

A

12 tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Hạn tối đa bị đình chỉ làm thành viên lưu ký nếu có sai phạm

A

90 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Hạn phải thông báo cho Ủy ban chứng khoán nhân sự có chứng chỉ hành
nghề không làm cho mình nữa

A

2 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  • Hạn phải công bố đã có giấy phép hoạt động của CTCK / CT Quản lý quỹ - Hạn Ủy ban chứng khoán phải cấp giấy chứng nhận hoạt động cho nước
    ngoài - Hạn Ủy ban chứng khoán cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
A

7 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Thời hạn mà ủy ban chứng khoán phải chấp nhận hồ sơ thay đổi (thành
lập chi nhánh, đổi tên, …) của CTCK / CT Quản lý quỹ

A

15 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Khi bổ sung hoạt động KDCK, CTCK / CT Quản lý quỹ phải đề nghị cấp bổ
sung giấy phép thành lập và hoạt động cho Ủy ban CK. 20 ngày là hạn mà
Ủy ban phải trả lời.

A

20 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  • Hạn phải trả lời của Ủy ban chứng khoán đối với đơn cấp phép hoạt động
    của công ty CK và công ty quản lý quỹ - Hạn phải trả lời của Ủy ban chứng khoán đối với việc chia tách, sát nhập
    CTCK / CT Quản lý quỹ
A

30 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Hạn phải khắc phục sai sự thật trong hồ sơ đề nghị cấp bổ sung giấy phép
hoạt động hoặc hoạt động sai mục đích với nội quy trong giấy phép hoạt động hoặc không duy trì điều kiện cấp giấy phép hoạt động đã cấp kể từ
ngày bị đình chỉ nếu không sẽ bị thu hồi giấy phép hoạt động

A

60 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Phương án kinh doanh trong 3 năm đầu khi nộp đơn cấp giấy phép hoạt động của công ty chứng khoán hoặc công ty quản lý quỹ - Không hành nghề chứng khoán 3 năm liên tục sẽ bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
26
Hạn công ty quản lý quỹ mở phải báo cho UBCK trong trường hợp không thực hiện mua lại chứng chỉ quỹ mở được
24h
27
Hạn phải báo cáo Ủy ban chứng khoán sau khi hoàn tất giải thể quỹ đầu tư chứng khoán
5 ngày
28
Hạn phải báo cáo UBCK kết quả huy động vốn của quỹ đại chúng kể từ ngày kết thúc việc huy động vốn
10 ngày
29
Hạn phỉa trả tiền đã góp cho NĐT trong trường hợp việc huy động vốn không thực hiện được
15 ngày
30
- Thời gian tối đã cho việc thực hiện huy động vốn của quỹ đại chúng - Quỹ được thành lập nếu có ít nhất 100 NĐT không phải là chuyên nghiệp và huy động được ít nhất 50 tỷ
90 ngày 100 NĐT 50 tỷ
31
- Tối thiểu 3 tháng trước khi giải thể quỹ đầu tư chứng khoán, ban đại diện quỹ phải triệu tập đại hội nhà đầu tư để thông qua phương án giải thể quỹ đầu tư - Thời hạn để điểu chỉnh sai lệch trong cơ cấu đầu tư của quỹ
3 tháng
32
Tăng vốn quỹ đóng yêu cầu công ty quản lý quỹ không vi phạm hành chính về chứng khoán và TT chứng khoán trong 2 năm
2 năm
33
Quỹ phải có từ 3 đến 11 thành viên ban đại diện quỹ trong đó ít nhất 2/3 là thành viên độc lập
34
Các khoản vay ngắn hạn không được vượt quá 5% tài sản của quỹ và thời hạn vay không quá 30 ngày
35
Không được đầu tư quá ? tài sản của quỹ vào BĐS trừ khi đó là quỹ BĐS
10%
36
- Công ty ĐTCK và quỹ đại chúng không được đầu tư quá ? tổng giá trị chứng khoán đang lưu hành của 1 tổ chức - Cơ cấu đầu tư của Công ty ĐTCK và quỹ đại chúng được phép sai lệch nhưng không được quá ? %. Các sai lệch phải là kết quả của tăng hoặc giảm giá thị trường giá trị tài sản
15%
37
Công ty ĐTCK và quỹ đại chúng không được đầu tư quá 20% tổng giá trị tài sản của mình vào 1 tổ chức phát hành
20%
38
Công ty ĐTCK và quỹ đại chúng không được đầu tư quá ? % tổng giá trị tài sản của mình vào 1 nhóm các công ty có quan hệ sở hữu với nhau
30%
39
Quỹ thành viên chỉ được phép có tối đa ? thành viên và chỉ bao gồm thành viên là pháp nhân
30 thành viên
40
Hạn CTCK, CTQLQ phải báo cáo SGDCK hoặc TTGDCK nếu có sự kiện khởi tố, sát nhập với công ty khác, tổn thất 10% tài sản, thay đổi BLD - Hạn quỹ đại chúng phải báo cáo SGDCK hoặc TTGDCK nếu thông qua quyết định của ĐH NĐT, QĐ chào bán chứng chỉ quỹ đại chúng, QĐ thay đổi vốn đầu tư của quỹ, thu hồi giấy chứng nhận, bị đình chỉ hủy bỏ đợt chào bán
24h
41
Hạn CTCK, Công ty quản lý quỹ phải công bố thông tin định kỳ báo cáo tài chính năm kể từ ngày báo cáo được kiểm toán
10 ngày
42
Thời hạn trưởng đoàn thanh tra phải báo cáo và có văn bản phê duyệt quyết định niêm phong tài liệu
24h
43
Trong thời hạn 3 ngày quyết định thanh tra phải được gửi cho đối tượng thanh tra trừ trường hợp đột xuất
3 ngày
44
Thời hạn phải công bố quyết định thanh tra
10 này
45
- Thời hạn phải công bố quyết định thanh tra kể từ ngày ra quyết định thanh tra - Thời hạn người ra quyết định thanh tra phải ra văn bản kết luận thanh tra khi nhận được báo cáo kết quả thanh tra
15 ngày
46
Thời gian tối đa cho 1 đợt thanh tra, trường hợp phức tạp không quá 70 ngày
45 ngày
47
Vi phạm quy định về chào bán chứng khoán riêng lẻ ko đúng quy định về thông báo phát hành trái phiếu - Mua trái phiếu trước hạn, hoán đổi trái phiếu khi chưa được chấp nhận hoặc không đúng phương án đã được chấp thuận
50 – 70 triệu
48
Vi phạm quy định về chào bán chứng khoán riêng lẻ - Không chịu sửa đổi hồ sơ - Chào bán cổ phiếu, phát hành trái phiếu không đúng phương án - Chứng nhận việc chuyển nhượng trong thời gian cấm chuyển nhượng
70 – 100 triệu
49
Vi phạm quy định về chào bán chứng khoán riêng lẻ - Lập hồ sơ sai sự thật - Thực hiện chào bán khi chưa đáp ứng điều kiện theo quy định pháp luật - Thực hiện nhưng không đăng ký với UBCK, không công bố thông tin trên trang thông tin điện tử - Thực hiện phát hành trái phiếu riêng lẻ khi chưa được cá nhân, tổ chức có thẩm quyền chấp thuận phương án
80 – 120 triệu
50
Vi phạm quy định về hồ sơ chào bán chứng khoán chứng khoán ra công chúng Không chịu sửa đổi, bổ sung hồ sơ khi phát hiện sai sót
80 – 120 triệu
51
Vi phạm quy định về hồ sơ chào bán chứng khoán chứng khoán ra công chúng Lập hồ sơ sai sự thật
300 – 400 triệu
52
Vi phạm quy định về hồ sơ chào bán chứng khoán chứng khoán ra công chúng - Tổ chức thực hiện hành vi lập, xác nhận hồ sơ đăng ký chào bán ra công chúng có giả mạo
1% – 5% số tiền đã huy động
53
Vi phạm quy định về thực hiện chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt nam Sử dụng thông tin ngoài Bản cáo bạch hoặc thông tin sai lệch để thăm dò thị trường hoặc thực hiện thăm dò thị trường trên các phương tiện thông tin đại chúng - Không chuyển số tiền thu được vào tài khoản bị phòng tỏa hoặc không thực hiện đúng quy định về giải tỏa tiền
70 – 100 triệu
54
Vi phạm quy định về thực hiện chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt nam Không đưa chứng khoán đã chào bán ra công chúng vào giao dịch trên thị trường tập trung trong vòng 12 tháng sau khi kết thúc đợt chào bán trừ trường hợp không đủ điều kiện để giao dịch
100 – 150 triệu
55
Vi phạm quy định về thực hiện chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt nam - Chào bán sai phương án - Thay đổi mục đích sử dụng vốn không thông qua ĐHCĐ hoặc được ĐHCĐ ủy quyền
150 – 200 triệu
56
Vi phạm quy định về thực hiện chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt nam - Chào bán chứng khoán ra công chúng khi chưa đủ điều kiện - Chào bán chứng khoán ra công chúng để thành lập doanh nghiệp trừ trường hợp được pháp luật quy định - Chào bán mà không đăng ký với UBCK
300 – 400 triệu
57
Vi phạm quy định về thực hiện chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt nam Thực hiện chào bán ra công chúng nhưng chưa có giấy chứng nhận chào bán chứng khoán ra công chúng
1 – 5 lần khoản thu trái pháp luật
58
Vi phạm quy định về thực hiện chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt nam Tổ chức nước ngoài chào bán tại VN vi phạm cam kết ko chuyển tiền ra nước ngoài hoặc vi phạm cam kết rút vốn tự có
500 – 600 triệu
59
Vi phạm quy định về nghĩa vụ công ty đại chúng Không nộp hồ sơ đăng ký quá thời hạn quy định 01 tháng
Cảnh cáo
60
Vi phạm quy định về nghĩa vụ công ty đại chúng Không nộp hồ sơ đăng ký quá thời hạn trên 01 tháng đến 12 tháng
5 – 10 triệu
61
Vi phạm quy định về nghĩa vụ công ty đại chúng - Quá thời hạn nộp hồ sơ từ trên 12 tháng - Hồ sơ có thông tin không chính xác về cơ cấu cổ đông, về báo cáo tài chính gần nhất
30 – 50 triệu
62
Vi phạm quy định về nghĩa vụ công ty đại chúng Không thông báo, thông báo không đúng thời hạn cho UBCK khi không còn đáp ứng là CTĐC
Cảnh cáo
63
Vi phạm quy định về nghĩa vụ công ty đại chúng - Không đăng ký, lưu ký chứng khoán tập trung tại TTLK - Vi phạm các quy định về thực hiện quyền, đăng ký, lưu ký chứng khoán
30 – 50 triệu
64
Vi phạm quy định về nghĩa vụ công ty đại chúng Không xây dựng quy chế nội bộ về quản trị công ty
Cảnh cáo
65
CTĐC quy mô lớn + VĐL thực góp ? + Số cổ đông
VĐL thực góp từ 120 tỷ đồng trở lên được xác định tại BCTC năm gần nhất có kiểm toán hoặc theo kết quả phát hành gần nhất và có không thấp hơn 300 cổ đông tại thời điểm chốt danh sách cổ đông tại TTLKCK vào ngày 31 tháng 12 hàng năm